Thông Số Kỹ Thuật VinFast Fadil 2019 Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
VinFast Fadil ra mắt tại Việt Nam và "tham chiến" trong phân khúc hạng A
VinFast Fadil chính thức ra mắt thị trường Việt Nam trong một sự kiện chung của VinFast vào chiều 20/11 tại công viên Thống Nhất (Hà Nội). Đây cũng là lần đầu tiên mẫu xe hạng A của thương hiệu Việt xuất hiện trước tầm mắt của người tiêu dùng. Sau đó chỉ trong khoảng 7 tháng, cụ thể là vào ngày 17/6/2019, phiên bản thương mại của VinFast Fadil đã đến tay những khách hàng đặt cọc trong đợt đầu tiên.
Được biết, VinFast Fadil phân phối với 2 phiên bản là tiêu chuẩn và cao cấp. Tuy nhiên cả 2 bản đều sử dụng động cơ 1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128Nm và chỉ khác biệt về trang bị.
Giá xe VinFast Fadil 2019 bao nhiêu?
BẢNG GIÁ VINFAST FADIL THÁNG 7 NĂM 2019 | ||
Giai đoạn | Giá xe VinFast Fadil 2019 (triệu đồng) | Giá xe VinFast Fadil 2019 đã có 10% VAT (triệu đồng) |
Hỗ trợ giá (20/11-31/12/2018) | 336 | 370 |
Giá áp dụng từ ngày 1/1/2019 | 358 | 395 |
Ngừng hỗ trợ giá từ tháng 9/2019 | 423 | 465 |
- So sánh xe VinFast Fadil và Toyota Wigo
- Giá lăn bánh VinFast Fadil
Thông số kích thước xe VinFast Fadil 2019
Mẫu xe hạng A VinFast Fadil 2019 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 mm và chiều dài cơ sở 2.385 mm. Trọng lượng không tải của bản tiêu chuẩn là 992 kg, trong khi đó trọng lượng bản cao cấp là 1.005 kg.
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản cao cấp |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 3.676 x 1.632 x 1.495 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) | 992 | 1.005 |
Thông số ngoại thất xe VinFast Fadil 2019
Các trang bị ngoại thất trên VinFast Fadil 2019 gồm có đèn chiếu và gần dạng halogen, đèn chiếu ban ngày dạng halogen trên bản tiêu chuẩn và LED trên bản cao cấp, đèn sương mù trước, đèn phanh thứ 3 trên cao...
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản cao cấp |
Đèn chiếu xa và chiếu gần | Halogen | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn hậu | Halogen | LED |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích thước lốp | 185/55R15 | |
La-zăng | Hợp kim nhôm | Hợp kim nhôm, 2 màu |
Lốp dự phòng | Có |
Thông số nội thất xe VinFast Fadil 2019
VinFast Fadil 2019 có ghế bọc da tổng hợp, màu nội thất đen/xám, kết nối AM/FM, MP3, có thêm màn hình cảm ứng 7 inch và kết nối điện thoại thông minh trên bản cao cấp, vô lăng chỉnh cơ, kết nối Blutooth...
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản cao cấp |
Màu nội thất | Đen/Xám | |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp | |
Điều chỉnh ghế hàng trước | Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách | |
Hàng ghế sau | Gập 60/40 | |
Vô lăng | Chỉnh cơ 2 hướng | Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh |
Gương trên tấm chắn nắng | Bên lái | Bên lái và hành khách |
Đèn trần trước/sau | Có | |
Thảm lót sàn | Có | |
Màn hình đa thông tin | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động |
Hệ thống giải trí | AM/FM, MP3 | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | |
Cổng USB | 1 cổng | 2 cổng |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | Có | Tích hợp trên vô lăng |
Thông số an toàn xe VinFast Fadil 2019
Các trang bị an toàn xe VinFast Fadil 2019 gồm có hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, kiểm soát lực kéo TCS, khởi hành ngang dốc HSA, căng đai khẩn cấp hàng ghế trước, 2 đến 6 túi khí an toàn...
Thông số | VinFast Fadil bản tiêu chuẩn | VinFast Fadil bản cao cấp |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước | Có | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX | Có | |
Hệ thống túi khí | 2 túi khí | 6 túi khí |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | Không | Có |
Chìa khóa mã hóa | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Không | Có |
Thông số động cơ xe VinFast Fadil 2019
Động cơ xe VinFast Fadil 2019 chỉ có một loại duy nhất là loại xăng 1.4L I4 cho công suất 98 mã lực tại vòng tua 6.200 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 128 Nm tại vòng tua 4.400 vòng/phút kết hợp cùng hộp số tự động CVT và dân động cầu trước.
Thông số | VinFast Fadil 2019 | |
Động cơ | 1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 98 @ 6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 128 @ 4.400 | |
Hộp số | CVT | |
Dẫn động | FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Kết
Sau khi ra mắt, VinFast Fadil sẽ phải cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo... Tuy nhiên, với trang bị hàng đầu phân khúc và nền tảng thương hiệu Việt, VinFast Fadil có sức cạnh tranh mạnh mẽ mà khó mẫu xe nào có được. Mục tiêu của VinFast không chỉ bó hẹp với thị trường trong nước mà còn tham vọng xuất khẩu xe tới các nước khác trên thế giới.
Từ khóa » Trục Cơ Sở Fadil
-
Thông Số Kỹ Thuật Vinfast Fadil - Giaxenhap
-
Thông Số Xe Vinfast Fadil: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe VinFast Fadil 2022 Mới Nhất
-
Tìm Hiểu Chiều Dài Cơ Sở Xe ô Tô VinFast
-
Thông Số Kỹ Thuật Vinfast Fadil 2022 - Xe Toyota
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Vinfast Fadil Mới Nhất - Xeotogiadinh
-
VinFast Fadil Tiêu Chuẩn (Fadil Base 2022): Thông Số, Giá Bán ...
-
Fadil (Bản Cao Cấp) - VinFast Cần Thơ
-
VinFast Fadil 2022 Phiên Bản Tiêu Chuẩn: Giá Bán + Ưu Đãi Khủng
-
VinFast Fadil (Bản Nâng Cao)
-
Đánh Giá Xe VinFast Fadil 2022: Thiết Lập Lại Trật Tự Phân Khúc A
-
VinFast Fadil Hatchback Tiêu Chuẩn
-
Giá Xe VinFast Fadil Tiêu Chuẩn
-
Vinfast Fadil 2022 Giá Lăn Bánh, Thông Số, Hình ảnh & Trả Góp