Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Tên tiếng Anh: Ba Ria – Vung Tau University (BVU)
  • Mã trường: BVU
  • Trực thuộc: Tập đoàn Nguyễn Hoàng
  • Loại trường: Dân lập – Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Thạc sĩ – Đại học – Cao đẳng – Văn bằng 2 – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 80 Trương Công Định, Phường 3, Thành phố Vũng Tàu
  • Cơ sở đào tạo: Số 01 Trương Văn Bang, Phường 7, Thành phố Vũng Tàu
  • Cơ sở đào tạo: Số 951 Bình Giã, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu
  • Điện thoại: 0254 730 5456
  • Email: tuyensinh@bvu.edu.vn
  • Website: https://bvu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh năm 2023 của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu cập nhật mới nhất ngày 9/1/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Các chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Tổ chức quản lý càng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế, Kinh tế vận tải biển.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Các chuyên ngành: Kinh doanh quốc tế, Thương mại quốc tế, Kinh doanh trực tuyến.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Các chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng – Khách sạn và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn, Quản trị truyền thông đa phương tiện, Kinh doanh bất động sản, Quản trị nguồn nhân lực.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính công, Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Các chuyên ngành: Kế toán kiểm toán, Kế toán tài chính, Kế toán quốc tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Các chuyên ngành: Marketing thương hiệu, Digital Marketing, Marketing và tổ chức sự kiện.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch và khách sạn, Phương pháp giảng dạy tiếng Anh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D15, D66
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Các chuyên ngành: Văn hóa Nhật Bản, Văn hóa Hàn Quốc.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Lập trình ứng dụng di động và game, Quản trị mạng và an toàn thông tin, Hệ thống thông tin quản lý.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật điện, Điện tử công. nghiệp, Điều khiển và tự động hóa
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Mã ngành: 7510102
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Thiết kế nội thất, Quản lý xây dựng, Xây dựng công trình giao thông.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Các chuyên ngành: Luật kinh tế – dân sự, Luật quản lý công, Luật quản trị doanh nghiệp, Luật thương mại, kinh doanh quốc tế, Luật tài chính – ngân hàng
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, C08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Các chuyên ngành: Tâm lý học ứng dụng, Tham vấn và trị liệu tâm lý.
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa dầu, Công nghệ hóa dầu, Công nghệ hóa thực phẩm.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

b. Chương trình cử nhân tài năng (học song ngữ Anh – Việt)

  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605TN
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301TN
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C14, D01
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101TN
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C20, D01

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Trường Đại học Bà rịa – Vũng Tàu tuyển sinh đại học năm 2023 với thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

c. Các tổ hợp xét tuyển

BVU xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B03 (Toán, Sinh học, Ngữ văn)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
  • Khối C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học)
  • Khối C08 (Ngữ văn, Hóa học, Sinh)
  • Khối C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Xét tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 2 trong 4 học kỳ lớp 11 và lớp 12 (tối thiểu 1 học kỳ thuộc lớp 12).
  • Xét điểm TB 3 trong 4 học kỳ của lớp 11 và lớp 12 (tối thiểu 1 học kì thuộc lớp 12).

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Các ngành ngoài khối sức khỏe: Điểm xét tuyển ≥ 18.0 điểm.
  • Ngành Dược học: Điểm xét tuyển ≥ 24 điểm và có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm).
  • Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển ≥ 19.5 điểm và có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 điểm).
  • Chương trình cử nhân tài năng: Điểm xét tuyển ≥ 22.0 điểm.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thí sinh chọn tổ hợp môn có tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT cao nhất để xét tuyển.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT (với ngành Điều dưỡng và Dược học) và theo quy định của Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (với các ngành còn lại).

Chương trình Cử nhân tài năng nhận hồ sơ với điểm xét tuyển ≥ 20 điểm.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (thí sinh tải trực tuyến trên tuyensi);
  • Bản sao công chứng học bạ hoặc bảng điểm 5 học kỳ do trường THPT cấp;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có).

b. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ:

  • Đợt 1: Từ ngày 01/12/2022 – 31/03/2023;
  • Đợt 2: Từ ngày 01/04/2023 – 30/06/2023;
  • Đợt 3: Từ ngày 01/07/2023 – 30/07/2023;
  • Đợt 4: Từ ngày 01/08/2023 – 30/09/2023;
  • Đợt 5: Từ ngày 01/10/2023 – 30/10/2023;

c. Hình thức đăng ký xét tuyển

Đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.bvu.edu.vn/dang-ky-ho-so-xet-tuyen-theo-dot.html hoặc nộp trực tiếp bản cứng hoặc gửi chuyển phát nhanh hồ sơ về Trường.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu năm học 2023 – 2024 dự kiến như sau:

  • Học phí năm nhất: Môn đại cương 810.000 đồng/ tín chỉ; Môn cơ sở ngành: 900.000 đồng/ tín chỉ (ngành Dược là 1.380.000 đồng/ tín chỉ, Điều dưỡng 1.120.000 đồng/ tín chỉ.
  • Từ năm thứ hai trở đi, học phí có thể được điều chỉnh tăng không quá 8% so với đơn giá tín chỉ của năm học trước đó.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

Điểm trúng tuyển trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Ngôn ngữ Anh151515
2Đông phương học151515
3Quản trị kinh doanh151515
4Kế toán151515
5Tài chính – Ngân hàng151515
6Marketing151515
7Ngôn ngữ Trung Quốc151515
8Luật151515
9Công nghệ thông tin151515
10Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng151515
11Công nghệ kỹ thuật cơ khí151515
12Công nghệ kỹ thuật ô tô151515
13Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử151515
14Công nghệ kỹ thuật hóa học151515
15Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng151515
16Công nghệ thực phẩm1515
17Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515
18Quản trị khách sạn151515
19Tâm lý học151515
20Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống1515
21Điều dưỡng191919
22Bất động sản15
23Dược học212121
24Kinh doanh quốc tế1515

Từ khóa » đại Học Bvu Học Phí