Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Innova 2019 Tại Việt Nam Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
1. Giới thiệu chung về Toyota Innova tại Việt Nam
Toyota Innova lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào ngày 10/01/2006 để thay thế cho "triều đại" của Toyota Zace. Tên Innova được hãng xe Nhật Bản lấy cảm hứng từ chữ "Innovative" - mang hàm nghĩa đổi mới, sự sáng tạo. Sự xuất hiện của Innova đã cách tân hoàn toàn so với kiểu dáng cổ lỗ sĩ đã lỗi thời của "đàn anh" Zace.
Toyota Innova lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào năm 2006
Giai đoạn đầu sau khi ra mắt tại Việt Nam, Innova gần như chỉ có một đối thủ duy nhất là Mitsubishi Grandis. Toyota Innova mang trên mình sự thực dụng đã trở thành danh tiếng của thương hiệu xe hơi nước Nhật, cộng thêm danh tiếng mà đàn anh Zace để lại. Nhờ đó, mẫu xe MPV của Toyota nhanh chóng chiếm được sự ưa chuộng đặc biệt của khách hàng và trở thành một tronh những mẫu xe bán chạy nhất Việt Nam.
Toyota Innova 2019 tại Việt Nam
Tuy nhiên, sau nhiều năm không có đối thủ xứng tầm, Toyota Innova 2019 hiện gặp nhiều khó khăn tại Việt Nam khi vấp phải sự cạnh tranh dữ dội của đối thủ mạnh đồng hương là Mitsubishi Xpander.
2. Giá xe Toyota Innova 2019 tại Việt Nam mới nhất
Toyota Innova 2019 hiện được bán ra tại Việt Nam với 4 phiên bản khác nhau có giá từ 771 đến 971 triệu đồng. Mức giá bán này cao hơn khá nhiều so với các đối thủ mạnh như Mitsubishi Xpander hay Suzuki Ertiga.
Mẫu xe | Giá bán (triệu đồng) |
Innova E | 771 |
Innova G | 847 |
Innova Venturer | 878 |
Innova V | 971 |
- Giá lăn bánh Toyota Innova cập nhật mới nhất
3. Thông số kích thước xe Toyota Innova 2019
Toyota Innova 2019 có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.735 x 1.830 x 1.795 (mm), trục cơ sở 2.750 (mm). Khoảng sáng gầm xe 178 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,4 (m). Một thông số kích thước khiến cho mẫu xe MPV này gặp khá nhiều khó khăn khi xoay trở trong điều kiện đường xá đông đúc của các đô thị lớn nhưng nhờ đó mà Innova mang đến một không gian nội thất rộng rãi và thoải mái dành cho người dùng.
Thông số kích thước | Toyota Innova 2019 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.735 x 1.830 x 1.795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.540/1.540 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 |
Góc thoát (trước/sau) | 21/25 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.755 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.330 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 70 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 264 |
Thông số lốp | 205/65R16 |
4. Thông số ngoại thất xe Toyota Innova 2019
Ngoại thất Toyota Innova 2019 tại Việt Nam
Thiết kế bề ngoài của Innova bản tiêu chuẩn khá trun tính với những đường nét đơn giản, vuông vức, phù hợp với tầng lớp khách hàng trung tuổi. Hãng xe Nhật Bản cũng sẵn sàng đáp ứng yêu cầu cao hơn về mặt thẩm mỹ bằng biến thể Venturer với nhiều điềm nâng cấp đáng kể ở ngoại thất.
Thông số ngoại thất | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Đèn pha Halogen | • | • | • | • |
Đèn chiếu gần LED, dạng thấu kính | • | - | - | - |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | Chỉnh cơ | ||
Chế độ điều khiển đèn tự động | • | - | - | - |
Đèn sương mù trước | • | • | • | • |
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn chào | • | • | • | - |
Đèn báo phanh trên cao | • | • | • | • |
5. Thông số nội thất xe Toyota Innova 2019
Nội thất Toyota Innova 2.0V 2019
Không gian nội thất rộng rãi là điều cần nhắc đến đầu tiên trên xe Innova 2019 khi chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm, ngay cả hàng ghế thứ 3 cũng có khoảng để chân khá thoải mái. Bảng táp lô có thiết kế đơn giản, không có nhiều sự nổi bật nhưng mang đến cái nhìn lịch sự và trang nhã. Cụm vô lăng 3 chấu bọc da hoặc Urethane có chỉnh tay 4 hướng và tích hợp các nút bấm tiện lợi linh hoạt.
Thông số nội thất | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Vô lăng | Ba chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Ba chấu, urethane, mạ bạc | ||
Trợ lực lái thủy lực | • | • | • | • |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 4.2 inch | Màn hình đơn sắc | ||
Gương chiếu hậu bên trong xe | Hai chế độ ngày và đêm | |||
Chất liệu ghế | Da | Nỉ cao cấp | Nỉ thường | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh cơ 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ ba | Ngả lưng ghế, gập 50:50, gập sang hai bên | |||
Hệ thống điều hòa | Hai dàn lạnh, tự động, cửa gió các hàng ghế | Hai dàn lạnh, chỉnh tay | ||
Ngăn mát | • | • | • | • |
Hệ thống âm thanh | DVD 1 đĩa, 6 loa, màn hình cảm ứng 7 inch | CD 1 đĩa, 6 loa | ||
Hệ thống mở khóa và khởi động thông minh | • | - | - | - |
Hệ thống chống trộm | • | • | • | - |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | • | • | • | • |
6. Thông số an toàn trên xe Toyota Innova 2019
Toyota Innova 2019 là một trong những mẫu xe an toàn nhất phân khúc với hàng loạt tính năng được trang bị. Cụ thể các hệ thống an toàn bao gồm: chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi, túi khí, dây đai an toàn 3 điểm, khung xe GOA.
Thông số an toàn | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Phanh trước | Đĩa thông gió | |||
Phanh sau | Tang trống | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | • | • | • | • |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | • | • | • | • |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử | • | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | • | • | • | • |
Đèn báo phanh khẩn cấp | • | • | • | • |
Cảm biến lùi | • | • | • | • |
Túi khí người lái và hành khách phía trước | • | • | • | • |
Túi khí đầu gối người lái | • | • | • | • |
Túi khí bên hông phía trước | • | • | • | • |
Túi khí rèm | • | • | • | • |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | • | • | • | • |
Ghế có cấu trúc giảm chất thương đốt sống cổ | • | • | • | • |
7. Thông số động cơ xe Toyota Innova 2019
Toyota Innova 2019 sử dụng khối động cơ 4 xy lanh có dung tích 2.0L (mã 1TR-FE) cho công suất 136 mã lực tại 5.600 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 183 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hai phiên bản G và V sẽ trang bị hộp số tự động 6 cấp, bản E là hộp số sàn 5 cấp. Xe có hai chế độ lái là ECO (tiết kiệm) và POWER (công suất cao).
Thông số an toàn | Innova 2.0V | Innova Venturer | Innova 2.0G | Innova 2.0E |
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | |||
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 102/5.600 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4.000 | |||
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 11,4 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 7,8 | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) | 9,1 |
Từ khóa » Chiều Rộng Của Xe Innova
-
Kích Thước Xe 7 Chỗ Hiện Nay Là Bao Nhiêu? - Blog Xe Hơi Carmudi
-
Kích Thước Xe Innova Qua Các đời Là Bao Nhiêu?
-
Thông Số, Kích Thước Toyota Innova 2.0E, G, Venture, V Mới Nhất..
-
Kích Thước Xe Innova Qua Các đời - Tin Bán Xe
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Innova: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Tổng Hợp Chiều Dài Xe Innova Qua Các đời
-
Thông Số Toyota Innova 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An ...
-
Kích Thước Xe 7 Chỗ【Fortuner, Innova, Xpander, Ford...】
-
Xe Innova Bao Nhiêu Chỗ Ngồi? Thông Số Ấn Tượng Từng Thời Kỳ
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Innova 2020
-
Top 14 Chiều Rộng Của Xe Innova
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Innova
-
Thông Số Kích Thước Kỹ Thuật ô Tô 7 Chỗ Hot Hiện Nay - Zestech