Thông Số Kỹ Thuật Xe Toyota Vios 2021 Tại Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2021 vừa ra mắt Việt Nam.
Tin ô tô cho biết, Toyota Vios 2021 đã chính thức ra mắt Việt Nam vào ngày 23/02/2021 với 4 phiên bản. Bên cạnh nâng cấp các phiên bản hiện hành gồm E MT, E CVT và G CVT, Toyota Vios 2021 còn có thêm bản thể thao GR-S.
Việc nâng cấp Vios sẽ giúp mẫu xe này củng cố sức mạnh trong phân khúc sedan hạng B khi mà các đối thủ đều đã lần lượt cải tiến hay ra mắt xe mới.
Giá xe Toyota Vios 2021 tại Việt Nam
Bảng giá Toyota Vios 2021 cập nhật mới sau khi phiên bản nâng cấp được giới thiệu vào cuối tháng 2/2021 như sau:
BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS 2021 | ||
Phiên bản | Màu sắc | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 503 |
Màu khác | 495 | |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 486 |
Màu khác | 478 | |
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) | Trắng ngọc trai | 539 |
Màu khác | 531 | |
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) | Trắng ngọc trai | 558 |
Màu khác | 550 | |
Toyota Vios G CVT | Trắng ngọc trai | 589 |
Màu khác | 581 | |
Toyota Vios GR-S | Trắng ngọc trai | 638 |
Màu khác | 630 |
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2020 về khung xe
So với thế hệ trước, thông số kỹ thuật xe Toyota Vios về kích thước và khung gầm vẫn giữ nguyên không thay đổi, cụ thể như sau:
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | |||
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475 / 1.460 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | |||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2020 về động cơ
Sức mạnh của Toyota Vios 2020 tiếp tục là khối động cơ xăng 1.5L giúp sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại dải tua máy 6.000 vòng/phút và 140 Nm mô-men xoắn cực đại tại 4.200 vòng/phút. Tất cả các phiên bản đều sử dụng dẫn động cầu trước, nhưng lại có sự khác nhau về trang bị hộp số. Theo đó, chỉ phiên bản E MT sở hữu hộp số sàn 5 cấp, trong khi các phiên bản còn lại là CVT.
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S | |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | 2NR-FE (1.5L) | |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | Thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh | 1.496 | 1.496 | 1.496 | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 | 11.5 | 11.5 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | |
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | 107/6.000 | 107/6.000 | 107/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 140/4.200 | 140/4.200 | 140/4.200 | 140/4.200 | |
Tốc độ tối đa | 180 | 170 | 170 | 170 | |
Các chế độ lái | Không | Không | Không | Chế độ lái Eco/thể thao | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | |
Hộp số | 5MT | CVT | CVT | CVT <10 cấp số điện tử> | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | Dầm xoắn | |
Trợ lực tay lái | Điện | Điện | Điện | Điện | |
Vành & lốp xe | Loại vành | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc |
Kích thước lốp | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | 185/60R15 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | Mâm đúc | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | Euro 4 | |
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị | 7,74 | 7,53 | 7,49 | 7,78 |
Ngoài đô thị | 4,85 | 4,70 | 4,79 | 4,78 | |
Kết hợp | 5,92 | 5,74 | 5,78 | 5,87 |
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2020 về ngoại thất
Ngoại thất của Toyota Vios 2021 sở hữu phong cách ấn tượng với thiết kế lưới tản nhiệt hình thang. Hệ thống chiếu sáng được cải tiến và bố trí đẹp mắt với cụm đèn chiếu sáng, đèn sương mù LED, dải đèn LED định vị ban ngày được vuốt dài về sau.
Riêng phiên bản thể thao GR-S có thiết kế mạnh mẽ hơn khi trang bị lưới tản nhiệt tổ ong sơn đen bóng cùng các chi tiết thể thao như gương ngoài xe đen, bộ vành, bộ quây thể thao...
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu | LED | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng | LED | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | Có | Có | |
Tự động Bật/Tắt | Không | Có | Có | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | - | Có | Có | Có | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | Có | Có | |
Cụm đèn sau | Đèn vị trí | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh | LED | LED | LED | LED | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | |
Đèn lùi | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) | Bóng thường | Bóng thường | LED | LED | |
Đèn sương mù LED (Trước) | Có | Có | Có | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Điều chỉnh điện | Có | Có | Có | Có |
Gập điện | Có | Có | Có | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | Có | Có | |
Màu | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Gạt mưa (trước) | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Chức năng sấy kính sau | Có | Có | Có | Có | |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá | Vây cá | |
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Mạ crom | Đen | |
Bộ quây xe thể thao | Không | Không | Không | Bộ quây thể thao cao cấp GR-S | |
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen | Sơn đen | Sơn đen bóng | GR-S | |
Cánh hướng gió sau | Không | Không | Không | GR-S |
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2020 về nội thất và trang bị tiện nghi
Thiết kế nội thất cũng như trang bị trong xe không có nhiều thay đổi. Điểm mới ở Vios 2021 đến từ nội thất bản thể thao GR-S. Cụ thể, khoang lái Toyota Vios GR-S 2021 sở hữu nhiều chi tiết đậm chất thể thao như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ, logo GRS trên nút bấm khởi động,logo GRS trên nút bấm khởi động, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng,...
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S | |
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu | 3 chấu |
Chất liệu | Urethane | Bọc da | Bọc da | Bọc da, chỉ đỏ GR-S | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Không | Điều chỉnh âm thanh | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 2 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Không | Có | |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | 2 chế độ ngày và đêm | |
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | Mạ bạc | |
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron phiên bản GR-S |
Đèn báo chế độ Eco | Không | Có | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Không | Có | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Có | Màn hình TFT | Màn hình TFT | |
Chất liệu bọc ghế | PVC | Da | Da | Da + chỉ đỏ | |
Ghế trước | Loại ghế | Thường | Thường | Thường | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 | Gập lưng ghế 60:40 |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có | |
Điều hòa | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | |
Màn hình giải trí đa phương tiện | DVD, màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | Màn hình cảm ứng | |
Số loa | 4 | 4 | 6 | 6 | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Không | Không | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | |
Ga tự động | Không | Không | Có | Có |
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2021 về công nghệ an toàn chủ động và bị động
Về hệ thống an toàn trên xe, tất cả các phiên bản của Toyota Vios 2021 đều có bổ sung thêm một số tính năng mới như đèn báo phanh khẩn cấp (G, E CVT, GR-S), tự động khóa cửa theo tốc độ (G), đèn chờ dẫn đường, chiếu sáng tự động bật/tắt, mã hóa khóa động cơ, cảm biến sau,...
Thông số | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT | Vios GR-S | |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có | Có | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Không | Có | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau | Có | Có | Có | Có |
Góc trước | Không | Không | Có | Có | |
Góc sau | Không | Không | Có | Có | |
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có (7 AB) | Có (7 AB) | Có | Có | |
Không (3 AB) | Không (3 AB) | ||||
Túi khí rèm | Có (7 AB) | Có (7 AB | Có | Có | |
Không (3 AB) | Không (3 AB) | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có | |
Khung xe GOA | Có | Có | Có | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) | Có | Có | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có | Có | Có |
Xem thêm: Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage 2021 sau khi bổ sung thêm phiên bản mới
Ảnh: Toyota Việt Nam
Từ khóa » Trục Cơ Sở Vios
-
Thông Số, Kích Thước, Nhiên Liệu Xe Toyota Vios Mới Nhất!
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios 2022 Mới Nhất
-
Kích Thước Xe Vios Cụ Thể Là Bao Nhiêu? - Xe Toyota
-
Thông Số Kỹ Thuật Các Dòng Xe Toyota Vios
-
Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích ...
-
Kích Thước Xe Vios - Phép Tính Online
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios 2022: Kích Thước, Tiệu Thụ Nhiên Liệu...
-
Phớt đầu Trục Cơ Toyota Vios 2003-2006 - SedanViet
-
Thông Tin Về Kích Thước Xe Vios Mà Bạn Cần Quan Tâm - VietFast
-
Toyota Vios 2022 Giá Lăn Bánh, đánh Giá Xe, Khuyến Mãi (08/2022)
-
Dấu Hiệu Nhận Biết Cảm Biến Trục Cơ Xe Vios Có Vấn đề???
-
CAN DỌC TRỤC CƠ TOYOTA VIOS - Phụ Tùng ô Tô