Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: Danang University of Technology (DUT)
  • Mã trường: DBG
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật
  • Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 36 20999
  • Email:
  • Website: http://dut.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng cập nhật mới nhất ngày 14/03/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 4
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 136
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 50
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)
  • Mã ngành: 7480201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D28 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 73
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
  • Mã ngành: 7480201B
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 43
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 36
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 7
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 41
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 11
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược)
  • Mã ngành: 7420201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 5
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
  • Mã ngành: 7510105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 37
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 17
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 125
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 18
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 20
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 89
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
  • Mã ngành: 7510701
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 32
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 7
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)
  • Mã ngành: 7520103A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 98
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 128
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7520115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 61
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật tàu thủy
  • Mã ngành: 7520122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 19
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL:2
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 163
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 40
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 143
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 30
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 88
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 25
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 25
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7520301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D07 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 67
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 15
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 19
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 39
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 15
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không)
  • Mã ngành: 7520103B
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 34
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 5
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7520130
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 51
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)
  • Mã ngành: 7905206
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 18
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 15
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Tên ngành: Hệ thống Nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)
  • Mã ngành: 7905216
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D07 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 18
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 15
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao (PFIEV)
  • Mã ngành: PFIEV
  • Các ngành: Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Sản xuất tự động), Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Tin học công nghiệp), Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ phần mềm).
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Toán hệ số 3, Lý hệ số 2)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 73
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 30
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 2
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, B00 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 101
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 25
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02 (Môn chinh: Vẽ Mỹ thuật)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 69
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 10
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 133
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 40
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 15
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGTD: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)
  • Mã ngành: 7580201A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 58
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 15
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 4
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)
  • Mã ngành: 7580201B
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 19
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)
  • Mã ngành: 7580201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 19
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dưng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 19
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 64
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 30
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 5
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kinh tế xây dựng
  • Mã ngành: 7580301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 84
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 10
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 5
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Mã ngành: 7580210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 24
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 15
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, B00 (Môn chính: Toán)
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 1
  • Chỉ tiêu xét điểm thi THPT: 34
  • Chỉ tiêu xét học bạ: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh trên toàn quốc có đủ điều kiện tham gia tuyển đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TPHCM tổ chức.
  • Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội.

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D28 (Toán, Vật lý, Tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
  • Khối V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển thẳng:

(1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. Xét tuyển thẳng vào các ngành thuộc Bảng 6 phía dưới.

(2) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia, quốc tế các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia các năm 2021, 2022, 2023. Xét tuyển thẳng vào các ngành thuộc Bảng 5 phía dưới.

(3) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia các năm 2021, 2022, 2023. Xét tuyển thẳng vào các ngành thuộc Bảng 6 phía dưới.

b. Xét tuyển riêng theo đề án của Trường

*Với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc các nhóm sau:

Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin; giải khuyến khích cuộc thi KHKT cấp quốc gia các năm 2021, 2022, 2023. Ngành xem tại bảng 5 và bảng 6.

Nhóm 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023. Ngành xét tuyển xem tại bảng 5.

Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023. Ngành xét tuyển xem tại bảng 6.

Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin. Ngành xét tuyển xem tại bảng 7.

Nhóm 5: Thí sinh đạt học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12. Xét tuyển vào 1 trong các ngành của trường.

Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550 hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36). Xét tuyển vào 1 trong các ngành của trường.

Nhóm 7: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm, TOEIC ≥ 600 điểm (chứng chỉ còn thời hạn tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ). Xét tuyển vào 1 trong các ngành của trường.

Xem chi tiết bảng 5, bảng 6, bảng 7, bảng 8 tại đây.

c. Xét học bạ THPT

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định.

d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

ĐXT = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn và quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.

e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023

Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá năng lực quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.

f. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức năm 2023

Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá tư duy quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

***Các lưu ý đặc biệt khi đăng ký xét tuyển:

*Thí sinh ĐKXT ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tổ chức và đạt điểm ≥ 5.0.

*Trường tổ chức nhận hồ sơ và xét tuyển sớm với phương thức tuyển sinh riêng, học bạ và đánh giá năng lực, cụ thể:

  • Thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT, trường công bố kết quả sớm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT với các thí sinh tốt nghiệp năm 2023);
  • Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các đợt xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lệ hệ thống của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung để xử lý nguyện vọng toàn quốc. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức sau khi có kết quả xử lý nguyện vọng cuối cùng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
  • Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm nhưng không đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xử lý nguyện vọng và xem như từ chối nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển này.
  • Các thí sinh không đăng sẽ không được xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

*Các phương thức còn lại: Thực hiện theo kế hoạch và quy định chung của Bộ GD&ĐT.

*Thời gian và hình thức đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

a. Thời gian đăng ký xét tuyển/dự tuyển

*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng, xét theo phương thức riêng, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: Từ ngày 15/04/2023 – hết ngày 31/05/2023.

*Thời gian đăng ký thi năng khiếu: Từ ngày 15/04/2023 – hết ngày 15/05/2023. Lịch thi năng khiếu dự kiến ngày 04/06/2023 – 05/06/2023.

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://dut.udn.vn/TuyenSinh2023 hoặc https://ts.udn.vn/DangKy

c. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển thẳng, xét tuyển theo phương án riêng: 25.000 đồng/nguyện vọng.
  • Lệ phí xét xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Lệ phí xét học bạ, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Theo quy định của Đại học Đà Nẵng.
  • Lệ phí xét kết quả thi đánh giá tư duy: Theo quy định của Đại học Bách khoa Hà Nội.
  • Lệ phí thi năng khiếu: 400.000 đồng/hồ sơ.

III. HỌC PHÍ

Học phí Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng từ năm 2023 và lộ trình tăng học phí dự kiến như sau:

  • Nhóm các ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật môi trường, Xây dựng công trình thủy, Xây dựng công trình giao thông, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh): 21.750.000 đồng/năm học.
  • Nhóm các ngành còn lại: 26.100.000 đồng/năm học.
  • Các ngành chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm học.
  • Các ngành chương trình PFIEV: 21.750.000 đồng/năm học.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Công nghệ sinh học24.022.7523.33
2Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học Y dược)22.823.45
3Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp)27.226.6525.86
4Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)26.526.45
5Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)25.526.125
6Kỹ thuật máy tính25.852625.45
7Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng20.051517
8Công nghệ chế tạo máy23.8522.522.5
9Quản lý công nghiệp23.8521.522
10Công nghệ dầu khí và khai thác dầu23.020.821.75
11Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực)24.7521.522.4
12Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không)23.822.1523.1
13Kỹ thuật cơ điện tử25.6524.4524.55
14Kỹ thuật nhiệt23.6516.4519.25
15Kỹ thuật hệ thống công nghiệp22.51517
16Kỹ thuật ô tô25.025.225.05
17Kỹ thuật cơ sở hạ tầng17.051517
18Kỹ thuật tàu thuỷ18.051517
19Kỹ thuật hóa học23.2520.0521.3
20Quản lý tài nguyên và môi trường19.01517
21Kỹ thuật điện25.021.522.4
22Kỹ thuật điện tử, viễn thông25.2523.524.05
23Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa26.525.225.3
24Kỹ thuật môi trường16.851517.5
25Công nghệ thực phẩm25.1519.2522.1
26Kiến trúc23.2519.1522
27Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)22.551617
28Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)23.4518.118.6
29Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)1517
30Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng)1517
31Kỹ thuật xây dựng công trình thủy18.41517
32Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông21.01517
33Kinh tế xây dựng23.751920
34Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)21.0415.8617.5
35Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ)19.2816.1620.33
36Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)20.522.2521

Từ khóa » Công Nghệ Thông Tin Bách Khoa đà Nẵng 2021