Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger 2021 Tại Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Ford Ranger không chỉ được ghi nhận là mẫu xe bán tải ăn khách nhất tại thị trường Việt Nam, Philippines mà còn là nhân tố khẳng định sự hiện diện của Ford tại khu vực Đông Nam Á. Nằm trong phân khúc xe bán tải tại Việt Nam, Ford Ranger phải cạnh tranh với các đối thủ như Mitsubishi Triton, Toyota Hilux, Mazda BT-50 hay Isuzu D-Max.
Tuy nhiên, mẫu xe này ngày càng khẳng định sức hút của mình khi lượng xe tiêu thụ hàng tháng luôn vượt xa các đối thủ. Tháng 11/2020 vừa qua, phiên bản nâng cấp Ford Ranger 2021 đã âm thầm ra mắt tại đại lý với những cải tiến nhẹ về ngoại hình và tiện nghi nội thất.
Tại thời điểm đó, Ford Việt Nam cung cấp cho khách hàng Việt thêm một phiên bản Ranger Limited cùng mức giá 905 triệu đồng, nâng tổng số phiên bản của Ranger 2021 lên 09 phiên bản.
Tuy nhiên, mới đây, trang chủ của Ford Việt Nam đã bất ngờ loại bỏ đi 4 phiên bản gồm Wildtrak Limited, XLT AT, XLT MT và Wildtrak 2.0L 4x2 AT, đồng thời đổi tên phiên bản Limited AT 4x4 AT thành LTD 2.0L 4x4 AT. Như vậy, Ford Ranger tại Việt Nam hiện nay chỉ còn 05 phiên bản được bán với giá từ 616 - 925 triệu đồng.
Giá xe Ford Ranger 2021 tại Việt Nam
Tại Việt Nam, Ford Ranger 2021 được nhập khẩu Thái Lan và phân phối đến khách Việt với tổng cộng 5 phiên bản cùng mức giá bán cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá xe (đồng) |
Wildtrak 2.0L AT 4x4 | 925.000.000 |
LTD 2.0L 4x4 AT | 799.000.000 |
XLS 2.2L 4x2 AT | 650.000.000 |
XLS 2.2L 4x2 MT | 630.000.000 |
XL 2.2L 4x4 MT | 616.000.000 |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2021: Kích thước
Kích thước của Ford Ranger 2021 theo tỷ lệ dài x rộng x cao tương ứng 5.362 x 1.860 x 1.830 (mm), không thay đổi so với bản tiền nhiệm. Chiều dài cơ sở của xe ở mức 3.220 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm.
Thông số | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | LTD 2.0L 4x4 AT | XLS 2.2L 4x2 AT | XLS 2.2L 4x2 MT | XL 2.2L 4x4 MT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5.362 x 1.860 x 1.830 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.220 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành thép 16 inch | ||
Cỡ lốp | 265/60R18 | 255/70R16 | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2021: Ngoại thất
Là phiên bản nâng cấp vòng đời (facelift) nên Ford Ranger không có quá nhiều thay đổi so với bản tiền nhiệm. Thay đổi lớn nhất nằm ở phần đầu xe với cụm lưới tản nhiệt sơn đen dạng lưới kết hợp với 2 ô tứ giác viền đồng màu thân xe nổi bật.
Bên cạnh đó, phiên bản cao cấp nhất của Ranger 2021 sở hữu bộ la-zăng sơn đen bóng 6 chấu kép cùng bệ bước chân cũng sơn đen hoàn toàn giúp chiếc xe mang phong cách thể thao mạnh mẽ.
Thông số | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | LTD 2.0L 4x4 AT | XLS 2.2L 4x2 AT | XLS 2.2L 4x2 MT | XL 2.2L 4x4 MT |
Bộ trang bị thể thao | Wildtrak | Không | Không | Không | Không |
Đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng | Halogen | |||
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | Không | Không | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có | Không |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2021: Nội thất
Mặc dù là phiên bản nâng cấp nhẹ nhưng đáng tiếc là Ranger 2021 lại bị cắt bỏ một số trang bị khiên khách hàng hụt hẫng. Cụ thể, ghế lái chỉnh điện 6 hướng thay vì 8 hướng trong khi hệ thống chống ồn chủ động cũng bị loại bỏ tương tự chiếc SUV Ford Everest mới.
Dù vậy, một số tiện nghi hiện đại được ứng dụng chủ yếu trên các phiên bản cao cấp như chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm, kiểm soát hành trình Cruise Control, màn hình giải trí 8 inch, điều hòa tự động 2 vùng,...
Thông số | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | LTD 2.0L 4x4 AT | XLS 2.2L 4x2 AT | XLS 2.2L 4x2 MT | XL 2.2L 4x4 MT |
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | Nỉ | |||
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau | Ghế băng gập được, có tựa đầu | ||||
Vô lăng | Bọc da, trợ lực lái điện, tích hợp điều khiển âm thanh | Thường, trợ lực lái điện, tích hợp điều khiển âm thanh | Thường, trợ lực lái điện | ||
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Không | Không | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Không | Không | Không |
Bản đồ dẫn đường | Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 6 loa | AM/FM, 4 loa | |||
Hệ thống giải trí | SYNC 3, điều khiển giọng nói, màn hình TFT cảm ứng 8 inch | Màn hình TFT cảm ứng 8 inch | Không | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | Chỉnh tay | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | |||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2021: Động cơ và vận hành
Tất cả các phiên bản của Ford Ranger 2021 đều sử dụng động cơ diesel gồm loại Bi-Turbo Diesel và Turbo Diesel. Thông số động cơ chi tiết được thể hiện như bảng dưới đây:
Thông số | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | LTD 2.0L 4x4 AT | XLS 2.2L 4x2 AT | XLS 2.2L 4x2 MT | XL 2.2L 4x4 MT |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | |
Dung tích xy-lanh | 1.996 | 2.198 | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 213/3.750 | 180/3.500 | 160/3.200 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 | 385/1.600-2.500 | ||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | Sàn 6 cấp | ||
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | ||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Có | Không | Không | Không |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2021: Trang bị an toàn
Ford Ranger 2021 tiếp tục được trang bị nhiều tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS-EBD, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát chống lật xe, kiểm soát tải trọng xe, cảnh báo va chạm trước,...
Thông số | Wildtrak 2.0L AT 4x4 | LTD 2.0L 4x4 AT | XLS 2.2L 4x2 AT | XLS 2.2L 4x2 MT | XL 2.2L 4x4 MT |
Túi khí bên | Có | Không | Không | Không | Không |
Túi khí phía trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Không |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Có | Có | Có | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Không | Không | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | Không | Không | Không |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Có | Không | Không | Không | Không |
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Tự động | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Có | Có | Có | Có | Không |
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | Không | Không | Không | |
Camera lùi | Có | Có | Không | Không | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau | Không | Không | Không |
Ảnh: Khải Phạm
Từ khóa » Khoảng Sáng Gầm Của Ford Ranger
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger - Xeotogiadinh
-
Kích Thước Xe Bán Tải Ford Ranger - So Sánh Cùng Toyota Hilux
-
Thông Số Ford Ranger 2022: Kích Thước, Động Cơ, An Toàn, Tiện Nghi
-
KHOẢNG SÁNG GẦM XE ẢNH HƯỞNG ĐẾN NHỮNG YẾU TỐ NÀO ...
-
Kích Thước Xe Ford Ranger Của Các Phiên Bản Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4 2018
-
Ford Ranger Wildtrak 2021 4x4:Thông Số Kỹ Thuật, Giá Xe
-
Kích Thước Xe Ford Ranger
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger Wildtrak - Giaxenhap
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger XLT - Giaxenhap
-
Kích Thước Xe Và Thùng Xe Bán Tải Ford Ranger, Triton, Hilux, Navara
-
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE FORD RANGER 2020 Từng Phiên Bản
-
Khoảng Sáng Gầm Xe Là Gì? - Tinbanxe
-
Đánh Giá Thông Số Xe Ford Ranger Wildtrak 4x2 AT