Thông Số Kỹ Thuật Toyota Raize: Có đủ Hấp Dẫn để Trở Thành 'bom ...
Có thể bạn quan tâm
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Có đủ hấp dẫn để trở thành ‘bom tấn’ mới?.
Tối 4/11/2021, Toyota Việt Nam đã chính thức giới thiệu Toyota Raize – mẫu SUV đô thị đầu tiên trong dải sản phẩm của hãng xe Toyota tại thị trường Việt Nam. Trước đó sau màn ra mắt thành công tại Nhật Bản và Indonesia, Toyota Raize đã nhận được sự quan tâm đặc biệt của khách hàng Việt
Giá xe Toyota Raize tại Việt Nam
Tại thị trường Việt Nam, Toyota Raize sẽ gia nhập vào phân khúc SUV hạng A, cạnh tranh cùng đối thủ KIA Sonet. Hiện tại xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 1 phiên bản duy nhất, giá từ 527 triệu đồng.
Ngoại hình Toyota Raize trẻ trung.
Đáng chú ý, Toyota Raize sẽ cung cấp tới 7 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Trắng ngọc trai, Đỏ, Đen, Trắng/Đen, Đỏ/Đen, Ngọc lam/Đen, Vàng/Đen. Qua đó giúp đáp ứng được đa dạng nhu cầu của người dùng.
Mẫu xe | Màu sắc | Giá niêm yết (VND) |
Toyota Raize | Đỏ, Đen | 527.000.000 |
Trắng/Đen, Đỏ/Đen, Ngọc lam/Đen, Vàng/Đen | 535.000.000 |
Như vậy, so với đối thủ KIA Sonet (bản Premium cao cấp nhất), giá bán Toyota Raize rẻ hơn tới 82 triệu đồng. Đây sẽ là lợi thế cạnh tranh rất lớn của Raize dù ra mắt sau Sonet. Tuy nhiên, khách hàng muốn nhận xe trong năm nay sẽ phải chi trả thêm một khoản tiền để mua "lạc, tùy từng đại lý dao động từ 20-30 triệu đồng.
Xem thêm: Giá lăn bánh xe Toyota Raize 2021 vừa ra mắt Việt Nam
Box thu lead lái thử - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Kích thước
Theo hãng xe Nhật Bản, thông số kỹ thuật về kích thước của Toyota Raize hiện đang lớn nhất phân khúc. Cụ thể, xe có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.030 x 1.710 x 1.635 (mm), chiều dài cơ sở 2.525 mm.
Thông số | Toyota Raize |
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) | 4.030 x 1.710 x 1.605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 |
Trục cơ sở (mm) | 1.475 / 1.470 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.035 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Ngoại thất
Toyota Raize hiện sở hữu rất nhiều những yếu tố thu hút khách hàng trẻ, trong đó phải kể tới ngoại thất năng động cá tính với các đường nét góc cạnh. Kết hợp với trục ngang cao giúp thể hiện chất SUV khỏe khoắn.
Toyota Raize hiện sở hữu rất nhiều những yếu tố thu hút khách hàng trẻ.
Bên cạnh đó, ngoại thất của Toyota Raize còn gây ấn tượng với lưới tản nhiệt cỡ lớn, bộ vành hợp kim 17-inch, ăng-ten vây cá mập và màu xe 2 tông màu đậm tính thể thao. Cùng với đó là hệ thống đèn full-LED góp phần tạo vẻ ngoài bắt mắt.
Thông số | Toyota Raize | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim nhôm/ Alloy |
Kích thước lốp | 205/60 R17 | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần / đèn chiếu xa | LED và Đèn pha tự động/ LED and Auto light control |
Đèn xi nhan tuần tự | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Đèn sương mù | Halogen | |
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | LED và Hiệu ứng dòng chảy/ LED and Sequential LED | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện tự động | Có | |
Cánh hướng gió sau | Có | |
Ăng-ten | Dạng vây cá/ Shark fin | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome/ Chrome |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Nội thất – Tiện nghi
Bước vào bên trong xe, khoang nội thất của Toyota Raize được đánh giá có nhiều đường nét giống với xe Toyota Corolla Cross.
Khoang nội thất của Toyota Raize được trang bị nhiều tiện nghi.
Trong đó một số trang bị đáng chú ý trên mẫu xe hơi này phải kể đến như: Màn hình đa thông tin 7 inch sau vô lăng với 4 chế độ hiển thị, lẫy chuyển số sau vô lăng, gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm, màn hình giải trí 9 inch có kết nối Apple CarPlay/Android Auto, điều hòa tự động, chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm.
Thông số | Toyota Raize | |
Tay lái | Chất liệu | Da/ Leather |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Audio, Chế độ lái & Màn hình đa thông tin/ Audio, Drive mode & MID | |
Điều chỉnh | Gật gù/ Tilt | |
Lẫy chuyển số | Có/ With | |
Gương chiếu hậu trong xe | 2 chế độ ngày và đêm/ Day & Night | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Kỹ thuật số/ Digital | |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, 4 chế độ hiển thị/ 4 selectable themes | |
Khay giữ cốc | 2 vị trí phía trước | |
Khay để đồ dưới ghế | Ghế hành khách phía trước | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Kèm hộp để đồ | |
Túi để đồ lưng ghế | Ghế lái + ghế hành khách | |
Chất liệu bọc ghế | Da pha nỉ/ Leather + Fabric | |
Đèn nội thất | Đèn trần xe | Có |
Đèn khoang hành lý | Có | |
Tấm chắn nắng | Có gương trang điểm | |
Kính chỉnh điện | 4 cửa, Ghế lái: tự động lên xuống + chống kẹt | |
Khoang hành lý | Móc khoang hành lý | Có |
Tấm ngăn khoang hành lý | Có | |
Hệ thống điều hòa | Tự động/ Auto | |
Hệ thống âm thanh | Kích thước màn hình | 9 inch |
Số loa | 6 | |
Cổng kết nối USB | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Cổng sạc USB 2.1A | Có | |
Cổng sạc 12V/ 120W | Có | |
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Động cơ – Vận hành
Toyota Raize hiện sử dụng duy nhất một động cơ dung tích 1.0L tăng áp cho công suất 98 mã lực, mô-men xoắn cực đại 140 Nm. Đi kèm với đó là hộp số biến thiên vô cấp kép hoàn toàn mới (D-CVT) và hệ dẫn động cầu trước, xe có thêm lẫy chuyển số trên vô lăng.
Toyota Raize sử dụng duy nhất một động cơ dung tích 1.0L .
Đặc biệt, mẫu SUV cỡ nhỏ này còn sở hữu cấu trúc khung gầm mới và hệ thống treo cùng khoảng sáng gầm lên tới 200 mm. Qua đó, đem lại khả năng di chuyển đa dạng trên nhiều loại địa hình.
Thông số | Toyota Raize | |
Loại động cơ | 1.0L Turbo | |
Dung tích xi lanh | 998 | |
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) | 98/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/2400 - 4000 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |
Hệ thống truyền động | Dẫn động bánh trước FWD | |
Hộp số | Biến thiên vô cấp kép/ D-CVT | |
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) | Power | |
Hệ thống treo | Trước | Mc Pherson |
Sau | Phụ thuộc kiểu dầm xoắn/ Dependent torsion-beam type | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang trống | |
Tiêu thụ nhiên nhiệu | Trong đô thị (L/100km) | 7.0 |
Ngoài đô thị (L/100km) | 4.8 | |
Kết hợp (L/100km) | 5.6 |
Để nâng cao sự tự tin khi lái xe và bảo vệ hành khách, xe Toyota Raize sở hữu những công nghệ an toàn nổi bật như: Cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi, camera lùi, cảm biến trước & sau, 6 túi khí, VSC, HAC, TRC, EBD,…
Theo dự đoán, ngoại hình trẻ trung, nội thất tiện nghi, vận hành bền bỉ cùng giá bán hấp dẫn,… chính là những yếu tố có thể khiến Toyota Raize trở thành một trong những mẫu xe đắt khách nhất thị trường ô tô Việt trong những tháng cuối năm 2021.
Xem thêm: Chi tiết hình ảnh thực tế Toyota Raize vừa ra mắt
Ảnh: Khải Phạm.
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Xe Raize
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Raize 2022
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Raize: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi ...
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Toyota Raize 2022 Mới Nhất
-
Thông Số Toyota Raize 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Toyota Raize 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Toyota Raize 2022: Giá Lăn Bánh, ưu đãi (07/2022) - Giaxeoto
-
Xe Toyota Raize 2022- Giá Bán, Thông Số, Kh/mại, Giao Xe Sớm
-
Toyota Raize 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (07/2022)
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Raize 2022: Mẫu SUV Hạng A Cuốn Hút ...
-
Toyota Raize 2021 1.0 Turbo - Thông Số Kỹ Thuật, Giá Lăn Bánh ...
-
Toyota Raize 2021: Giá Lăn Bánh 7/2022, TSKT, đánh Giá Chi Tiết
-
Thông Số Kỹ Thuật, Giá Xe Toyota Raize Lăn Bánh Năm 2022
-
Toyota Raize: Thông Số & Tính Năng - .vn
-
Toyota Raize 2021/2022 Giá Lăn Bánh, ưu đãi, Khuyễn Mãi, Thông Tin ...