Thông Số Suzuki XL7 2022: Kích Thước, Động Cơ, An Toàn, Tiện Nghi
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1 Thông số kích thước Suzuki XL7, Xpander, Veloz
- 2 So sánh động cơ XL7, Xpander, Veloz
- 3 Thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7
- 4 Mua bán Suzuki đã qua sử dụng
Thông số xe Suzuki XL7 2024 mẫu SUV cỡ nhỏ giá siêu rẻ được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Indonesia, có khả năng vận hành bền bỉ, tiêu hao nhiên liệu thấp. Suzuki XL7 là sự lựa chọn thông minh cho cá nhân, gia đình khi cần tới một mẫu xe hữu dụng, kinh tế. Mọi thông tin chi tiết về xe và các chính sách bán hàng quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hotline.
TƯ VẤN MUA XEHà NộiSuzuki Cầu Giấy0825597777Cầu Giấy, Hà NộiSài GònSuzuki Miền Nam0981115628Quận 7, TPHCMMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
>>> Tìm hiểu Giá xe Suzuki XL7
Thông số kích thước Suzuki XL7, Xpander, Veloz
Kích thước Suzuki XL7 và các đối thủ trong phân khúc 7 chỗ giá rẻ khá tương đồng.
Thông số | Veloz | Xpander | XL7 |
Kích thước ngoài (D x R x C) mm | 4.475 x 1.750 x 1.700 | 4595x 1750x 1750 | 4.450 x 1.775 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2.775 | 2.74 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 225 | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,3 | 5.2 | 5,2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1350 | 1.250 | 1.215 |
So sánh động cơ XL7, Xpander, Veloz
Đều sử dụng động cơ dung tích 1.5l, cho moment, công suất là như nhau trong đó chỉ có mẫu Rush là dẫn động cầu sau.
Thông số | Veloz | Xpander | XL7 |
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L) | 1.5L MIVEC | K15B |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1.499 | 1.462 |
Công suất tối đa HP/ vòng/phút | 105/6000 | 104/6.000 | 103/6.000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 137/2400 – 4000 | 141/4.000 N.m/rpm | 138/4.400 |
Dẫn động | Cầu Sau | Cầu trước | Cầu trước |
> Xem chi tiết Suzuki XL7
Thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7
Bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki XL7 các phiên bản được lấy từ website Suzuki Việt Nam.
Thông số xe | Suzuki XL7 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.74 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.515 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.53 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 803 |
Thể tích bình nhiên liệu (l) | 45 |
Loại động cơ | Xăng 1.5L 4 xy-lanh K15B |
Dung tích xy-lanh (cm3) | 1.462 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 103/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138/4.400 |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Hộp số | số tự động 4 cấp |
Đèn pha và đèn chạy ban ngày dạng LED | Có |
Ốp cản sau mạ bạc | Có |
Giá nóc xe | Có |
Bộ mâm xe hợp kim 5 chấu kép 16 inch | Có |
Lốp xe 195/60R16 | Có |
Vòm bánh ốp nhựa đen | Có |
Vô-lăng dạng D-Cut 3 chấu | Có |
Hệ thống ghế ngồi bọc nỉ | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Màn hình LCD đa sắc TFT hiển thị thông tin trạng thái cửa, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ,… | Có |
Màn hình thông tin giải trí cảm ứng 10 inch | Có |
Gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Có |
Điều hòa không khí tự động phía trước với sự hỗ trợ điều hòa phía sau chỉnh cơ | Có |
Ổ cắm điện 12V mỗi hàng ghế | Có |
Hộc đựng đồ ở hàng ghế trước và hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 2 có thể trượt với cơ chế gập một chạm. | Có |
Hệ thống Cân bằng điện tử ESP | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HHC | Có |
Hệ thống túi khí SRS | Có |
Cảm biến đỗ xe | Có |
Camera lùi | Có |
2 túi khí | Có |
Ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có |
Thân xe với cấu tạo giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ. | Có |
TƯ VẤN MUA XEHà NộiSuzuki Cầu Giấy0825597777Cầu Giấy, Hà NộiSài GònSuzuki Miền Nam0981115628Quận 7, TPHCMMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Suzuki đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Suzuki XL7 cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe XL7 lướt, XL7 đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Suzuki siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Suzuki màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Suzuki mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Suzuki chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Suzuki XL7 cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Từ khóa » Thông Số Kỹ Thuật Xe Suzuki Xl7 2020
-
Chi Tiết Thông Số Và Trang Bị Xe Suzuki XL7 2020 Mới Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Suzuki XL7 2020 Mới Nhất Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Suzuki XL7 2022 ĐẦY ĐỦ VÀ CHI TIẾT
-
Thông Số Kỹ Thuật Suzuki XL7 - Giaxenhap
-
Suzuki XL7 2021: Giá Xe, Thông Số & Hình Ảnh
-
Suzuki XL7 Hoàn Toàn Mới – Giá Bán & Cấu Hình
-
Suzuki XL7 Giá Lăn Bánh Khuyến Mãi, Thông Số, Trả Góp (08/2022)
-
Thông Số Kỹ Thuật Suzuki XL7: Có Nên Mua Hay Không ?
-
Suzuki XL7 2022: Giá Xe Lăn Bánh & đánh Giá Thông Số Kỹ Thuật
-
Thông Số Kỹ Thuật Suzuki XL7 (Update 2022) | Auto5
-
Thông Số Kỹ Thuật, Kích Thước Xe Suzuki XL7 - Xeotogiadinh
-
Đánh Giá Sơ Bộ Xe Suzuki XL7 2020
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Thông Tin Chi Tiết Xe Suzuki XL7