Thông Số Xe Toyota Fortuner Máy Dầu Tự động, Số Sàn - Xeotogiadinh
Có thể bạn quan tâm
Thông số Toyota Fortuner máy dầu 2023
Mục lục
- 1 Thông số Toyota Fortuner máy dầu 2023
- 1.1 Thông số kích thước xe Toyota Fortuner máy dầu
- 1.2 Thông số động cơ Toyota Fortuner máy dầu
- 1.3 Thông số ngoại thất Fortuner máy dầu
- 1.4 Thông số nội thất Fortune máy dầu
- 1.5 Thông số tiện nghi Fortuner máy dầu
- 1.6 Thông số an toàn Fortuner máy
- 2 Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Thông số Toyota Fortuner máy dầu – mẫu SUV 7 chỗ chưa bao giờ là hết hot đối với người tiêu dùng Việt. Trong năm 2018, Toyota Việt Nam chính thức đưa về thêm phiên bản máy dầu số tự động 1 cầu, 2 cầu với những nâng cấp vượt bậc đủ để tiếp tục đưa mẫu xe này giữ vững ngôi vị số 1 trong phân khúc SUV.
Thời điểm hiện tại các phiên bản máy dầu được lắp ráp trong nước, hãy cùng xeotogiadinh tìm hiểu chi tiết thông số kỹ thuật của 3 phiên bản máy dầu.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, thông số xe Toyota Fortuner 2023 máy dầu và các chính sách bán hàng mới nhất tại hệ thống đại lý xe quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline.
>>>> Xem chi tiết Toyota Fortuner & Giá bán
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Ký hiệu: 2.8G AT (số tự động 2 cầu máy dầu), 2.4G AT (số tự động 1 cầu máy dầu), 2.4G MT (số sàn 1 cầu máy dầu)
Thông số kích thước xe Toyota Fortuner máy dầu
Thông số xe | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 MT |
D x R x C | 4795 x 1855 x 1835 | ||
Chiều dài cơ sở | 2745 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) | 1545/1550 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 219 | ||
Góc thoát (Trước/ sau) | 29/25 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.8 | ||
Trọng lượng không tải | 2030 | 2030 | 1990 |
Trọng lượng toàn tải | 2620 | 2620 | 2605 |
Thông số động cơ Toyota Fortuner máy dầu
Thông số xe | Fortuner 2.8 G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 MT |
Loại động cơ | 1GD-FTV | 2GD-FTV | |
Dung tích công tác | 2794 | 2393 | |
Công suất tối đa | 130 (174)/3400 | 110/(148)/3400 | |
Mô men xoắn tối đa | 450/2400 | 400/1600-2000 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 | 80 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động hai cầu bán thời gian (4WD) | Dẫn động cầu sau (RWD) | |
Hộp số | Hộp số tự động 6 cấp | Hộp số tay 6 cấp | |
Hệ thống treo Trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo Sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||
Loại vành | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 265/60R18 | 265/65R17 | |
Phanh Trước/ Sau | Đĩa | ||
Thông số tiêu hao nhiên liệu | |||
Trong đô thị | 8.9 | 8.6 | |
Ngoài đô thị | 6.5 | 6.2 | |
Kết hợp | 7.3 | 7.1 |
Thông số ngoại thất Fortuner máy dầu
Thông số xe | Fortuner 2.8 G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 MT |
Đèn chiếu gần | LED | Halogen dạng thấu kính | |
Đèn chiếu xa | LED | Halogen dạng thấu kính | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | Không | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có | Không | |
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu | Tự động | Chỉnh Tay | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Không | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù Trước | Có | Có | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có | |
Gập điện | Có | Có | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có & đèn chào mừng | Có | |
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |
Ăn teng | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | |
Tay nắm cửa | Mạ crôm | Cùng màu thân xe |
Thông số nội thất Fortune máy dầu
Thông số xe | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 | Fortuner 2.4G 4×2 |
Loại tay lái | 3 chấu | ||
Chất liệu | Bọc Da, ốp gỗ | Urethane | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin | ||
Điều chỉnh | Gập gù, khóa điện | Gập gù, khóa điện | |
Lẫy chuyển số | Có | Không | |
Trợ lực lái | Thủy lực | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | ||
Ốp trang trí nội thất | Ốp cửa: Ốp da, viền mạ bạc | Ốp cửa: Ốp nỉ, viền màu đen | |
Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp vân gỗ mạ bạc | Ốp bảng điều khiển trung tâm: Ốp nhựa màu đen | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | ||
Cụm đồng hồ và bảng taplô | Optitron | Thường | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Không | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình màu TFT | Màn hình đơn sắc | |
Chất liệu bọc ghế | Da | Nỉ | |
Ghế trước | Thể thao | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 1 chạm | ||
Hàng ghế thứ ba | Gập 50:50 sang 2 bên 1chạm | ||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có, kết hợp khay để ly |
Thông số tiện nghi Fortuner máy dầu
Thông số xe | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 |
Hệ thống điều hòa | Tự động | Chỉnh tay | |
Cửa gió sau | Có | ||
Đầu đĩa | DVD – Có màn hình cảm ứng 7 inch | DVD | |
Số loa | 6 | ||
AUX/ USB/ Bluetooth | Có | ||
Cổng kết nối USB | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | Không | |
Cốp điều khiển điện | Có | Không | |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (1 chạm và chống kẹt tất cả các cửa) | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | Có | Không | |
Chức năng sấy kính sau | Có |
Thông số an toàn Fortuner máy
Thông số xe | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 |
ABS/ EBD/ BA | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ đèo | Có |
An toàn bị động:
Toyota | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 |
Khung xe GOA | Có | Có | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | Có |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí | 3 điểm ELR, 7 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | Có |
An ninh Toyota Fortuner máy dầu
Toyota | Fortuner 2.8G 4×4 AT | Fortuner 2.4G 4×2 AT | Fortuner 2.4G 4×2 MT |
Hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có |
Với những ưu điểm mà chiếc xe Toyota Fortuner này mang lại, người dùng có thể hoàn toàn tin tưởng về việc sở hữu một chiếc xe với ngoại hình mạnh mẽ, thể thao, tiện nghi hiện đại, an toàn tuyệt đối cho người sử dụng.
>>>> Tìm hiểu các dòng xe Toyota
TƯ VẤN MUA XEHà NộiToyota Mỹ Đình0975207268Mỹ Đình, Hà NộiTPHCMToyota Sài Gòn0825597777TPHCMCần ThơToyota Cần Thơ0981115628Cần ThơMua Bán - Định GiáHệ thống xe đã qua sử dụng lớn nhất VN0975207268CarOn Mỹ Đình, Hà Nội
Mua bán Toyota Cũ – Định giá Toyota đã qua sử dụng
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng để hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ đã qua sử dụng đạt chất lượng cao, phù hợp với túi tiền khách hàng. Bên cạnh đó, còn có các bộ phận thẩm định đánh giá & định giá xe cũ chuyên nghiệp nhằm phục vụ nhu cầu đổi xe cũ lấy xe mới từ khách hàng.
>>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Toyota cũ & các dòng xe đã qua sử dụng khác
Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!
Từ khóa » Trục Cơ Sở Fortuner
-
Thông Số Toyota Fortuner 2022: Kích Thước, Động Cơ, Tiện Nghi, An ...
-
Thông Số, Kích Thước Toyota Fortuner 2.7V Máy Xăng Mới Nhất
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Fortuner 2021 Nâng Cấp Mới Tại Việt Nam
-
Thông Số Kỹ Thuật Xe Fortuner 2020 Chi Tiết Nhất
-
Kích Thước Toyota Fortuner - Khoảng Sáng Gầm Xe - Chiều Dài
-
Kích Thước Xe 7 Chỗ【Fortuner, Innova, Xpander, Ford...】
-
Kích Thước Chuẩn Các Dòng Xe 4 Chỗ Và 7 Chỗ Cần Biết
-
Kích Thước Xe 7 Chỗ Hiện Nay Là Bao Nhiêu? - Blog Xe Hơi Carmudi
-
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Fortuner| Toyota Fortuner 2013 - Xe Toyota
-
Xe Toyota Fortuner
-
Xe Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT 2022
-
Xe Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT 2022
-
Bảng Giá Xe Ô Tô Toyota Fortuner Mới