Thông Số Toyota Vios 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An Toàn
Có thể bạn quan tâm
Mục lục
- 1 So sánh kích thước Vios, City & Accent
- 2 So sánh động cơ Vios, City & Accent
- 3 Màu xe Toyota Vios
- 4 Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios
- 5 Mua bán Toyota đã qua sử dụng
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2024 dòng sedan B số 1 tại thị trường Việt Nam trong hơn 1 thập kỷ qua. Toyota Vios luôn được vinh danh là mẫu sedan đầu bảng với chất lượng vượt trội, sự an toàn, tính kinh tế và sự thông dụng rất lớn mang đến cho người Việt. Đây cũng là mẫu xe có doanh số bán ra lớn nhất thị trường, liên tục được cải tiến và nâng cấp. Vios thời điểm hiện tại đã đạt đến sự hoàn hảo về phong cách và các tiện nghi theo kèm.
Để có thêm thông tin chi tiết về sản phẩm cùng những chính sách bán hàng tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn bán hàng.
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
>>> Tìm hiểu Giá xe Toyota Vios
So sánh kích thước Vios, City & Accent
Nếu so sánh kích thước xe vios so với các đối thủ cạnh tranh chính cùng phân khúc như Honda City và Hyundai Accent thì Vios có vẻ lép vế, nhưng trên thực tế thì xe lại có không gian Cabin rất rộng và được đánh giá cao hơn về sự thoải mái cho người ngồi.
Kích thước xe Vios và đối thủ | Vios | City | Accent |
D x R x C (mm) | 4.425×1.730×1.475 | 4.553 x 1.748 x 1.467 | 4.440 x 1.729 x 1.460 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2.6 | 2.6 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1485/1460 | 1.495/1.483 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | 134 | 150 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 | 5 | 5.2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1110 | 1117 | 1020 |
So sánh động cơ Vios, City & Accent
Nếu so sánh về động cơ và hiệu suất vận hành, thì trong 3 mẫu xe này thì Honda City là mẫu xe có công suất cao nhất, đây là mẫu xe cũng cho khả năng bứt tốc tốt và các trải nghiệm lái thể thao.
Động cơ Vios và đối thủ | Vios | City | Accent |
Loại động cơ | DOHC, Dual VVT – i | 1.5L DOHC i-VTEC, I4, 16 van | Kappa 1.4 MPI |
Dung tích công tác (cc) | 1496 | 1.498 | 1,368 |
Công suất cực đại (HP) | 107/6000 | 119/6.600 | 100/6,000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 140/4200 | 145/4.300 | 132/4,000 |
Hộp số | CVT | CVT | 6AT |
Màu xe Toyota Vios
>>> Xem chi tiết sản phẩm Toyota Vios và giá bán
Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios
Bảng thông số xe Toyota Vios 3 phiên bản: Vios E MT, Vios E CVT, Vios G được lấy từ website Toyota Việt Nam.
Thông số kỹ thuật | Toyota Vios |
Số chỗ | 5 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4425x1730x1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Loại động cơ | 2NR-FE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Van biến thiên kép |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (79) 106/6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 140/4200 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Hộp số tự động vô cấp |
Trước | Độc lập Macpherson |
Sau | Dầm xoắn |
Trợ lực tay lái | Điện |
Kích thước lốp | 185/60R15 |
Lốp dự phòng | Mâm đúc |
Phanh Trước | Đĩa thông gió 15′ |
Phanh Sau | Đĩa đặc |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | |
Ngoài đô thị | 4.79 |
Kết hợp | 5.87 |
Trong đô thị | 7.74 |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu gần | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có |
Tự động Bật/Tắt | Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn sương mù | LED |
Cụm đèn sau | |
Đèn vị trí | LED |
Đèn phanh | LED |
Đèn báo rẽ | Bóng thường |
Đèn lùi | Bóng thường |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài | |
Chức năng điều chỉnh điện | Có |
Chức năng gập điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Màu | Cùng màu thân xe |
Gạt mưa | Gián đoạn (điều chỉnh thời gan) |
Ăng ten | Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài xe | Mạ Crom |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen bóng |
NỘI THẤT | |
Loại tay lái | 3 chấu thể thao |
Chất liệu | Bọc da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng |
Lẫy chuyển số | Có |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ bạc |
Cụm đồng hồ | |
Loại đồng hồ | Optitron với màn hình TFT 4.2 inch |
Đèn báo chế độ Eco | Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo vị trí cần số | Có |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | Có |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Ghế trước | |
Loại ghế | Thể thao |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế sau | |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40, ngả lưng ghế |
Tựa tay hàng ghế sau | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Màn hình giải trí | Màn hình cảm ứng 9 inch |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
Ga tự động | Có |
Camera lùi | Có |
Sau | Có |
Góc trước | Có |
Góc sau | Có |
Cổng sạc USB type C hàng ghế 2 | 2 |
Hệ thống báo động | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | Có |
Cảnh báo lệch làn đường | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Khóa an toàn trẻ em | ISO FIX |
Khóa cửa an toàn trẻ em | Có |
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Toyota đã qua sử dụng
Hệ thống tư vấn mua bán xe ô tô Toyota cũ tại Hà Nội, TPHCM và các tỉnh thành trên cả nước với mong muốn kết nối người dùng tìm kiếm được các mẫu xe Toyota lướt, Toyota đã qua sử dụng đạt chất lượng cao giữa người bán và người mua. Bên cạnh đó, chúng tôi còn có hệ thống thu mua, thẩm định, định giá xe cũ với gần 200 hạng mục đánh giá chất lượng.
- Tư vấn, báo giá giá Toyota siêu lướt 500 – 5000km
- Tìm kiếm các dòng xe cũ Toyota màu độc lạ, biển số đẹp
- Tư vấn giá mua, giá bán các dòng xe ô tô cũ đã qua sử dụng từ người dùng
- Đổi xe cũ lấy xe Toyota mới nhanh gọn, chuyên nghiệp tại hệ thống đại lý Toyota chính hãng
Cam kết tư vấn mua bán chuyên nghiệp, bảo mật thông tin và đảm bảo chất lượng xe là hoàn hảo trước khi tới tay người tiêu dùng.
>>> Tìm kiếm các mẫu Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm dailymuabanxe.net!
Từ khóa » Chiều Dài Xe 4 Chỗ Vios
-
Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích ...
-
Kích Thước Xe 4 Chỗ【Vios, Kia Moring, Camry, Hyundai I10...】
-
Kích Thước Các Dòng Xe 4 Chỗ -7 Chỗ - Phép Tính Online
-
Chiều Dài Xe 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách đo Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ ...
-
Kích Thước Xe Toyota 4 Chỗ, 7 Chỗ Fortuner, Altis, Vios, Yaris, Innova ...
-
Thông Số, Kích Thước, Nhiên Liệu Xe Toyota Vios Mới ... - Xeotogiadinh
-
Kích Thước ô Tô 4 Chỗ Bao Nhiêu. Kích Thước Các Mẫu Xe được Yêu ...
-
Kích Thước Xe ô Tô 4 Chỗ Là Bao Nhiêu? Cách ... - Cẩm Nang Bếp Blog
-
Kích Thước Xe Hơi 4, 7, 16, 29, 45 Chỗ Là Bao Nhiêu? Xem để Biết
-
Kích Thước Xe 4 Chỗ Chuẩn Hiện Nay Là Bao Nhiêu?
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Vios: Kích Thước, Động Cơ & An Toàn
-
Thông Số, Kích Thước, Nhiên Liệu Xe Toyota Vios ... - MarvelVietnam
-
Thông Số Kỹ Thuật Các Dòng Xe Toyota Vios