Thông Số Kỹ Thuật Toyota Raize: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi ...
Có thể bạn quan tâm
Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2022 - Cập nhật thông tin về xe, trang bị tiện nghi, nội thất, ngoại thất, động cơ vận hành, hệ thống an toàn và giá xe Toyota Raize mới nhất tháng 08 năm 2022 tại Việt Nam.
Danh mục bài viết
- Giá xe Toyota Raize bao nhiêu?
- Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Kích thước
- Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Ngoại thất
- Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Màu xe
- Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Nội thất
- Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Động Cơ và Hộp Số
- Thông số kỹ thuật Toyota Raize: An Toàn
Giá xe Toyota Raize bao nhiêu?
Toyota Raize 2022 mở bán 2 phiên bản tại thị trường Việt Nam. 02 phiên bản Toyota Raize được phân biệt dựa trên màu sắc của xe. Cụ thể giá xe Toyota Raize như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA RAIZE 2022 | |||
Toyota Raize | Màu sắc | Giá xe | |
Đỏ, đen , trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai | 547 triệu đồng |
**Lưu ý: Giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh
#Xem thông tin xe chi tiết: Toyota Raize (ALL-NEW)
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Kích thước
Kích thước xe Toyota Raize khá cân đối so với phân khúc SUV hạng A của mình. Chiều Dài x Rộng x Cao của Toyota Raize lần lượt là 4030 x 1710 x 1605 mm, trục cơ sở của xe đạt 2525mm, khoảng sáng gầm xe Toyota Raize đạt 205mm. Cụ thể mời bạn tham khảo bảng sau:
Kích thước xe Toyota Raize 2022 | |
Danh Mục | Toyota Raize |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV-A |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4030 x 1710 x 1605 mm |
Chiều dài cơ sở | 2525 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 200mm |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Ngoại thất
Trang bị ngoại thất của Toyota Raize 2022 khá hiện đại trong tầm giá 527- 535 triệu đồng. So với đối thủ Kia Sonet, Toyota Raize tỏ ra nhỉnh hơn về mọi mặt khi trang bị cho xe: Hệ thống chiếu sáng FULL LED, gương chiếu hậu gập/chỉnh điện, tay nắm cửa mạ chrome sang trọng, vây cá mập,...
Cụ thể hơn, mời bạn tham khảo qua bảng trang bị ngoại thất của Toyota Raize dưới đây:
Trang bị ngoại thất Toyota Raize | |
Danh mục | Toyota Raize |
Đèn pha | LED / Tự động |
Đèn hậu | LED |
Đèn xi nhan | LED / hiệu ứng dòng chảy |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Gương chiếu hậu | Gập/chỉnh điện |
Đèn pha tự động | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Ăng ten | Vây cá mập |
**Lưu ý bạn đọc: 02 phiên bản Toyota Raize chỉ phân biệt dựa trên màu sắc của xe, trang bị đi kèm theo xe và động cơ vận hành đều được phân bổ đồng đều giữa hai phiên bản.
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Màu xe
Toyota Raize 2022 có 02 phiên bản phân biệt bằng màu sắc. Cụ thể:
Phiên bản Toyota Raize 527 triệu VNĐ có 02 màu: Đỏ, Đen
Phiên bản Toyota Raize 535 triệu VNĐ sẽ được kết hợp 02 màu sắc trên cùng 01 xe với các màu sắc tươi mới như: Trắng Đen / Xanh Ngọc Lam - Đen / Đỏ - Đen / Vàng - Đen / Trắng ngọc trai.
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Nội thất
Trang bị nội thất của Toyota Raize cũng được phân phối đồng đều giữa 02 phiên bản. Một trong những tiện nghi nổi bật trên Toyota Raize 2022 có thể kể đến như: Vô lăng bọc da, màn hình cảm ứng 9 inch, dàn âm thanh 6 loa hiện đại, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động, ghế da pha nỉ, màn hình đa thông tin 7 inch, lẫy chuyển số,..
Cụ thể mời bạn tham khảo bảng trang bị tiện nghi trên Toyota Raize 2022 sau:
Trang bị tiện nghi Toyota Raize | |
Danh mục | Toyota Raize |
Vô lăng | Bọc da |
Lẫy chuyển số vô lăng | Có |
Màn hình đa thông tin | 7 inch, hiển thị 4 chế độ |
Gương chiếu hậu trong | Chế độ ngày/đêm |
Chất liệu ghế ngồi | Da pha nỉ |
Ghế sau ngả lưng | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2 | Không |
Màn hình cảm ứng | 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có |
Âm thanh | 6 loa |
Chìa khóa | Thông minh |
Khởi động nút bấm | Có |
Nguồn sạc 12V / 120V | Có |
Cổng USB 2.1A | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: Động Cơ và Hộp Số
02 phiên bản Toyota Raize 527 triệu và 525 triệu đều được trang bị cùng một hệ động cơ duy nhất chạy bằng xăng có dung tích 1.0L, thông số động cơ của Toyota Raize cụ thể như sau:
Động cơ và Hộp Số Toyota Raize 2022 | |
Loại động cơ | Xăng, Tăng Áp, Turbo |
Dung tích | 1.0L |
Công suất cực đại | 72 (mã lực) |
Momen xoắn cực đại | 140 (Nm) |
Hộp số | Biến thiên vô cấp (CVT) |
Thông số kỹ thuật Toyota Raize: An Toàn
Trang bị an toàn trên Toyota Raize 2022 được đánh giá cao hơn đối thủ Kia Sonet khi trang bị cho mình đến 6 túi khí, camera lùi, cảm biến đỗ xe, cảnh báo phương tiện cắt ngang sau xe, cảnh báo điểm mù, cân bằng điện tử,...
Trang bị an toàn Toyota Raize | |
Danh mục | Toyota Raize |
Chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh điện tử | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau xe | Có |
Cảm biến đỗ xe | Trước/Sau |
Camera lùi | Có |
Túi khí | 6 |
Bên trên là bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Raize 2022 vừa mới ra mắt tại thị trường Việt Nam. Hy vọng bài viết sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho bạn đọc khi mua xe.
Từ khóa » Trục Cơ Sở Raize
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Raize: Có đủ Hấp Dẫn để Trở Thành 'bom ...
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Toyota Raize 2022 Mới Nhất
-
Thông Số Toyota Raize 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
-
Toyota Raize 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Toyota Raize 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (08/2022)
-
Lốp Xe Toyota Raize: Thông Số Và Bảng Giá Mới Nhất - G7Auto
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Raize 2022
-
Toyota Raize 2022 (All New ) : Giá Xe, Thông Số & Hình ảnh
-
Thông Số Kỹ Thuật, Giá Xe Toyota Raize Lăn Bánh Năm 2022
-
Đánh Giá Toyota Raize: Trang Bị An Toàn đầy đủ, Giá Bán Cạnh Tranh
-
Chi Tiết Toyota Raize 2022 Kèm Giá Bán Mới Nhất Tại Hải Dương
-
Toyota Raize 2022: Thông Số, Khuyến Mãi Và Giá Xe Tháng 07
-
Raize - Toyota Dũng Tiến Phú Yên
-
TOYOTA RAIZE