Thông Tin Chi Tiết Sản Phẩm Kato SL-700R(70 Tấn)

Search
  • Chọn sản phẩm của chúng tôi

  • Chính hãng Nhật Bản

  • Giá cả cạnh tranh

  • Dịch vụ hoàn hảo

  • CẦN CẨU BÁNH LỐP
    • Kato SR-300L (30 tấn)
    • Kato SR-500L (50 tấn)
    • Kato MR-130R(13 tấn)
    • Kato CR-200Ri (20 tấn)
    • Kato SR-250R (25 tấn)
    • Kato SR-300L (30 tấn)
    • Kato NK-300VR (30 tấn)
    • Kato NK-550VR (55 tấn)
    • Kato NK-600RX (60 tấn)
    • Kato SR-700L (70 tấn)
    • Kato SL-700R (70 tấn)
    • Kato KA-1300SL (130 tấn)
  • CẦN CẤU BÁNH XÍCH
  • MÁY MÓC CÔNG NGHIỆP NẶNG
    • Máy xúc đào Kato
    • Máy khoan cọc nhồi Kato
    • Xe hút bùn chuyên dụng
Kato SL-700R (70 tấn) - Kato SL-700R(70 tấn) - Trang chủ Công ty cổ phần tập đoàn Telin

Thông tin chi tiết sản phẩm Kato SL-700R(70 tấn)

Tên Sản Phẩm: Kato SL-700R(70 tấn)

Giá mời liên hệ

Cẩu địa hình bánh lốp SL-700R :

Đặt sản phẩm

Chi tiết sản phẩm:

Bấm vào để xem thông số kỹ thuật của nhà sản xuất 1 - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA PHẦN CẨU ( KATO SẢN XUẤT): - Tải trọng nâng lớn nhất : 70 tấn – (tại tầm với 2,5m) - Chiều dài cần chính : 10,0 m - 44,5 m (6 đoạn cần) - Chiều dài cần phụ : 8,3 m - 13,2 m (2 đoạn cần, các góc 70, 600) - Chiều cao nâng tối đa : 45,5 m (khi vươn hết cần chính) 58,6 m (khi vươn thêm cần phụ) - Vận tốc dây tời (cáp) : Tời chính : 160m/ph (ở tầng cáp thứ 5) Tời phụ : 150m/ph (ở tầng cáp thứ 4) - Vận tốc nâng của móc cẩu Của tời chính : 10 m/phút (Tại tầng 5 , đường cáp 16) Của tời phụ : 150 m/phút (Tại tầng 4, đường cáp 1) - Góc nâng cần chính : 0° - 84o - Thời gian nâng hết góc cần chính : 66 giây (0° - 84°) - Thời gian ra hết cần chính : 135 giây (10,0 m - 44,5 m) - Tốc độ quay toa : 1,8 vòng/ph - Bán kính quay toa : 3550 mm THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU CỦA CẨU : - Kết cấu cần chính : Loại hình hộp, 6 đoạn cần điều khiển thuỷ lực, trong đó 5 đoạn cần chính vận hành đồng thời cùng lúc. - Kết cấu cần phụ : 2 đoạn cần với các góc nghiêng là 70 và 600. - Thiết bị ra và thu cần chính : 3 xi lanh thuỷ lực và dây cáp cùng hoạt động. - Thiết bị nâng và hạ góc cần chính : 2 xi lanh thuỷ lực kết hợp van điều khiển bù áp suất - Hệ thống tời ; Tời chính và phụ : Điều khiển bằng Mô tơ qua bộ giảm tốc hành tinh. Được điều khiển độc lập thông qua các cần điều khiển Trang bị hệ thống phanh tự động - Thiết bị tang quay : Loại bánh răng hình cầu - Các chân chống : + Loại : Thuỷ lực , dầm chữ H ( với xi lanh ở từng bộ phận) + Độ ra của chân chống : 7,6 m ; 7,2 m ; 6,5 m; 5,4 m; 4,3 m và 2,59 m - Dây cáp tời : + Tời chính : Đường kính 18 mm ; Chiều dài : 240 m + Tời phụ : Đường kính 18 mm ; Chiều dài : 125 m CÁC THIẾT BỊ THUỶ LỰC : - Bơm dầu : Có 4 bơm , loại Pit tông. - Mô tơ thuỷ lực : + Mô tơ tời : Loại Pít tông trục : + Mô tơ quay : Loại Pít tông trục - Van điều khiển : Loại hoạt động kép với các van kiểm tra và van xả. - Xi lanh : Loại hoạt động kép - Dung tích dầu : 740 Lit CÁC THIẾT BỊ AN TOÀN : - Bộ ACS (Hệ thống tự động dừng cẩu với còi báo ) - Hệ thống dừng toa quay tự động, nhận biết tình trạng chân chống - Thiết bị bảo vệ nâng, hạ cần (chống đổ cần) - Thiết bị bảo vệ giới hạn nâng móc - Van hãm tời , Phanh tời tự động - Van an toàn thuỷ lực , Chốt khoá chân chống - Thiết bị khoá tang quay, Hệ thống dừng cần điều khiển an toàn - Thiết bị cảnh báo nhiệt độ dầu thuỷ lực - Thiết bị cảnh báo lọc dầu thuỷ lực hồi. CÁC THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN : - Thiết bị làm mát dầu thuỷ lực ; Đèn làm việc ; Thiết bị báo quay tang tời. - Móc chính, móc phụ 34 tấn và 5 tấn. CA BIN ĐIỀU KHIỂN : - Kết cấu toàn bộ bằng thép hàn, dành cho 1 người. - Vô lăng có thể điều chỉnh ; Ghế ngồi có thể điều chỉnh ; dây đai an toàn - 2 cần gạt nước phía trước và hệ thống làm sạch - Cần gạt nước phía trên, Cái gạt tàn, Châm thuốc lá; Thảm sàn. - Quạt; Đài AM/FM THIẾT BỊ LỰA CHỌN THÊM THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG : - Thiết bị sưởi cho ca bin ; - Bình chữa cháy; Gương của tang tời. 2 - ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THÂN XE MITSUBISHI : - Vận tốc di chuyển tối đa : 49 km/giờ - Khả năng leo dốc : 60% (với tải trọng xe là 39,750 kg) - Bán kính quay tối thiều : - 6,44 m (dẫn động 4 bánh ) : - 11,2 m ( dẫn động 2 bánh) ĐỘNG CƠ : - Model : Mitsubishi 6D24-TLE2A - Loại : Diezel 4 kỳ , 6 xi lanh, Làm mát bằng nước , Phun nhiên liệu trực tiếp với Turbo tăng áp - Dung tích buồng đốt : 11,945 Lít - Công suất : 257 KW tại 2200 V/phút - Mô men tối đa : 1.275 N.m tại 1500 V/phút THIẾT BỊ VÀ KẾT CẤU : - Hệ thống lái : 4x4 - Mô men chuyển đổi : Động cơ trang bị 3 phần tử 1 giai đoạn (có côn khoá) - Hộp số : Hoàn toàn tự động . - Số tốc độ xe : Tự động hoàn toàn với 6 số tiến và 2 số lùi - Trục trước : Kiểu hành tinh, Dạng điều khiển lái - Trục sau : Kiểu hành tinh, dạng điều khiển lái - Hệ thống treo : Lò so ; Thiết bị khoá thuỷ lực có giảm chấn. - Hệ thống phanh : + Làm việc : Khí chạy qua các phanh đĩa thuỷ lực cho 4 bánh (mạch trước và mạch sau độc lập) + Phanh dừng : Có lò so, Điện điều khiển khí qua phanh tại trục Trước ; Dạng mở rộng. + Phanh phụ : Phanh xả - Hệ thống lái : Lái trợ lực thuỷ lực hoàn toàn; Lái phía trước và phía sau riêng biệt hoàn toàn (Với hệ thống khoá lái sau tự động) - Kích cỡ lốp : + Lốp trước : 505 / 95 R25 183E Road + Lốp sau : 505 / 95 R25 183E Road - Dung tích bình nhiên liệu : 300 lít - ắc quy : (12V-150AH) x 2 HỆ THỐNG AN TOÀN : - Thiết bị lái khẩn cấp - Hệ thống khoá lái của bánh sau (tự động) - Hệ thống chống trượt ; Thiết bị cảnh báo dò gỉ dầu phanh - Khoá phanh làm việc ; Khoá treo ; Còi cảnh báo quá tốc độ động cơ. - Thiết bị cảnh báo về bộ tản nhiệt - Thiết bị cảnh báo lọc gió bẩn. THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN : - Hệ thống tra dầu trung tâm . THIẾT BỊ LỰA CHỌN : - Đèn lùi vàng KÍCH THƯỚC TOÀN BỘ XE CẨU : - Tổng chiều dài : 12.590 mm - Tổng chiều rộng : 2.990 mm - Tổng chiều cao : 3.680 mm - Khoảng cách 2 trục : 5.300 mm - Khoảng cách vệt xe + Trước : 2.410 mm + Sau : 2.410 mm - Số chỗ ngồi : 1 người - Tổng trọng lượng xe cẩu : 39.750 Kg - Trọng lượng trục trước : 19,850 kg - Trọng lượng trục sau : 19,900 kg------------

Sản phẩm khác

Hỗ trợ trực tuyến 24/7

Hỗ trợ khách hàng

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ thông tin cụ thể và chính xác

TELIN GROUP

TELIN GROUP

HOTLINE : 091.353.3439 (Mr.Hướng-Phó TGĐ)

Đối tác

Fanpage facebook

Tổng hợp nhanh

  • Sơ đồ chỉ dẫn tới Công ty CP tập đoàn TELIN

Tư vấn Kỹ Thuật

  • Giới thiệu chung
  • Các dự án đã hoàn thành
  • Video giới thiệu hoạt động cần cẩu bánh lốp Kato
  • Liên hệ với chúng tôi

Liên hệ với chúng tôi

  • CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TELIN
  • Địa chỉ:Tầng 23 tòa nhà Amber Riverside, 622 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Điện thoại: 0913533439 - Mr.Hướng Phó Tổng giám đốc
  • Email: sales@kato-telin.com.vn

Từ khóa » Sơ đồ Tải Cẩu 70 Tấn