Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis 2022: Có Gì Cạnh Tranh KIA ...
Có thể bạn quan tâm
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis 2022: Có gì cạnh tranh KIA K3, Honda Civic?.
Sau nhiều lần “nhá hàng” trước công chúng, sáng 9/3/2022, Toyota Corolla Altis thế hệ mới đã ra mắt chính thức tại thị trường ô tô Việt với 3 phiên bản.
Giá bán Toyota Corolla Altis 2022 được công bố lần lượt là 719 triệu đồng (1.8G), 765 triệu đồng (1.8V) và 860 triệu đồng (1.8HEV). Với tuỳ chọn màu sơn trắng ngọc trai, người dùng sẽ phải bỏ thêm 8 triệu đồng. Cùng tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2022 để xem có gì cạnh tranh cùng các mẫu xe trong phân khúc sedan hạng C.
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Kích thước - Trọng lượng
Mẫu sedan hạng C này có chiều dài cơ sở giữ nguyên 2.700 mm nhưng ược gia tăng kích thước tổng thể với chiều dài x rộng x cao lần lượt như sau:
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
D x R x C (mm) | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1435 | 4630 x 1780 x 1455 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Vết bánh xe/ Tread | 1531/ 1548 | 1530/ 1550 | ||
Bán kính quay vòng (m) | 5.2 | 5.4 | 5.4 | |
Khoảng sáng gầm xe | 142 | 142 | 148 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | 43 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Ngoại thất
Ở thế hệ mới, xe Toyota Corolla Altis sở hữu diện mạo trẻ trung và hiện đại hơn hẳn. Thiết kế phần đầu xe khiến người dùng ngay lập tức nhớ tới Toyota Camry. Điều này sẽ giúp Corolla Altis 2022 trở thành một sự lựa chọn hấp dẫn trong phân khúc sedan hạng C hiện nay.
Box chèn khuyến mại - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Được biết, cả 3 phiên bản của Corolla Altis mới đều được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng full LED, mâm hợp kim 16 inch trên bản 1.8G tiêu chuẩn và mâm 17 inch trên 2 bản cao. Ngoài ra, gương chiếu hậu trên 3 bản đều có thể chỉnh/gập điện, riêng bản 1.8HV đắt nhất sẽ có thêm tính năng tự động điều chỉnh khi lùi.
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Đèn chiếu xa/ gần/ Lo-beam & Hi-beam | Bi-LED | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động/ Auto light control system | Có | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu/ Headlamp leveling system | Chỉnh cơ | |||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |||
Loại vành/ Type | Hợp kim/ Alloy | |||
Kích thước lốp/ Size | 205/ 55R16 | 225/ 45R17 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Nội thất
Ở bên trong, Toyota Corolla Altis 2022 tại Việt Nam đạt tiêu chuẩn với nội thất bọc da và ghế chỉnh điện. Bản 1.8G sẽ có bảng đồng hồ Optitron gồm đồng hồ analog kết hợp màn TFT 4,2 inch, trong khi 2 bản còn lại sở hữu cụm đồng hồ kỹ thuật số 7 inch.
Một số trang bị đáng chú ý khác trên mẫu xe mới Toyota Corolla Altis 2022 là màn hình cảm ứng 8 inch đặt nổi có kết nối Apple CarPlay không dây, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, phanh tay điện tử,...
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, nút bấm điều khiển tích hợp | |||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |||
Chất liệu ghế | Da | |||
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | |||
Màn hình | Cảm ứng 9 inch | |||
Số loa | 6 |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Động cơ - vận hành
Về sức mạnh, Toyota Corolla Altis 2022 cung cấp 2 tùy chọn cấu hình hệ truyền động, bao gồm động cơ xăng 1.8L và động cơ xăng 1.8L kết hợp mô-tơ điện. Cụ thể như sau:
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Loại động cơ | 2ZR-FBE | |||
Dung tích xilanh | 1798 cc | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Hộp số | Số tự động vô cấp/ CVT | |||
Dẫn động | Dẫn động cầu trước/ FWD | |||
Công suất cực đại | (103)138/ 6400 | (72)97/5200 | ||
Mô men xoắn cực đại | 172/ 4000 | 142/ 3600 | ||
Công suất/ mô men xoắn cực đại động cơ điện | - | 53/163 (KW/NM) | ||
Ắc quy Hybrid/ Hybrid battery | - | Nickel metal | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | |||
Chế độ lái | 2 chế độ (Bình Thường, Thể Thao) | 3 chế độ (Bình thường/ Thể thao/ Eco) |
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Altis: Trang bị an toàn
Khách mua xe Toyota Corolla Altis 2022 tại Việt Nam sẽ được trải nghiệm gói công nghệ Toyota Safety Sense (trên 2 bản cao cấp). Gói này bao gồm các công nghệ, tính năng hiện đại như: hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo lệch làn đường, ga tự động thích ứng khoảng cách và đèn pha thông minh. Bên cạnh đó, bản 1.8HV còn có thêm màn hình hiển thị kính lái HUD, cảnh báo điểm mù và cảnh báo áp suất lốp.
Thông số | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV | |
Hệ thống an toàn Toyota | - | Thế hệ 2 (mới nhất) | Thế hệ 2 (mới nhất) | |
Cảnh báo tiền va chạm/ PCS | - | ● | ● | |
Cảnh báo chệch làn đường/ LDA | - | ● | ● | |
Hỗ trợ giữ làn đường/ LTA | - | ● | ● | |
Điều khiển hành trình chủ động/ DRCC | - | ● | ● | |
Đèn chiếu xa tự động/ AHB | - | ● | ● | |
Hệ thống TPWS/ BSM | - | ● | ||
Hệ thống VSC/ TRC/HAC | ● | |||
Số lượng túi khí | 7 |
Ảnh: Toyota Việt Nam.
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Altis 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Altis 2021
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis 2022 - THẾ GIỚI XE Ô TÔ
-
Vì Sao Altis Bản Hybrid Lại Có Khoảng Sáng Gầm Lớn Hơn Bản Xăng?
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis (Update 2022) | Auto5
-
Đánh Giá Xe Toyota Corolla Altis 2021: Trả Góp & Khuyến Mãi Tháng 07
-
Toyota Corolla Altis 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ ...
-
Đánh Giá Thông Số] Tổng Quan Kích Thước Của Toyota Corolla Altis ...
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis - Giaxenhap
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Corolla Altis
-
Đánh Giá Sơ Bộ Xe Toyota Corolla Altis 2021
-
Thông Số Toyota Altis 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Toyota Corolla Altis 2021: Giá Xe, Đánh Giá & Hình Ảnh
-
Thông Số Kích Thước Xe Altis Qua Tất Cả Các đời