Thông Tin Chung Tuyển Sinh đại Học Chính Quy 2017
Có thể bạn quan tâm
- Tin tức & Sự kiện
- Thông báo
- Văn bản
- Lịch tuần
- Danh bạ
- Liên hệ
- Tuyển sinh đại học chính quy
- Tuyển sinh ĐH chính quy bằng 2
- Tuyển sinh sau đại học
- Khoa
- Phòng
- Tuyển sinh đại học chính quy
- Tuyển sinh ĐH chính quy bằng 2
- Tuyển sinh sau đại học
- Tin tức & Sự kiện
- Thông báo
- Văn bản
- Lịch tuần
- Danh bạ
- Liên hệ
- Giới thiệu
- Thông điệp của Hiệu trưởng
- Tổng quan
- Triết lý giáo dục
- Tầm nhìn, sứ mạng, triết lý giáo dục, giá trị cốt lõi
- Lịch sử phát triển
- Kết quả đào tạo
- Kết quả nghiên cứu khoa học
- Chiến lược phát triển đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
- Cơ cấu tổ chức
- Sơ đồ tổ chức
- Ban chấp hành Đảng bộ
- Hội đồng trường
- Ban Giám hiệu
- Hội đồng Khoa học & Đào tạo
- Tổ chức đoàn thể
- Khoa, Chương trình đào tạo
- Viện, Trung tâm nghiên cứu
- Phòng chức năng, Trung tâm
- Cam kết chất lượng
- Hệ thống đảm bảo chất lượng
- Kết quả Kiểm định chất lượng
- Khuôn viên trường
- Vị trí
- Sơ đồ giảng đường
- Một số hình ảnh
- Báo cáo hàng năm
- Ba công khai
- Báo cáo thường niên
- Tra cứu văn bằng, chứng chỉ
- Liên hệ
- Tuyển sinh
- Đại học chính quy
- Đại học chính quy bằng 2
- Sau Đại học
- Đào tạo
- Giới thiệu
- Đào tạo Đại học
- Đào tạo Sau đại học
- Kế hoạch đào tạo năm học
- Thời khóa biểu lớp học phần
- Thi cuối kỳ
- Thi Ngoại ngữ, Tin học
- Tra cứu văn bằng, chứng chỉ
- Nghiên cứu
- Giới thiệu
- Tin tức
- Thông báo
- Thống kê bài báo quốc tế
- Thống kê đề tài nghiên cứu khoa học
- Kế hoạch hội nghị, hội thảo
- Tạp chí KHCN Đại học Đà Nẵng
- Thư viện số Sở hữu công nghiệp
- Hợp tác
- Tin tức
- Đối tác doanh nghiệp
- Đối tác trường & viện
- Sinh viên
- Tin tức hoạt động sinh viên
- Thông báo
- Hệ thống thông tin sinh viên
- Hỗ trợ sinh viên, học viên
- Quy chế, Quy định
- Tuyển dụng, việc làm
- Hỗ trợ
- Hỗ trợ học tập & giảng dạy
- Hỗ trợ giảng viên
- Hỗ trợ sinh viên, học viên
- Giới thiệu
- Thông điệp của Hiệu trưởng
- Tổng quan
- Triết lý giáo dục
- Tầm nhìn, sứ mạng, triết lý giáo dục, giá trị cốt lõi
- Lịch sử phát triển
- Kết quả đào tạo
- Kết quả nghiên cứu khoa học
- Chiến lược phát triển đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
- Cơ cấu tổ chức
- Sơ đồ tổ chức
- Ban chấp hành Đảng bộ
- Hội đồng trường
- Ban Giám hiệu
- Hội đồng Khoa học & Đào tạo
- Tổ chức đoàn thể
- Khoa, Chương trình đào tạo
- Viện, Trung tâm nghiên cứu
- Phòng chức năng, Trung tâm
- Cam kết chất lượng
- Hệ thống đảm bảo chất lượng
- Kết quả Kiểm định chất lượng
- Khuôn viên trường
- Vị trí
- Sơ đồ giảng đường
- Một số hình ảnh
- Báo cáo hàng năm
- Ba công khai
- Báo cáo thường niên
- Tra cứu văn bằng, chứng chỉ
- Liên hệ
- Tuyển sinh
- Đại học chính quy
- Đại học chính quy bằng 2
- Sau Đại học
- Đào tạo
- Giới thiệu
- Đào tạo Đại học
- Đào tạo Sau đại học
- Kế hoạch đào tạo năm học
- Thời khóa biểu lớp học phần
- Thi cuối kỳ
- Thi Ngoại ngữ, Tin học
- Tra cứu văn bằng, chứng chỉ
- Nghiên cứu
- Giới thiệu
- Tin tức
- Thông báo
- Thống kê bài báo quốc tế
- Thống kê đề tài nghiên cứu khoa học
- Kế hoạch hội nghị, hội thảo
- Tạp chí KHCN Đại học Đà Nẵng
- Thư viện số Sở hữu công nghiệp
- Hợp tác
- Tin tức
- Đối tác doanh nghiệp
- Đối tác trường & viện
- Sinh viên
- Tin tức hoạt động sinh viên
- Thông báo
- Hệ thống thông tin sinh viên
- Hỗ trợ sinh viên, học viên
- Quy chế, Quy định
- Tuyển dụng, việc làm
- Hỗ trợ
- Hỗ trợ học tập & giảng dạy
- Hỗ trợ giảng viên
- Hỗ trợ sinh viên, học viên
- Khoa
- Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh
- Công nghệ Thông tin
- Cơ khí
- Cơ khí Giao thông
- Điện
- Điện tử - Viễn thông
- Hóa
- Khoa học Công nghệ tiên tiến
- Kiến trúc
- Môi trường
- Quản lý Dự án
- Xây dựng Cầu - Đường
- Xây dựng Công trình Thủy
- Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
- Phòng
- Công tác sinh viên
- Cơ sở vật chất
- Đào tạo
- Kế hoạch - Tài chính
- Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục
- Khoa học công nghệ & Hợp tác quốc tế
- Thanh tra - Pháp chế
- Tổ chức - Hành chính
- Trung tâm
- Hỗ trợ sinh viên & Quan hệ doanh nghiệp
- Học liệu và Truyền thông
- KHCN & Tư vấn đầu tư
- Nghiên cứu Bảo vệ Môi trường
- Nghiên cứu Tài nguyên nước
- Nghiên cứu Điện - Điện tử
- NCƯD & Tư vấn kỹ thuật Nền móng-Công trình
- Nghiên cứu Thiết bị áp lực & Năng lượng mới
- Nghiên cứu Ứng dụng thiết bị & Công nghệ cơ khí
- Nghiên cứu Ứng dụng Năng lượng thay thế
- Tin học Bách khoa
- Viện
- Khoa học và Công nghệ Bách khoa Đà Nẵng
- Công nghệ Cơ khí & Tự động hóa
- Đoàn thể
- Đảng bộ
- Công đoàn
- Đoàn thanh niên
- Hội cựu chiến binh
- Hội cựu giáo chức
- Hội cựu sinh viên
Tuyển sinh ĐH chính quy
Thông báoHướng dẫn nhập họcKết quả xét tuyểnDanh sách xác nhận nhập họcChương trình tinh hoa
Chương trình đào tạo tiên tiến Việt - MỹChương trình đào tạo Kỹ sư CLC Việt - Pháp (PFIEV)Ngành, Chương trình đào tạoThông tin tuyển sinh
Thông tin chungChỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyểnHướng dẫn môn Vẽ mỹ thuậtĐề án tuyển sinhChính sách ưu đãiThông tin tham khảo
Tại sao chọn học tại Trường ĐH Bách khoaĐiểm trúng tuyển gần nhấtBách Khoa trên báo chíGiải đáp thắc mắcTuyển sinh liên thông chính quyTuyển sinh bằng 2 ĐH chính quyThông tin liên hệ
Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
54 Nguyễn Lương Bằng, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng
(+84.0236) 3 733591 - 3842145
dt.dhbk@dut.udn.vn
http://dut.udn.vn
Thông tin chung tuyển sinh đại học chính quy 2017
03/02/2017 22:46Năm 2017, Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng tuyển tổng cộng 3.180 chỉ tiêu đại học chính quy. Thông tin chung như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh dự thi THPT năm 2017 và tốt nghiệp THPT năm 2017;
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2017: dự kỳ thi THPT quốc gia 2017 và có môn thi/ bài thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
- Riêng ngành Kiến trúc: Thí sinh phải thi thêm môn năng khiếu do Hội đồng tuyển sinh năm 2017 của Đại học Đà Nẵng tổ chức.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Tất cả các ngành: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2017.
- Riêng ngành Kiến trúc: thí sinh phải thi thêm môn Vẽ mỹ thuật - là môn năng khiếu. Hình thức thi: vẽ tĩnh vật (xem Hướng dẫn chi tiết đối với thí sinh thi môn Vẽ mỹ thuật).
- Điểm xét tuyển của thí sinh:
Điểm xét tuyển | = | Tổng điểm 3 môn xét tuyển (theo tổ hợp, với hệ số tương ứng) | Điểm ưu tiên tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành |
4. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp môn xét tuyển của các ngành:
TT | Tên ngành | Mã ngành đăng ký xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Tiêu chí phụ |
1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện - điện tử) | 52140214 | 35 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
2 | Công nghệ sinh học | 52420201 | 65 | Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh Toán + Hóa + Sinh | Toán, Hóa |
3 | Công nghệ thông tin | 52480201 | 185 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
4 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) | 52480201CLC1 | 45 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
5 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) | 52480201CLC2 | 45 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh Toán + Lý + Nhật | Toán, Lý |
6 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 52510105 | 60 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
7 | Công nghệ chế tạo máy | 52510202 | 130 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
8 | Quản lý công nghiệp | 52510601 | 70 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
9 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực) | 52520103 | 140 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
10 | Kỹ thuật cơ - điện tử | 52520114 | 140 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
11 | Kỹ thuật nhiệt (gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) | 52520115 | 140 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
12 | Kỹ thuật tàu thủy | 52520122 | 60 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
13 | Kỹ thuật điện, điện tử | 52520201 | 170 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
14 | Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) | 52520201CLC | 90 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
15 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | 52520209 | 180 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
16 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | 52520209CLC | 45 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
17 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 52520216 | 100 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) | 52520216CLC | 90 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
19 | Kỹ thuật hóa học | 52520301 | 80 | Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh | Toán, Hóa |
20 | Kỹ thuật môi trường | 52520320 | 75 | Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh | Toán, Hóa |
21 | Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) | 52520604CLC | 45 | Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh | Toán, Hóa |
22 | Công nghệ thực phẩm | 52540102 | 85 | Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh Toán + Hóa + Sinh | Toán, Hóa |
23 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 52540102CLC | 45 | Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh Toán + Hóa + Sinh | Toán, Hóa |
24 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 52580102CLC | 90 | Vẽ + Toán + Văn Vẽ + Toán + Lý Vẽ + Toán + Anh | Vẽ, Toán |
25 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 52580201 | 215 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
26 | Kỹ thuật công trình thủy | 52580202 | 110 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
27 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 52580205 | 135 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
28 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 52580205CLC | 45 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
29 | Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng | 52580208 | 50 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
30 | Kinh tế xây dựng | 52580301 | 120 | Toán + Lý + Hóa Toán + Lý + Anh | Toán, Lý |
31 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | 52905206 | 90 | Anh*2 + Toán + Lý Anh*2 + Toán + Hóa | Anh, Toán |
32 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 52905216 | 50 | Anh*2 + Toán + Lý Anh*2 + Toán + Hóa | Anh, Toán |
33 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) | PFIEV | 100 | Toán*3 + Lý*2 + Hóa Toán*3 + Lý*2 + Anh | Toán, Lý |
34 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 52850101 | 55 | Toán + Hóa + Lý Toán + Hóa + Anh | Toán, Hóa |
Ghi chú:
- Mã trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng: DDK
- Đối với mỗi ngành, chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp là 0.
- Tiêu chí phụ dùng để xét khi có các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau và bằng điểm trúng tuyển: ưu tiên thí sinh có điểm môn thứ nhất trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn, rồi đến thí sinh có điểm môn thứ hai trong tổ hợp môn xét tuyển cao hơn.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Trường tuyển thí sinh có tổng điểm (chưa tính hệ số) các môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 16,00 trở lên.
6. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian và hình thức nhận đăng ký xét tuyển, thi tuyển các môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Bài thi khoa học tự nhiên, Bài thi Khoa học xã hội: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian thi môn ”Vẽ mỹ thuật” (môn năng khiếu để xét tuyển ngành Kiến trúc): 01 tuần sau khi kết thúc thi THPT quốc gia 2017. Chi tiết về hướng dẫn thi, lịch thi môn Vẽ mỹ thuật được đăng tại trang tin tuyển sinh của Trường:
7. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển:
Trường xét tuyển ưu tiên theo thứ tự:
a. Tuyển thẳng: Tuyển thẳng các thí sinh đủ yêu cầu theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, cho đến khi đạt số chỉ tiêu tuyển thẳng tối đa đối với tất cả các ngành;
b. Ưu tiên xét tuyển: Ưu tiên xét tuyển các thí sinh đủ yêu cầu theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, cho đến khi đạt số chỉ tiêu tuyển thẳng tối đa đối với tất cả các ngành.
c. Xét tuyển các thí sinh tốt nghiệp THPT và dựa trên kết quả thi trong kỳ thi THPT quốc gia 2017.
8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Lệ phí thi tuyển môn ”Vẽ mỹ thuật”: Theo quy định của Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Nẵng
9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
a. Mức học phí của các chương trình đào tạo đại trà:
Mức học phí theo quy định của Chính phủ (hiện là Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015), trung bình như sau:
Năm học | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Học phí (đồng/năm/SV) | 8.700.000 | 9.600.000 | 10.600.000 | 11.700.000 |
Ghi chú:
- Mỗi năm học có 2 học kỳ chính (I và II), mỗi học kỳ có 5 tháng;
- Học kỳ hè không bắt buộc phải học. Sinh viên học trong học kỳ hè thì đóng học phí theo mức của kỳ hè.
- Học phí sinh viên đóng trong mỗi học kỳ: phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ. Sinh viên có khả năng học vượt sẽ phải đóng học phí với mức thấp hơn.
b. Mức học phí của các chương trình chất lượng cao:
- Mức học phí của Chương trình chất lượng cao: bằng 2,5 lần mức học phí chương trình đại trà. Sinh viên học trong 2 học kỳ chính (I và II) và đóng học phí theo học kỳ. Học phí học tiếng Anh (học trong 2 năm đầu) tính riêng.
- Mức học phí theo năm học, như sau:
Năm học | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Học phí (đồng/năm/SV) | 21.750.000 | 24.000.000 | 26.500.000 | 29.250.000 |
c. Mức học phí của Chương trình tiên tiến:
- Mức học phí của Chương trình tiên tiến khóa tuyển sinh năm 2017: 30.000.000 đồng/ năm học. Mức này giữ không đổi trong suốt khóa học;
- Mỗi năm học có 3 học kỳ, đều là học kỳ bắt buộc. Sinh viên đóng học phí theo học kỳ, bằng 10.000.000 đồng/ SV/ học kỳ.
- Học phí học tiếng Anh (năm đầu tiên) nằm trong học phí chung của năm thứ nhất.
d. Mức học phí của chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV):
- Mức học phí của Chương trình PFIEV khóa tuyển sinh năm 2017 như bảng dưới đây. Mỗi năm học có 2 học kỳ, mỗi học kỳ 5 tháng. Sinh viên đóng học phí theo học kỳ.
Năm học | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 |
Học phí (đồng/ năm/ SV) | 13.000.000 | 14.500.000 | 16.000.000 | 17.500.000 |
10. Chính sách ưu đãi đối với sinh viên:
a. Chính sách ưu đãi cho thí sinh có điểm thi tuyển sinh cao (không tính điểm ưu tiên) như sau:
- Đối tượng được hưởng: Thí sinh có tổng điểm các môn thi từ 26,00 trở lên;
- Chính sách ưu đãi:
+ Được ưu tiên tuyển chọn đi học nước ngoài theo chương trình trao đổi sinh viên;
+ Học kỳ đầu tiên: được cấp học bổng toàn phần (trị giá 100% học phí), được bố trí ở ký túc xá của Trường và miễn phí ký túc xá, hỗ trợ sinh hoạt phí: 500.000 đồng/tháng; được ưu tiên xét nhận học bổng do cá nhân/ tổ chức tài trợ cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và kết quả rèn luyện tốt;
+ Học kỳ sau đó: sẽ tiếp tục được ưu đãi như học kỳ thứ nhất, nếu sinh viên duy trì được thành tích học tập xuất sắc và kết quả rèn luyện tốt. Các trường hợp sinh viên học giỏi sẽ được xét, tùy theo từng chương trình đào tạo.
+ Được ưu tiên trong việc xét chọn đề tài nghiên cứu khoa học.
b. Chính sách học bổng khuyến học:
- Sinh viên có kết quả học tập (theo từng học kỳ) từ loại Khá trở lên và rèn luyện đạo đức loại Tốt: sẽ được xét nhận học bổng khuyến học theo quy định của Nhà nước.
c. Chính sách miễn giảm học phí:
- Trường thực hiện chính sách miễn giảm học phí cho sinh viên thuộc diện được hưởng theo quy định của Nhà nước.
d. Chính sách hỗ trợ sinh viên thuộc gia đình nghèo và có hoàn cảnh đặc biệt:
- Trợ cấp xã hội theo tháng/ học kỳ cho sinh viên thuộc gia đình hộ nghèo;
- Ưu tiên trong việc xét nhận học bổng do các cá nhân/ tổ chức tài trợ.
- Ưu tiên sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá của Trường.
Tải bản in Thông tin chung tuyển sinh 2017
CÁC THÔNG TIN KHÁC
- Ngày hội mở 2017 19/02/2017 12:00
- Giới thiệu về Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 23/01/2017 09:48
Tuyển sinh & đào tạo
- Thông tin tuyển sinh
- Đào tạo đại học
- Đào tạo sau đại học
- Đào tạo thường xuyên
- Văn bản pháp quy
Các liên kết khác
- Thư viện
- E-Learning
- Hệ thống thông tin sinh viên
- Hệ thống tác nghiệp
Kết nối
- Youtube
Lượt truy cập
- Tổng số lượt: 3.558.984
- Đang online: 36
- Webmaster: WebAdmin@dut.udn.vn
© Bản quyền Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
Tuyển sinh & đào tạo
- Thông tin tuyển sinh
- Đào tạo đại học
- Đào tạo sau đại học
- Đào tạo thường xuyên
- Văn bản pháp quy
Các liên kết khác
- Thư viện
- E-Learning
- Hệ thống thông tin sinh viên
- Hệ thống tác nghiệp
Kết nối
- Youtube
Lượt truy cập
- Tổng số lượt: 3.599.784
- Đang online: 36
- Webmaster: WebAdmin@dut.udn.vn
© Bản quyền Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
trindir.netTừ khóa » Chỉ Tiêu Bách Khoa đà Nẵng 2017
-
Top 14 Chỉ Tiêu đại Học Bách Khoa đà Nẵng 2017
-
Top 14 đại Học Bách Khoa đà Nẵng 2017
-
Điểm Chuẩn 2017: Trường Đại Học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
-
Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2017 Của Trường ĐHBK Hà Nội - HUST
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng 2017, DDK ...
-
ĐH Đà Nẵng Công Bố Chỉ Tiêu Xét Tuyển Năm 2017 - Tiền Phong
-
Đại Học Đà Nẵng Công Bố Phương án Tuyển Sinh 2017
-
Đại Học Đà Nẵng Công Bố Phương án Tuyển Sinh 2017
-
Đại Học Bách Khoa (ĐH Đà Nẵng) Công Bố Ngưỡng Chất Lượng đầu ...
-
Điểm Chuẩn đại Học Bách Khoa đà Nẵng 2017 Năm 2022
-
ĐH Bách Khoa Đà Nẵng Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Bằng 2 Năm ...
-
Xét Tuyển 12.642 Chỉ Tiêu Vào Các Trường Thuộc Đại Học Đà Nẵng
-
ĐH Đà Nẵng Xét Tuyển 11.489 Chỉ Tiêu - Báo Quảng Bình điện Tử