Thông Số Kỹ Thuật Xe Exciter 150 - THUÊ XE MÁY HÀ NỘI

Skip to content

Thông số kỹ thuật Xe Exciter 150 có thông số gì rất được nhiều người quan tâm. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông số cơ bản của dòng xe này, cùng mình tìm hiểu nhé.

Yamaha Exciter 150 và 4 lỗi phổ biến của dòng xe này - VietNamNet
Xe Exciter 150

1. Những điều cần biết về dòng Exciter 150

Xe Exciter 150 là dòng xe được rất nhiều giới trẻ ưa chuộng đặc biệt đối với những người đam mê tốc độ và có thú chơi xe. Mỗi dòng xe điều có nét độc đáo riêng để phù hợp với mỗi cá nhân. Tuy nhiên, dòng xe này  cũng là một trong những dòng xe được đánh giá cao.

  • Phần đầu của xe khá ấn tượng bởi dải đèn định vị ban ngày sử dụng bóng LED vô cùng sắc nét, thần tháo.
  • Kiểu dáng đầy đặn, phần đuôi xe vuốt nhọn vô cùng cuốn hút
  • Móc trên xe để treo đồ vô cùng tiện lợi.
  • Khi điều khiển xe Exciter 150 có cảm giá vô cùng nhẹ nhàng ở tay côn và chân số.
  • Khung sườn xe, cùng phanh thắng đều an toàn và đáp ứng như cầu của người sử dụng.
  • Sử dụng công nghệ phun xăng điện tử và đồng hồ điển tử hiển thị thông tin xe.

2. Thông số xe Exciter 150

  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 van, SOHC, làm mát máy bằng dung dịch.
  • Bố trí xilanh: Xy lanh đơn
  • Dung tích xilanh: 149,7 cm3.
  • Lốp trước: Vành 17 inch, lốp không săm, kích thước 90/80
  • Lốp sau: Vành 17 inch, lốp không săm, kích thước 120/70
  • Đường kính và hành trình piston: 57.0 x 58.7 mm
  • Tỷ số nén: 10,4:1
  • Công suất tối đa: 15,2 mã lực / 8.500 (vòng/phút).
  • Mô men cực đại: 13,8 Nm / 7.000 (vòng/phút).
  • Hệ thống khởi động: Điện
  • Hệ thống bôi trơn: Cácte ướt
  • Dung tích dầu máy: 1000ml khi thay nhớt
  • Dung tích bình xăng Exciter 150: 4.2 lít
  • Tiêu hao nhiên liệu: Khoảng 47km/lít
  • Bộ chế hòa khí: Phun xăng (1 vòi phun)
  • Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)
  • Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
  • Hệ thống ly hợp: Ly tâm loại ướt
  • Tỷ số truyền động: 1st: 2.833 / 2nd: 1.875 / 3rd: 1.429 / 4th: 1.143 / 5th: 0.957
  • Kiểu hệ thống truyền lực: 5 số
  • Loại khung: Ống thép – cấu trúc kim cương
  • Thông số lốp Exciter 150: 90/80-17 M/C 46P ; 120/70-17M/C 58P (lốp không săm).
  • Phanh trước: Đĩa thủy lực (đường kính 245.0 mm)
  • Phanh sau: Đĩa thủy lực (đường kính 203.0 mm)
  • Giảm xóc trước: Ống lồng
  • Giảm xóc sau: Lò xo trục đơn
  • Đèn trước: Bóng đèn Halogen 12V 35/35W×1
  • Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1.985× 670 × 1.100 mm.
  • Chiều cao yên xe Exciter 150: 795 mm.
  • Chiều cao của gầm xe: 155 mm
  • Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.290 mm.
  • Trọng lượng xe exciter 150: 117 kg.
  • Phuộc trước/sau: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
  • Thời gian bảo hành: 3 năm/ 30,000km

>> xem thêm : sơn xe máy hà nội

Xe Exciter 2019 có gì mới? Giá xe Exciter 150 tại đại lý hiện nay bao  nhiêu? - Danhgiaxe
Exciter 150

Trên đây là những thông số về dòng xe Exciter 150 mà chúng tôi gửi đến bạn. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn hiểu rõ hơn về xe để đánh giá xem sự phù hợp của xe với người sử dụng.

Post navigation Previous Bài viếtNext Bài viết Zalo Phone x x

Từ khóa » Chiều Dài Xe Máy Exciter 150