Thông Tin Quan Trọng Về Ván ép Vân Gỗ Mà Bạn Cần Biết
Ván ép vân gỗ là một sản phẩm xây dựng phổ biến tại Việt Nam và nhiều nước khác trên thế giới. Nhưng hầu hết mọi người đều hiểu đơn giản đó chỉ là một loại ván gỗ. Hôm nay, chúng tôi sẽ giúp bạn hiểu chính xác về ván ép vân gỗ và ứng dụng của nó trong cuộc sống.
Khái niệm ván ép vân gỗ
Ván ép vân gỗ còn được là ván plywood, ván ép hay gỗ dán. Ván ép plywood được tạo ra từ nhiều lớp veneer mỏng có cùng kích thước xếp chồng lên nhau một cách liên tục theo hướng đường vân gỗ. Các lớp này được dán lại với nhau bằng keo Phenol hay Formaldehyde, sau đó được ép bằng máy ép thủy lực.
Ván được được sản xuất từ các loại gỗ mềm, gỗ cứng hoặc kết hợp cả hai. Thông thường, ván ép mỏng 2mm và cấu tạo từ ít nhất 3 lớp veneer.
Với sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật không chỉ tạo ra các tấm ván ép thẳng mà còn có thể tạo ra các tấm ván ép uốn cong. Chính vì vậy, những tấm ván ép không chỉ được sử dụng trong xây dựng mà còn ứng dụng trong ngành nội thất như ván ép ghế, ván ép vạt giường, hộc tủ, kệ sách…Các sản phẩm làm từ ván ép mỏng giá rẻ có độ bền cao và mang vẻ đẹp rất tự nhiên với chi phí hợp lý.
Các phân loại ván plywood và các loại ván công nghiệp khác
Rất nhiều người tiêu dùng nhầm lẫn ván plywood và 5 loại ván công nghiệp khác được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay. Cùng phân biệt 6 loại ván này nhé.
- MFC: Ván gỗ dăm phủ nhựa Melamine
- MDF: Ván gỗ ép được làm từ các loại gỗ vụn, nhánh cây.. cho vào máy đập nhỏ, sau đó nghiền nát thành các sợi nhỏ. Các sợi gỗ này được rửa sạch các tạp chất, khoáng chất nhựa… Sau đó đưa vào máy trộn keo + bột sợi gỗ (cellulo) + chất kết dính + parafin wax + chất bảo vệ gỗ, bột độn vô cơ.
- HDF: Bên trong lớp ván HDF là khung gỗ xương ghép công nghiệp được sấy khô và cho vào hóa chất chống mối, mọt.
- CDF: Có lõi màu đen, khả năng chịu ẩm, chịu nước cao
- WPB: Gỗ WPB với kết cấu gốc nhựa.
Các loại ván ép hiện nay
Ván ép gỗ bạch dương
- Kích thước: 1.22 x 2.44m
- Lớp mặt: Gỗ bạch dương
- Lớp lõi: Gỗ cứng (Keo, Bạch đàn, Cao su..)
- Keo: MR-Ure Formaldehyde
- Độ dày: 3mm, 5mm, 7mm, 9mm, 12mm, 15mm, 18mm, 25mm
- Dung sai: 3%
- Sản phẩm chịu ẩm, chịu nước lạnh, không chịu nước sôi, không chịu mối mọt xâm hại do bảo quản.
Ván ép gỗ óc chó
- Kích thước: 1.22x 2.44m
- Lớp mặt: Gỗ óc chó
- Lớp lõi: Gỗ cứng (Keo, Bạch đàn, Cao su..)
- Keo: MR-Ure Formaldehyde
- Độ dày: 3mm, 5mm, 7mm, 9mm, 12mm, 15mm, 18mm, 25mm
- Dung sai: 3%
- Sản phẩm chịu ẩm, chịu nước lạnh, không chịu nước sôi, không chịu mối mọt xâm hại do bảo quản.
Ván ép từ gỗ sồi trắng
- Kích thước: 1.22 x 2.44m
- Lớp mặt: Gỗ sồi
- Lớp lõi: Gỗ cứng (Keo, Bạch đàn, Cao su..)
- Keo: MR-Ure Formaldehyde
- Độ dày: 3mm, 5mm, 7mm, 9mm, 12mm, 15mm, 18mm, 25mm
- Dung sai: _+ 3%
- Sản phẩm chịu ẩm, chịu nước lạnh, không chịu nước sôi, không chịu mối mọt xâm hại do bảo quản.
Ván ép từ gỗ tần bì
- Kích thước: 1.22 x 2.44m
- Lớp mặt: Gỗ tần bì
- Lớp lõi: Gỗ cứng (Keo, Bạch đàn, Cao su..)
- Keo: MR-Ure Formaldehyde
- Độ dày: 3mm, 5mm, 7mm, 9mm, 12mm, 15mm, 18mm, 25mm
- Dung sai: 3%
- Sản phẩm chịu ẩm, chịu nước lạnh
- Sản phẩm không chịu nước sôi, không chịu mối mọt xâm hại do bảo quản.
Bảng báo giá gỗ ván ép
- Bảng giá gỗ ép tấm loại A/B
STT | Kích thước | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | Độ dày tối thiểu |
1 | 4mm x 1220 x 2440 | Tấm | 100,000 | 3mm |
2 | 6mm x 1220 x 2440 | Tấm | 150,000 | 5.5mm |
3 | 9mm x 1220 x 2440 | Tấm | 175,000 | 8.5mm |
4 | 12mm x 1220 x 2440 | Tấm | 199,000 | 11.5mm |
5 | 15mm x 1220 x 2440 | Tấm | 249,000 | 14.5mm |
6 | 18mm x 1220 x 2440 | Tấm | 299,000 | 17.5mm |
7 | 20mm x 1220 x 2440 | Tấm | 349,000 | 19mm |
- Gỗ tấm giá rẻ loại B/B
STT | Kích thước | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) | Độ dày tối thiểu |
1 | 4mm x 1220 x 2440 | Tấm | 90,000 | 3mm |
2 | 6mm x 1220 x 2440 | Tấm | 140,000 | 5.5mm |
3 | 9mm x 1220 x 2440 | Tấm | 160,000 | 8.5mm |
4 | 12mm x 1220 x 2440 | Tấm | 189,000 | 11.5mm |
5 | 15mm x 1220 x 2440 | Tấm | 239,000 | 14.5mm |
6 | 18mm x 1220 x 2440 | Tấm | 289,000 | 17.5mm |
7 | 20mm x 1220 x 2440 | Tấm | 339,000 | 19mm |
Có thể thấy, giá ván ép plywood dao động từ 90.000 – 350.000 VNĐ/tấm và không khó để tìm được các đơn vị bán ván ép giá rẻ trên thị trường.
Xem thêm:
Thành phần sản xuất gỗ dán ép Plywood và công dụng
Từ khóa » Khổ Gỗ ép
-
Kích Thước Ván ép Chính Xác Theo Tiêu Chuẩn Sản Xuất
-
Kích Thước Ván ép Phổ Biến Và Chuẩn Nhất Trong Năm 2019
-
Kích Thước Ván ép Chuẩn Trong Xây Dựng - LH Tư Vấn - Gỗ Đức Tuấn
-
Kích Thước Tấm Gỗ ép Công Nghiệp Là Bao Nhiêu? - FurniBuy
-
Khổ Ván Gỗ Công Nghiệp Có Kích Thước Như Thế Nào? - Gỗ Hiếu Hương
-
Tấm Gỗ ép Công Nghiệp - Kích Thước & Bảng Giá Các Loại 2022
-
Bảng Giá Ván ép, Kích Thước Ván ép
-
Kích Thước Ván Ép Công Nghiệp (Plywood, MDF, MFC) #2022
-
Kích Thước Ván Gỗ Công Nghiệp đầy đủ, Chi Tiết Nhất
-
Bảng Giá Ván ép – Kích Thước Ván ép – Sản Xuất Ván ép - VÁN GỖ
-
Tổng Hợp Kích Thước Tấm Gỗ Công Nghiệp đầy đủ, Chi Tiết Nhất
-
Báo Giá Gỗ ép Công Nghiệp Giá Rẻ - Minh Long Home
-
Gỗ Thông Mỏng Khổ A5 (gỗ ép 3 Lớp) | Shopee Việt Nam