Thông Tin Thuốc EBITAC 12.5

  • Đăng nhập
  • Sở y tế
  • RSS
Banner _MG_9952_ab4a0324a5 _MG_9946_3d03594230 Toggle navigation
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu chung
    • Sơ đồ tổ chức
    • Các phòng chức năng
      • Phòng tổ chức hành chính
      • Phòng kế hoạch tổng hợp - VTTBYT
      • Phòng điều dưỡng
      • Phòng tài chính - kế toán
    • Các khoa chuyên môn
      • Khoa khám bệnh
      • Khoa nhi
      • Khoa nội
      • Khoa ngoại
      • Khoa phụ sản
      • Khoa truyền nhiễm
      • Khoa y học cổ truyền
      • Khoa xét nghiệm - CĐHA
      • Khoa dược
      • Khoa cấp cứu
  • Văn bản
    • Văn bản Sở Y tế
    • Văn bản Bộ Y tế
    • Văn bản BHXH
    • Văn bản Bệnh viện
  • Đoàn thể
  • Tin tức
    • Tin tức từ Sở
    • Thông báo từ Sở
    • Tin mới nổi bật
  • KHÁM CHỮA BỆNH
    • Qui trình khám chữa bệnh
    • Lịch khám bệnh
    • Lịch công tác
    • Bảng giá thu viện phí
    • Bảng giá thuốc
  • HOẠT ĐỘNG Y TẾ
    • Chuyên môn
    • Quy trình kỹ thuật
    • Nghiên cứu khoa học
    • Thông tin thuốc- Dược lâm sàng
    • Quản lý chất lượng-An toàn người bệnh
  • Tư vấn GDSK
  • Thư viện ảnh
  • Liên hệ
  • Video Clip
  • Lịch trực
  • Lịch làm việc của BS
  • Hệ thống Methadone
  • Chỉ tiêu kế hoạch
  • Chương trình sức khỏe
  • Kết quả thực hiện
  • Nhân lực
  • Tài chính
  • Viện trợ
  • :
  • :
CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN KIM SƠN
  1. Trang chủ
  2. HOẠT ĐỘNG Y TẾ
  3. Thông tin thuốc- Dược lâm sàng
Thông tin Thuốc EBITAC 12.5
Cập nhật lúc: 09:08 - 19/08/2020 Thông tin Thuốc EBITAC 12.5 Chia sẻ bài viết lên facebook Chia sẻ bài viết lên twitter Chia sẻ bài viết lên google+ | Giới thiệu

EBITAC 12.5

Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng huyết áp.

Dạng bào chế: Viên nén.

Đóng gói:Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Sản xuất tại: Farmak JSC

 

Thuốc Ebitac: Chỉ định, liều dùng và một số lưu ý khi sử dụng

1/ Thành phần:

  • Enalapril maleate...................10mg;
  • Hydrochlorothiazide...............12,5mg
  • Tá dược vđ.

2/ Chỉ định:

  • Tăng huyết áp
  • Suy tim

3/ Liều lượng và cách dùng:

Bệnh tăng huyết áp: liều thông thường là 1 viên, 1 lần/ngày. Nếu cần thiết có thể tăng lên 2 viên, 1 làn/ngày.

Suy tim: liều dùng phù hợp trong tuần đầu là 2,5mg enalapril, 1 lần/ngày trong 3 ngày đầu, 4 ngày tiếp theo dùng 2,5mg enalapril 2 làn/ngày. Sau đó có thể tăng liều dần tới liều bình thường 2 viên/ngày.

Liều tối đa 4 viên/ngày.

4/Chống chỉ định:

  • Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
  • Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.
  • Hẹp động mạch thận hai bên hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.
  • Hẹp van động mạch chủ và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
  • Hạ huyết áp có trước.
  • Bệnh gút.
  • Tăng acid uric huyết.
  • Chứng vô niệu.
  • Bệnh Addision( suy tuyến thượng thận)
  • Chứng tăng calci huyết.
  • Mẫn cảm với thuốc có nguồn gốc từ sulfonamide.
  • Suy gan và suy thận nặng( độ thanh thải creatinin<30ml/phút)
  • Phụ nữ mang thai giai đoạn 2 và giai đoạn 3( từ tháng thứ 4 trở đi).

5/ Tương tác thuốc:

Enalapril khi dùng với các thuốc sau có thể gây tương tác:

  • Thuốc giãn mạch khác(vd nitrat) hoặc các thuốc gây mê có thể gây hạ huyết áp trầm trọng. Trong trường hợp này nên theo dõi người bệnh chặt chẽ và điều chỉnh bằng tăng thể tích tuần hoàn(truyền dịch).
  • Thuốc lợi tiểu hạ huyết áp triệu chứng có thể xảy ra sau liều khởi đầu của ebitac 12.5 vì vậy nên ngưng điều trị lợi tiểu trong 2-3 ngày trước khi bắt đầu điều trị với ebitac.
  • Thuốc gây giải phóng renin → tăng tác dụng hạ huyết áp của enalapril.
  • Thuốc làm tăng kali huyết thanh(thuốc lợi tiểu giữ kali, các chất bổ sung kali hoặc muối chứa kali) → có thể gây tăng kali huyết đặc biệt ở người suy thận.
  • Lithi → tăng nồng độ lithi huyết → nhiễm độc lithi.
  • Các thuốc giãn phế quản kiểu giao cảm, NSAID→ có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của enalapril.
  • Thuốc uống tránh thai → gây tăng nguy cơ tổn thương mạch và khó kiểm soát huyết áp.
  • Hydrochlorothiazide khi dùng với các thuốc sau có thể gây tương tác:
  • Rượu, barbiturate hoặc thuốc ngủ gây nghiện → tăng tiềm lực hạ huyết áp thế đứng.
  • Thuốc chống đái tháo đường → cần phải điều chỉnh do tăng glucose huyết.
  • Thuốc hạ huyết áp khác → tăng tác dụng hiệp đồng hoặc tăng tiềm lực hạ huyết áp.
  • Corticosteroid, ACTH → làm tăng mất điện giải, đặc biệt là giảm kali huyết.
  • Thuốc giãn cơ → có thể làm tăng đáp ứng với thuốc giãn cơ.
  • Lithi → tăng độc tính của lithi
  • NSAID → có thể làm giảm tác dụng của lợi tiểu, natri niệu và tác dụng hạ huyết áp cỉa thiazid ở một số người bệnh.
  • Quinidin → dễ gây xoắn đỉnh, làm rung thất gây chết.
  • Thiazid làm giảm tác dụng của các thuốc chống đông máu, thuốc chữa bệnh gút.
  • Thiazid làm tăng tác dụng của thuốc gây mê, glycoside, vtm D.
  • Thiazid làm giảm hấp thu của nhựa cholestyramin hoặc colestipol qua đường tiêu hóa.

6/ Tác dụng không mong muốn:

Thường gặp

Ít gặp

Hiếm gặp

Hệ thần kinh: nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, mất ngủ, dị cảm, loạn cảm.

Tiêu hóa: rối loạn vị giác, ỉa chảy, buồn nôn, nôn và đau bụng.

Tim mạch: phù mạch, hạ huyết áp nặng, hạ huyết áp tư thế đứng, ngất, đánh trống ngực và đau ngực.

Da: phát ban.

Hô hấp: ho khan, có thể do tăng kinin ở mô hoặc prostaglandin ở phổi.

Khác: suy thận.

Huyết học: giảm hemoglobin và hematocrit, giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính.

Niệu: protein niệu.

Hệ thần kinh TW: hốt hoảng, kích động, trầm cảm nặng.

 

Tiêu hóa: tắc ruột, viêm tụy, viêm gan nhiễm độc ứ mật, tăng cảm niêm mạc miệng.

Khác: quá mẫn, trầm cảm, nhìn mờ, ngạt mũi, đau cơ, co thắt phế quản và hen.

 

Tin liên quan

Thông tin Thuốc DOROVER PLUS

Thông tin Thuốc COPHACIP

Thông tin Thuốc CEFTRIAXONE EG 1G/10ML

Thông tin Thuốc BEPRACID 20

Thông tin Thuốc APHACOOL

Thông tin Thuốc SETBLOOD

Thông tin Thuốc PERIWEL 4

Thông tin Thuốc PANFOR SR

Xem thêm » THÔNG BÁO

Danh mục thuốc Nhìn giống nhau - Đọc giống nhau (LASA) Kho Nội trú

Danh mục thuốc Nhìn giống nhau - Đọc giống nhau (LASA) Kho Ngoại trú

Thông tin Thuốc CYPLOART 50 FC TABLETS (Losartan 50mg)

Thông tin Thuốc GELACTIVE

Thông tin Thuốc CEFUROXIM 500mg

Thông tin Thuốc CALCIUM HASAN 250mg

Thông tin Thuốc ALANBOSS XL 10 (Alfuzóin hydroclorid 10mg)

LIÊN KẾT WEB --- Chọn liên kết --- Bộ Y Tế Sở Y Tế Sức khỏe đời sống Hòm thư góp ý

ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN KIM SƠN

Địa chỉ: Đường Tuệ Tĩnh, Phố Phú Vinh, Thị trấn Phát Diệm, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình

Điện thoại: 0229.3862.014

Email: bvdk.ks@ninhbinh.gov.vn

Từ khóa » Tác Dụng Thuốc Ebitac 12.5