Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger - Xeotogiadinh
Có thể bạn quan tâm
Thông số Ford Ranger 2023 các phiên bản phù hợp cho rất nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong công việc, đô thị, sở thích cá nhân hay các cung đường khắc nghiệt nhất.
Ford Ranger góp mặt trên thị trường xe hơi Việt Nam từ những năm 2005, Ford Ranger trở thành 1 trong những cái tên nổi bật trong phân khúc xe bán tải và là một trong những chiếc xe pick up được ưa chuộng nhất trong giới chơi xe, đạt doanh số cao nhất trong phân khúc xe bán tải. Không dừng lại ở những thành công đó, hãng xe Ford đang ngày một cải tiến chiếc xe này khiến nó trở nên ngày một ưu việt hơn.
Mọi thông tin chi tiết về thông số Ford Ranger 2023 các model khác cùng những chính sách bán hàng mới nhất thời điểm hiện tại quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
>>> Xem chi tiết Ford Ranger và giá bán
TƯ VẤN MUA XEHà NộiFord Hà Thành0825597777Bến xe Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMFord Sài Gòn0975207268Thủ Đức, TPHCMMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Bảng thông số Ford Ranger: XL, XLS, XLT, Wildtrak
Mục lục
- 1 Bảng thông số Ford Ranger: XL, XLS, XLT, Wildtrak
- 2 Mua bán xe Ford Cũ – Định giá xe Ford cũ
Thông số | Ranger XL | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLT | Ranger Wildtrak |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.27 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.35 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa | ||
Thông số | Ranger XL | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLT | Ranger Wildtrak |
Đèn phía trước | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |
Đèn ban ngày | Không | Có | Có | |
Gạt mưa tự | Không | Có | Có | |
Đèn sương mù | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | ||
Thông số | Ranger XL | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLT | Ranger Wildtrak |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động | ||
Vật liệu ghế | Nỉ | Bọc da | ||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | |||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | |||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | |||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | |||
Hệ thống SYNC 4 | Có | |||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||
Thông số | Ranger XL | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLT | Ranger Wildtrak |
Loại cabin | Cabin kép | |||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||
Dung tích xi lanh | 1.996 | 1.996 | ||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||
Hệ thống truyền động | Một cầu | Một cầu/ hai cầu | Hai cầu | |
Gài cầu điện | Có | Có | ||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Có | ||
Hộp số | 6 số tay | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Thông số | Ranger XL | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLT | Ranger Wildtrak |
Túi khí phía trước | Có | |||
Túi khí bên | Có | |||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | |||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | ||
Camera | Không | Camera lùi | Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Tự động | |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Không | Có |
TƯ VẤN MUA XEHà NộiFord Hà Thành0825597777Bến xe Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMFord Sài Gòn0975207268Thủ Đức, TPHCMMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán xe Ford Cũ – Định giá xe Ford cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Ford cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Từ khóa » Trọng Lượng Xe Ford Ranger Wildtrak
-
Xe Ford Ranger Wildtrak 3.2L 4x4AT 2017
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford RANGER WILDTRAK 2.2L 4×2 AT
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4 2018
-
Ford Ranger Wildtrak 2021 4x4:Thông Số Kỹ Thuật, Giá Xe
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger Wildtrak - Giaxenhap
-
Ranger Wildtrak 2.0l At 4x4 - Ford VN
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4×4
-
Đánh Giá Thông Số Xe Ford Ranger Wildtrak 4x2 AT
-
Xe Bán Tải Chở được Bao Nhiêu Kg? Top 3 Xe Tốt Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Ranger Wildtrak 3.2L AT 4x4
-
Thông Số Kỹ Thuật Ford Ranger Wildtrak 3.2L 4x4 AT 2016
-
Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x2 AT
-
Thùng Xe Ford Ranger Cho Phép Chở Được Bao Nhiêu Kg
-
Thông Số Ford Ranger 2022: Kích Thước, Động Cơ, An Toàn, Tiện Nghi