Thông Tin Cần Biết Về Thẻ Nội địa Techcombank - VinID
Có thể bạn quan tâm
Xu hướng thanh toán không dùng tiền mặt “lên ngôi” và người tiêu dùng có đa dạng các sự lựa chọn để giao dịch. Một trong những phương thức đang được ưa chuộng đó là thanh toán qua thẻ nội địa Techcombank. Vậy bạn đã hiểu những gì về loại thẻ này? Nó có những ưu điểm gì nổi trội so với các loại thẻ ATM bình thường? Tất cả những thắc mắc này sẽ được VinID bật mí trong bài viết sau.
Nội dung chính
- 1. Thẻ thanh toán nội địa Techcombank là gì?
- 1.1. Khái niệm
- 1.2. Lợi ích, tính năng
- 2. Các loại thẻ nội địa Techcombank
- 2.1. Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess
- Hạn mức
- Biểu phí
- 2.2. Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess Priority
- Hạn mức
- Biểu phí
- 2.1. Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess
- 3. Cách thức đăng ký thẻ nội địa Techcombank
- 3.1. Điều kiện
- 3.2. Cách đăng ký
- Đăng ký tư vấn trực tuyến
- Mở thẻ tại chi nhánh Techcombank gần nhất
- 3.3. Cách đổi mật khẩu mã PIN tại cây ATM
- 4. Cách cấp lại mật khẩu thẻ nội địa Techcombank
- 4.1. Đến chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng Techcombank
- 4.2. Cấp lại PIN qua dịch vụ F@st i-bank
1. Thẻ thanh toán nội địa Techcombank là gì?
1.1. Khái niệm
Thẻ nội địa Techcombank (Thẻ Napas Techcombank) là sản phẩm thẻ do Công ty Cổ phần Thanh toán Quốc gia Việt Nam (NAPAS) liên kết với Ngân hàng Techcombank phát hành. NAPAS là đơn vị trung gian đứng ra kết nối các ngân hàng lại với nhau, cung cấp cổng thanh toán đa dạng cho chủ thẻ. Hiện liên minh thẻ Napas có hơn 50 ngân hàng, trong đó có ngân hàng Techcombank.
Để nhận biết loại thẻ này, bạn có thể quan sát trên mặt trước hoặc mặt sau của thẻ có in biểu tượng logo Napas.
1.2. Lợi ích, tính năng
- Rút tiền tại hơn hàng nghìn cây ATM có biểu tượng Napas.
- Thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ có biểu tượng Napas trên toàn quốc.
- Dễ dàng sử dụng và đăng ký các dịch vụ tiện ích như F@st i-bank, F@st Mobile hoàn toàn miễn phí với các tính năng như chuyển khoản trong/khác hệ thống, thanh toán hóa đơn, dịch vụ, gửi tiết kiệm,….
- Dễ dàng kiểm tra thông tin tài khoản (số tài khoản, số dư và 5 giao dịch gần nhất) qua máy ATM Techcombank.
- Thuận tiện hơn khi thanh toán dư nợ thẻ tín dụng Techcombank, thanh toán hóa đơn, chuyển khoản tại hàng nghìn ATM của Techcombank.
- Tính bảo mật tối ưu hơn rất nhiều so với các loại thẻ thông thường khi sử dụng công nghệ chip bảo mật công nghệ cao.
- An toàn khi thanh toán trực tuyến với hình thức mật khẩu OTP.
- Được trợ giúp mọi lúc, mọi nơi với Dịch vụ khách hàng Techcombank 24/7.
- Được hoàn 1% trên tổng giá trị thanh toán qua thẻ hàng tháng, không giới hạn và hưởng lãi trên số dư dương trong tài khoản phát hành thẻ.
- Miễn phí phát hành và giảm 20% phí thường niên tất cả các năm khi đăng ký phát hành thẻ theo gói tài khoản.
- Được hưởng 1 số ưu đãi nhất định khi thanh toán qua thẻ tại đơn vị chấp nhận thẻ hợp tác với ngân hàng Techcombank.
2. Các loại thẻ nội địa Techcombank
2.1. Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess
Hạn mức
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | Không áp dụng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán tại đơn vị chấp nhận thẻ tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức chuyển khoản tại ATM /ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 20 triệu đồng |
Biểu phí
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu (*) | 90.000 đồng |
2 | Phí phát hành lại thẻ (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv….) | 100.000 đồng/thẻ |
3 | Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)** | 60.000 đồng/năm |
4 | Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) | 30.000 đồng/lần |
5 | Phí rút tiền tại ATM của Techcombank | |
Đối với thẻ không phát hành theo gói | 2.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương | 1.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương | Miễn phí | |
6 | Phí rút tiền tại ATM Ngân hàng khác | 3.000 đồng/giao dịch |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua ATM Techcombank | 10.000 đồng/giao dịch |
(Biểu phí chưa bao gồm VAT, trừ phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch)
* Chỉ áp dụng cho thẻ phát hành ngoài gói tài khoản.
** Thẻ thuộc gói tài khoản được giảm 20% phí thường niên hàng năm.
2.2. Thẻ thanh toán nội địa Techcombank F@stAccess Priority
Hạn mức
Loại hình giao dịch | Giá trị hạn mức giao dịch |
Tổng hạn mức sử dụng trong ngày | 350 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/ngày | 50 triệu đồng |
Hạn mức rút tiền mặt tại ATM tối đa/giao dịch | 20 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán tại đơn vị chấp nhận thẻ tối đa/ngày | 100 triệu đồng |
Hạn mức chuyển khoản tại ATM /ngày | 100 triệu đồng |
Hạn mức thanh toán trực tuyến tối đa/ngày | 15 triệu đồng |
Biểu phí
STT | Dịch vụ | Mức phí |
1 | Phí phát hành thẻ lần đầu (*) | 90.000 đồng |
2 | Phí phát hành lại thẻ (do mất cắp, thất lạc, hỏng thẻ, vv….) | 100.000 đồng/thẻ |
3 | Phí thường niên (thu theo năm, căn cứ thời hạn hiệu lực thẻ)** | 60.000 đồng/năm |
4 | Phí cấp lại PIN (miễn phí với PIN điện tử) | 30.000 đồng/lần |
5 | Phí rút tiền tại ATM của Techcombank | |
Đối với thẻ không phát hành theo gói | 2.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản không trả lương | 1.000 đồng/giao dịch | |
Đối với thẻ phát hành theo gói tài khoản trả lương | Miễn phí | |
6 | Phí rút tiền tại ATM Ngân hàng khác | 3.000 đồng/giao dịch |
7 | Phí chuyển tiền liên ngân hàng qua ATM Techcombank | 10.000 đồng/giao dịch |
(Biểu phí chưa bao gồm VAT, trừ phí Quản lý chuyển đổi chi tiêu ngoại tệ và phí xử lý giao dịch)
* Chỉ áp dụng cho thẻ phát hành ngoài gói tài khoản
** Thẻ thuộc gói tài khoản được giảm 20% phí thường niên hàng năm
Lưu ý: Đối với khách hàng hạng Priority, miễn phí phát hành, phí thường niên năm đầu khi phát hành mới lần đầu cho tất cả các loại thẻ. Phí thường niên sẽ được thu từ năm thứ 2 và các năm kế tiếp của thẻ.
3. Cách thức đăng ký thẻ nội địa Techcombank
3.1. Điều kiện
- Người từ đủ 15 tuổi trở lên
- Có tài khoản thanh toán tại ngân hàng Techcombank
3.2. Cách đăng ký
Đăng ký tư vấn trực tuyến
- Cách 1: Đăng ký mở thẻ qua E-banking (nếu bạn đã sử dụng dịch vụ E-banking của Techcombank).
- Cách 2: Đăng ký mở thẻ trực tuyến tại đây và điền thông tin theo yêu cầu.
Chuyên viên của ngân hàng Techcombank sẽ liên hệ với bạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi đăng ký thành công.
Mở thẻ tại chi nhánh Techcombank gần nhất
- Bước 1: Download đơn đề nghị phát hành thẻ và điền đầy đủ thông tin cá nhân
- Bước 2: Mang CMND/CCCD/Hộ chiếu còn hiệu lực và nộp hồ sơ trực tiếp tại chi nhánh/phòng giao dịch Techcombank gần nhất.
- Bước 3: Nhân viên giao dịch tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày lấy thẻ.
3.3. Cách đổi mật khẩu mã PIN tại cây ATM
Sau khi nhận phong bì thẻ nội địa Techcombank theo ngày hẹn, bạn cần đổi mật khẩu mã PIN tại cây ATM để kích hoạt thẻ.
- Bước 1: Đưa thẻ theo chiều mũi tên vào khe đọc thẻ trên cây ATM Techcombank
- Bước 2: Chọn ngôn ngữ hiển thị trên màn hình
- Bước 3: Nhập mã PIN do ngân hàng cung cấp được in trong cuống giấy in PIN
- Bước 4: Lựa chọn nút Đổi PIN trên menu giao dịch chính
- Bước 5: Nhập số PIN mới (tùy chọn, gồm 6 chữ số bất kỳ) rồi nhập lại PIN mới lần nữa để xác nhận.
- Bước 6: ATM báo “Giao dịch đổi PIN thành công”.
4. Cách cấp lại mật khẩu thẻ nội địa Techcombank
4.1. Đến chi nhánh/phòng giao dịch ngân hàng Techcombank
Bạn cần cung cấp đủ thông tin cá nhân, giấy tờ cần thiết như CMND/CCCD/Hộ chiếu khi làm việc với giao dịch viên của Techcombank để đề nghị cấp lại mã PIN. Nhân viên sẽ xác thực thông tin và cấp lại mật khẩu mới cho bạn.
4.2. Cấp lại PIN qua dịch vụ F@st i-bank
Bạn truy cập vào website trang chủ của ngân hàng Techcombank. Đăng nhập và chọn mục cấp lại mã pin. Xác thực nhân thân bằng một số thông tin như gmail, số điện thoại, địa chỉ, số CMND/CCCD/Hộ chiếu,…
Đây là những thông tin cơ bản để chủ thẻ chứng thực được quyền sở hữu của mình đối với tài khoản. Sau khi đã đáp ứng đủ các thông tin theo yêu cầu, bạn sẽ nhận được một mật mã gửi về số điện thoại đăng ký khi mở thẻ. Dùng mã này để tạo mật khẩu mới.
Với những tính năng và tiện ích mà thẻ nội địa Techcombank mang lại, còn chần chờ gì nữa mà không đăng ký mở thẻ ngay và tận hưởng những ưu đãi hấp dẫn từ Techcombank và VinID.
>>> Hạn mức rút tiền thẻ Visa Debit Techcombank <<< |
Từ khóa » Phí Thường Niên Thẻ Napas Techcombank
-
Điều Kiện để Tôi Có Thể Phát Hành Thẻ Là Gì?
-
Biểu Phí Thẻ Thanh Toán | Techcombank
-
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng | Techcombank
-
Điều Chỉnh Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa & Quốc Tế | Techcombank
-
[PDF] Biểu Phí/ Phạt Dịch Vụ Thẻ áp Dụng Cho Khách - Techcombank
-
So Sánh Gói Tài Khoản | Techcombank
-
Biểu Phí Dịch Vụ Và Biểu Mẫu | Techcombank
-
Thẻ Thanh Toán Quốc Tế Techcombank Visa Classic
-
Cập Nhật: Biểu Phí Thường Niên Techcombank 2022 Mới Nhất
-
Phí Thường Niên Techcombank Là Gì ? Bao Nhiêu Một Năm ? Biểu Phí ...
-
Mức Phí Thường Niên Techcombank 2022 Của Các Loại Thẻ
-
Biểu Phí Thẻ Thanh Toán Techcombank Tháng 01/2022
-
Điều Kiện Mở Thẻ Thanh Toán Nội địa Techcombank (thẻ ATM)
-
Phí Thường Niên Thẻ Ngân Hàng TechcomBank Bao Nhiêu? - VietAds