Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda SH 2022 Mới Nhất Tháng 6/2022
Có thể bạn quan tâm
So với thế hệ tiền nhiệm, SH 150i 2022 không có quá nhiều thay đổi mang tính đột phá về mặt thiết kế. Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 2090 x 739 x 1129 mm.
Ở phần đầu xe, thay đổi dễ nhìn thấy nhất chính là cụm đèn pha LED đã được dời xuống vị trí yếm xe. Cách sắp xếp này không còn quá xa lạ bởi đang được áp dụng trên những mẫu tay ga phổ thông như Air Blade 2022 hay PCX.
Theo chia sẻ từ nhà sản xuất, việc thay đổi vị trí đèn pha xuống yếm xe là để giúp ánh sáng phát ra sẽ chiếu gần mặt đường hơn. Nhờ đó giúp tăng cường hiệu năng chiếu sáng vừa không gây chói mắt cho xe và người đối diện.
Tuy nhiên, cũng có một số khách hàng cho rằng thay đổi này sẽ xảy ra tình trạng đèn pha không theo kịp góc lái khi xe chạy chậm qua các góc cua. Điều này có thể ảnh hưởng đến tầm quan sát của người lái.
Nhiều khách hàng nữ tỏ ra vui mừng khi cốp xe của SH 150i 2022 được tăng thêm 10 lít, đạt con số 28 lít. Qua đó giúp người dùng, đặc biệt là chị em phụ nữ có thêm nhiều không gian để chứa đồ hơn.
Để có thể mở rộng dung tích cốp xe, Honda đã khéo léo dời bình xăng xuống vị trí để chân của người lái. Thêm vào đó, người dùng sẽ không cần phải xuống xe khi đổ xăng như trước bởi nắp bình xăng đã được bố trí ra phía ngoài.
SH 150i 2022 có chiều cao yên đạt 668 mm, không quá cao so với vóc dáng của chị em phụ nữ. Nâng đỡ cho khung xe là bộ vành 5 chấu kép dạng xoáy có kích thước 16 inch toát lên vẻ thể thao, cá tính khi nhìn từ bên hông.
Ở phần đuôi xe, khách hàng có thể nhận ra cụm đèn hậu LED mới đã được gọt dũa lại mềm mại và uyển chuyển hơn rất nhiều. Đồng thời chia làm 2 tầng giúp mang đến cái nhìn nổi bật vào ban đêm.
Bước sang thế hệ thứ 8, SH 150i 2022 đã được tinh chỉnh lại về mặt thiết kế cũng như bổ sung thêm hàng loạt các tiện ích đắt giá. Qua đó hứa hẹn sẽ giúp SH 150i có thể duy trì ngôi vị dẫn đầu trong phân khúc xe tay ga cao cấp.
Thông số kỹ thuật | Honda SH 150i 2022 |
Kiểu xe | Tay ga |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 2090 x 739 x 1129 mm |
Chiều cao yên | 668 mm |
Dung tích cốp xe | 28 lít |
Tự trọng | 133-134 kg |
Khoảng cách 2 trục bánh xe | 1353 mm |
Động cơ | Xăng 156,9 cc, 4 kỳ, 1 xy lanh |
Dung tích công tác | 156,9 cm3 |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình xăng | 7.8L |
Công suất cực đại | 16.2 mã lực |
Mô-men xoắn cực đại | 14.8 Nm |
Hộp số | Vô cấp |
Phuộc trước/sau | Ống lồng, giảm chấn thủy lực/Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Cỡ mâm | 16 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 146 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 2.24L/100km |
Từ khóa » Chiều Dài Sh
-
Chiều Cao Yên Xe Sh Và Thông Số Kỹ Thuật Xe Sh 2021 Chuẩn Nhất
-
Chiều Cao Yên Xe Sh Và Thông Số Kỹ Thuật Xe Honda Sh 125i/150i
-
So Sánh Chiều Cao Yên Xe SH Với Một Số Mẫu Xe - OKXE
-
Thông Số Chiều Cao, Giá Làm Lại Yên Xe SH Bao Nhiêu?
-
Thông Số Kỹ Thuật Honda SH 125/150i 2022 Kèm ảnh Chi Tiết
-
Chiều Cao Yên Xe SH Là Bao Nhiêu? So Sánh Với Mẫu Xe Khác
-
Xe Tay Ga Honda SH 150i 2022: Thông Số, Giá Khuyến Mãi, Trả Góp
-
So Sánh Ngoại Hình Honda SH Việt Và Italy
-
Xe Tay Ga Honda SH 125i CBS 2019 - Thông Số Kỹ Thuật
-
So Sánh Chiều Cao Yên Xe Máy Honda SH Với Một Số Mẫu Xe
-
Chiều Cao Yên Xe Sh Mode