Thông Số Kỹ Thuật Và Bảng Tra Trọng Lượng Thép V Tiêu Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
Giá Sắt Thép 24h là kênh thông tin cung cấp miễn phí cho quý khách hàng bảng tra trọng lượng Thép V mà trong kết cấu mọi công trình đều cần có. Là một chủ thầu, kỹ sư xây dựng hay một người mua hàng thông minh thì điều quan trọng đầu tiên đối với chúng ta không chỉ là việc đảm bảo các yếu tố an toàn mà trong quá trình xây dựng còn phải xác định đúng để tiết kiệm chi phí.
Với bảng trọng lượng thép hình V ở dưới đây, Giá Sắt Thép 24h hướng tới mục tiêu mang tới cho khách hàng một nguồn tài nguyên miễn phí để có thể truy cập bất cứ lúc nào thông qua các trình duyệt. Bảng barem thép V dưới đây sẽ giúp cho các khách hàng thân tìm được kích thước cũng như hình dạng phù hợp mà các bạn cần tìm cho dự án của mình.
Thép V là gì?
Thép hình V hay còn được gọi là Thép L, thép góc là một loại vật liệu xây dựng có phần diện tích mặt cắt dạng hình chữ V. Loại thép này thường được chia thành hai loại sản phẩm chính: thép góc mạ kẽm nhúng nóng và loại thép góc thường.
Thông số kỹ thuật thép V
Dưới đây là một vài thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm thép V:
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học cấu tạo nên thép V gồm có:
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn max | P | S | Ni | Cr | Cu | |
max | max | max | max | max | max | max | ||
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 | |||
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.8 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Các đặc tính cơ lý của thép V đó là:
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp | YS | TS | EL | |
oC | Mpa | Mpa | % | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Công thức tính trọng lượng thép V
Công thức để tính được trọng lượng của thép hình V bao gồm có 2 loại V đều cạnh ᴠà loại không đều cạnh
Công thức tính trọng lượng thép V có các cạnh đều nhau:
Công thức tính trọng lượng thép V có các cạnh không đều nhau:
Quy cách thép V – thông số thép hình chữ V
Quy cách thép V hay còn được gọi với tên khác là bảng tra thép hình V, áp dụng để tính toán khối lượng thép V theo các tiêu chuẩn như TCVN 1656-75; TCVN 5709-1993 và JIS 3101:1999. Với các loại vật liệu thép góc V đều cạnh như V20, V25, V100 …
Xuất xứ của sản phẩm thép V bao gồm:
+ Thép nội địa như Miền Nam, Vina One
+ Thép nhập khẩu như Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan …
Tiêu chuẩn chất lượng: tất cả các sản phẩm thép V đều được sản xuất dựa theo các tiêu chuẩn từ Việt Nam, Nga, Mỹ hay Nhật và Châu Âu.
Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép V chính xác nhất hiện nay được tổng hợp bởi Giá Sắt Thép 24h:
Bảng quy cách Thép V tiêu chuẩn | ||||
STT | Tên Sản phẩm | Quy cách thép V | Độ dài m | Trọng lượng |
1 | Thép V25 | V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 5.5 |
2 | V 25 x 25 x 3ly | 6 | 6.7 | |
3 | Thép V30 | V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 5 |
4 | V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 5.5 | |
5 | V 30 x 30 x 3ly | 6 | 7.5 | |
6 | V 30 x 30 x 3ly | 6 | 8.2 | |
7 | Thép V40 | V 40 x 40 x 2ly | 6 | 7.5 |
8 | V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 8.5 | |
9 | V 40 x 40 x 3ly | 6 | 10 | |
10 | V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 11.5 | |
11 | V 40 x 40 x 4ly | 6 | 12.5 | |
12 | V 40 x 40 x 5ly | 6 | 17.7 | |
13 | Trọng lượng thép V45 | V 45 x 45 x 4ly | 6 | 16.4 |
14 | V 45 x 45 x 5ly | 6 | 20.3 | |
15 | Trọng lượng thép V50 | V 50 x 50 x 3ly | 6 | 13 |
16 | V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 15 | |
17 | V 50 x 50 x 4ly | 6 | 17 | |
18 | V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 19 | |
19 | V 50 x 50 x 5ly | 6 | 22.0 | |
20 | Trọng lượng thép V60 | V 60 x 60 x 4ly | 6 | 22.1 |
21 | V 60 x 60 x 5ly | 6 | 27.3 | |
22 | V 60 x 60 x 6ly | 6 | 32.2 | |
23 | Trọng lượng thép V63 | V 63 x 63 x 4ly | 6 | 21.5 |
24 | V 63 x 63 x5ly | 6 | 27 | |
25 | V 63 x 63 x 6ly | 6 | 28.5 | |
26 | Trọng lượng thép V65 | V 65 x 65 x 5ly | 6 | 30 |
27 | V 65 x 65 x 6ly | 6 | 35.5 | |
28 | V 65 x 65 x 8ly | 6 | 46 | |
29 | Trọng lượng thép V70 | V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 31 |
30 | V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 41 | |
31 | V 70 x 70 x 7ly | 6 | 44.3 | |
32 | Trọng lượng thép V75 | V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 31.5 |
33 | V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 34 | |
34 | V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 37.5 | |
35 | V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 41 | |
36 | V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 52 | |
37 | V 75 x 75 x 9ly | 6 | 59.8 | |
38 | V 75 x 75 x 12ly | 6 | 78 | |
39 | Trọng lượng thép V80 | V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 41 |
40 | V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 48 | |
41 | V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 57 | |
42 | Trọng lượng thép V90 | V 90 x 90 x 6ly | 6 | 49.7 |
43 | V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 57 | |
44 | V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 72 | |
45 | V 90 x 90 x 9ly | 6 | 72.6 | |
46 | V 90 x 90 x 10ly | 6 | 79.8 | |
47 | V 90 x 90 x 13ly | 6 | 102 | |
48 | Trọng lượng thép V100 | V 100 x 100 x 7ly | 6 | 62.9 |
49 | V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 72 | |
50 | V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 78 | |
51 | V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 90.0 | |
52 | V 100 x 100 x 12ly | 6 | 64 | |
53 | V 100 x 100 x 13ly | 6 | 114.6 | |
54 | Trọng lượng thép V120 | V 120 x 120 x 8ly | 6 | 88.2 |
55 | V 120 x 120 x 10ly | 6 | 109 | |
56 | V 120 x 120 x 12ly | 6 | 130 | |
57 | V 120 x 120 x 15ly | 6 | 129.6 | |
58 | V 120 x 120 x 18ly | 6 | 160.2 | |
59 | Trọng lượng thép V130 | V 130 x 130 x 9ly | 6 | 107.4 |
60 | V 130 x 130 x 10ly | 6 | 115 | |
61 | V 130 x 130 x 12ly | 6 | 141 | |
62 | V 130 x 130 x 15ly | 6 | 172.8 | |
63 | Trọng lượng thép V150 | V 150 x 150 x 10ly | 6 | 137.5 |
64 | V 150 x 150 x 12ly | 6 | 163 | |
65 | V 150 x 150 x 15ly | 6 | 201.5 | |
66 | V 150 x 150 x 18ly | 6 | 238.8 | |
67 | V 150 x 150 x 19ly | 6 | 251.4 | |
68 | V 150 x 150 x 20ly | 6 | 264 | |
69 | Trọng lượng thép V175 | V 175 x 175 x 12ly | 6 | 190.8 |
70 | V 175 x 175 x 15ly | 6 | 236.4 | |
71 | Trọng lượng thép V200 | V 200 x 200 x 15ly | 6 | 271.8 |
72 | V 200 x 200 x 16ly | 6 | 289.2 | |
73 | V 200 x 200 x 18ly | 6 | 324 | |
74 | V 200 x 200 x 20ly | 6 | 358.2 | |
75 | V 200 x 200 x 24ly | 6 | 424.8 | |
76 | V 200 x 200 x 25ly | 6 | 441.6 | |
77 | V 200 x 200 x 26ly | 6 | 457.8 | |
78 | Trọng lượng thép V256 | V 250 x 250 x 25ly | 6 | 562.2 |
79 | V 250 x 250 x 35ly | 6 | 768 |
Ưu điểm và ứng dụng của thép hình V
Đặc tính nổi bật của loại sản phẩm thép hình V đấy chính là nó có độ cứng cũng như độ bền rất cao và khả năng chịu lực rất tốt. Bên cạnh đó thép V còn sở hữu khả năng chịu độ rung động mạnh và chịu được những ảnh hưởng xấu bởi thời tiết cũng như hóa chất. Đối với dòng sản phẩm thép V có mạ kẽm nhúng nóng thì nó còn có cả khả năng chống lại ăn mòn cũng như khả năng chống sự gỉ sét rất cao. Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm đối với lớp thép V sẽ giúp bảo vệ cho lớp thép một cách an toàn nhất.
Thép V chính là sự lựa chọn lý tưởng cho tất cả các nhà máy hóa chất, sử dụng làm đường dẫn ống nước và dầu khí….
Ngoài ra sản phẩm thép hình chữ V còn được úng dụng ở trong các ngành như cơ khi đóng tàu, ngành nông nghiệp, ngành cơ khí động lực, để làm mái che sử dụng để trang trí cũng như làm thanh trượt….
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng hàng đầu tại khu vực Miền Nam
Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại đá dăm, tôn, sắt thép, gạch nung và vật tư xây dựng. Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép V, vì:
Giá bán từ nhà máy:
+ Là đại lí cấp 1 nên có giá thành ưu đãi và cạnh tranh nhất thị trường ngành sắt thép Việt Nam.
+ Có % chiết khấu rất hấp dẫn cho khách hàng mua sản phẩm thép U mạ kẽm với số lượng lớn.
– Sản phẩm chính hãng:
+ Giá Sắt Thép 24h chuyên cung cấp các sản phẩm do tổng công ty phân phối đều là những sản phẩm chính hãng, có tem mác và nhãn hiệu đầy đủ. Chúng tôi xin cam kết hồi 100% số tiền nếu quý khách phát hiện ra hàng giả, hàng nhái.
+ Sản phẩm sắt thép do chúng tôi cung cấp đều đạt các tiêu chuẩn quốc tế như Nga, Nhật, Trung Quốc và Mỹ.
– Dịch vụ tư vấn tận tính chuyên nghiệp: Quý khách khi mua hàng Giá Sắt Thép 24h sẽ được đội ngũ nhân viên có bề dày về kinh nghiệp của công ty tư vấn nhiệt tình và tận tâm để có thể lựa chọn được loại sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình
– Hệ thống phân phối rộng rãi:
+ Để đảm bảo được nhu cầu sử dụng sắt thép của khách hàng trong thời gian nhanh nhất, hiện nay Giá Sắt Thép 24h đã có rất nhiều chi nhánh được phân phối rộng khắp cả nước.
+ Nếu quý khách có nhu cầu tham khảo và mua sản phẩm sắt thép và muốn có bảng báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ qua Hotline: 0923.575.999 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết cho khách hàng 24/24h
– Giao hàng nhanh chóng: giao hàng tận nơi, trao hàng tận tay đến người tiêu dùng. Đặc biệt tổng công ty còn hỗ trợ vận chuyển miễn phí với các khách hàng mua số lượng lớn các sản phẩm sắt thép.
Hi vọng là qua bài viết trên, quý khách sẽ có thêm nhiều thông tin về đặc tính và trọng lượng thép V. Nếu có như cầu tìm hiểu, mua sản phẩm với giá tốt nhất, mời quý khách hàng liên hệ ngay qua:
Website:https://giasatthep24h.com/
Hotline : 0923.575.999
Giá Sắt Thép 24h – Cổng thông tin cập nhật giá thép hôm nay trong và ngoài nước
Từ khóa » Trọng Lượng Sắt V5
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Bảng Trọng Lượng Thép V: 63x63x6, 40x40x4, 50x50x5, 75x75x6...
-
Quy Cách Thép V Chi Tiết - Trọng Lượng Thép Hình V - Thép Đại Phát
-
Quy Cách, Trọng Lượng Và Bảng Báo Giá Thép V Miền Nam
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình V
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
-
Bảng Quy Cách Barem Của Trọng Lượng Thép Hình Chữ V
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Hình V, Trọng Lượng Thép Hình V
-
Trọng Lượng Thép Hình V | Kích Thước Thép V Và Quy Cách Thép V
-
Bảng Trọng Lượng, Quy Cách, độ Dày Thép Hình V Mạ Kẽm