Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda City 2021 Mới Nhất Tại Việt Nam

Honda City thế hệ 5 ra mắt Việt Nam 1

Honda City thế hệ 5 ra mắt Việt Nam.

Ngày 09/12/2020, Honda Việt Nam chính thức giới thiệu tới thị trường Việt thế hệ thứ 5 của Honda City với những thay đổi ấn tượng về ngoại thất, đồng thời nâng cấp tiện nghi hiện đại. Xe tiếp tục cạnh tranh với các đối thủ Toyota Vios, Hyundai Accent hay Mazda 2 trong phân khúc sedan hạng B tại thị trường Việt.

Trong lần ra mắt này, hãng xe Nhật Bản cung cấp cho khách Việt 3 phiên bản City 2021 gồm G, L và RS cùng 6 lựa chọn màu ngoại thất. Mẫu xe mới này có giá bán dao động từ 529 - 599 triệu đồng. Riêng xe màu Đỏ cá tính được cung cấp cho bản L và RS sẽ có giá cao hơn 5 triệu đồng. Xe sẽ có mặt tại các đại lý Honda trên toàn quốc từ tháng 01/2021.

Phiên bản Giá xe (đồng)
City G 529.000.000
City L 569.000.000
City RS 599.000.000

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2021: Kích thước

Ngoại hình tổng thể xe Honda City 2021 tại Việt Nam 1

Tại Việt Nam, Honda City 2021 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao tương ứng 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm) và chiều dài cơ sở 2.600 mm. Như vậy, so với thế hệ cũ, City thế hệ thứ 5 đã tăng 113 mm chiều dài và 54 mm chiều rộng, đồng thời hạ thấp trọng tâm xe 10 mm trong khi vẫn giữ nguyên chiều dài cơ sở 2.600 mm.

Thông số City G City L City RS
Số chỗ ngồi 05
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.553 x 1.748 x 1.467
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) 1.495/1.483
Khoảng sáng gầm xe (mm) 134
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5
Trọng lượng không tải (kg) 1.117 1.124 1.134
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.580
Cỡ lốp 185/60R15 185/55R16
La-zăng Hợp kim 15 inch Hợp kim 16 inch
Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/Giằng xoắn
Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Phanh tang trống

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2021: Ngoại thất

Thiết kế tổng thể xe Honda City 2021 tại Việt Nam 1

Honda City 2021 mang đến một diện mạo mới hiện đại hơn, thể hiện ngay phần đầu xe với cụm đèn pha Halogen Projector tích hợp dải đèn LED chiếu sáng ban ngày. Riêng phiên bản RS cao cấp nhất sẽ sử dụng hệ thống đèn full LED và có thêm đèn sương mù LED.

Thông số City G City L City RS
Cụm đèn trước Đèn chiếu xa Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen Projector LED
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù Không LED
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Mạ Chrome Cùng màu thân xe
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt Ghế lái
Ăng-ten Dạng vây cá mập

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2021: Nội thất

Không gian nội thất xe Honda City 2021 tại Việt Nam 1

Bước sang thế hệ mới, nội thất của Honda City đã được nâng cấp đáng kể với ghế ngồi bọc da hoặc da lộn (tùy phiên bản), màn hình giải trí cảm ứng 8 inch thay cho 6,8 inch ở thế hệ cũ, nguồn sạc được nâng từ 1 cổng lên 3 hoặc 5 cổng, đèn đọc bản đồ, chìa khóa thông minh,...

Thông số City G City L City RS
Chất liệu ghế ngồi Da Da lộn Da, Da lộn, nỉ
Ghế lái Chỉnh điện 6 hướng
Vô-lăng Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số
Màn hình giải trí Cảm ứng 8 inch
Bảng đồng hồ sau vô-lăng Analog
Chế độ khởi động từ xa Không
Chìa khóa thông minh Không
Khởi động bằng nút bấm
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh/Bluetooth/USB
Quay số nhanh bằng giọng nói
Đài AM/FM
Hệ thống loa 04 loa 08 loa
Nguồn sạc 03 05
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động một vùng
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau Không
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Không
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ Không
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước Ghế lái Ghế lái + Ghế phụ

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2021: Động cơ và vận hành

Honda City 2021 có khả năng vận hành mạnh mẽ 1

Cả 3 phiên bản Honda City thệ hệ mới tại Việt Nam đều được trang bị động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, cho công suất cực đại 119 mã lực tại 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.300 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động vô cấp CVT. Mức tiêu thụ nhiên liệu của xe theo công bố của nhà sản xuất là 5,68 lít/100 km trong chu trình tổ hợp.

Thông số City G City L City RS
Kiểu động cơ 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Dung tích xy-lanh (cc) 1.498
Công suất (Hp/rpm) 119/6.600
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 145/4.300
Hộp số Vô cấp CVT
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao
Hệ thống lái Trợ lực lái điện
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) Chu trình tổ hợp 5,68
Đô thị cơ bản 7,29
Đô thị phụ 4,73

Thông số kỹ thuật xe Honda City 2021: An toàn

Thiết kế đuôi xe Honda City 2021 tại Việt Nam 1

Honda City 2021 được trang bị 04 túi khí an toàn (phiên bản RS có 06 túi khí) cùng nhiều tính năng hỗ trợ đắc lực cho người lái trong quá trình vận hành như hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cân bằng điện tử VSA, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, ga tự động Cruise Control,...

Thông số City G City L City RS
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
Hệ thống cân bằng điện tử VSA
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Ga tự động Cruise Control Không
Camera lùi Không 3 góc quay
Chức năng khóa cửa tự động
Nhắc nhở cài dây an toàn Hàng ghế trước
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Ảnh: Honda Việt Nam

Từ khóa » Chiều Rộng City