Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng đã chính thức có thông báo tuyển sinh đại học cho năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: Danang University of Technology (DUT)
- Mã trường: DBG
- Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Kỹ thuật
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236 36 20999
- Email:
- Website: http://dut.udn.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/bachkhoaDUT
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
(Dựa theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng cập nhật mới nhất ngày 14/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh trên toàn quốc có đủ điều kiện tham gia tuyển đại học theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của trường.
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TPHCM tổ chức.
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối xét tuyển Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D28 (Toán, Vật lý, Tiếng Nhật)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)
- Khối V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển thẳng:
(1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. Xét tuyển thẳng vào các ngành thuộc Bảng 6 phía dưới.
(2) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp quốc gia, quốc tế các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia các năm 2021, 2022, 2023. Xét tuyển thẳng vào các ngành thuộc Bảng 5 phía dưới.
(3) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc cử tham gia các năm 2021, 2022, 2023. Xét tuyển thẳng vào các ngành thuộc Bảng 6 phía dưới.
b. Xét tuyển riêng theo đề án của Trường
*Với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc các nhóm sau:
Nhóm 1: Thí sinh đạt giải khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin; giải khuyến khích cuộc thi KHKT cấp quốc gia các năm 2021, 2022, 2023. Ngành xem tại bảng 5 và bảng 6.
Nhóm 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023. Ngành xét tuyển xem tại bảng 5.
Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023. Ngành xét tuyển xem tại bảng 6.
Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin. Ngành xét tuyển xem tại bảng 7.
Nhóm 5: Thí sinh đạt học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12. Xét tuyển vào 1 trong các ngành của trường.
Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550 hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36). Xét tuyển vào 1 trong các ngành của trường.
Nhóm 7: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 46 điểm, TOEIC ≥ 600 điểm (chứng chỉ còn thời hạn tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ). Xét tuyển vào 1 trong các ngành của trường.
Xem chi tiết bảng 5, bảng 6, bảng 7, bảng 8 tại đây.
c. Xét học bạ THPT
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định.
d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
ĐXT = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn và quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên theo quy định.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.
e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023
Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá năng lực quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.
f. Xét kết quả thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức năm 2023
Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá tư duy quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
***Các lưu ý đặc biệt khi đăng ký xét tuyển:
*Thí sinh ĐKXT ngành Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng tổ chức và đạt điểm ≥ 5.0.
*Trường tổ chức nhận hồ sơ và xét tuyển sớm với phương thức tuyển sinh riêng, học bạ và đánh giá năng lực, cụ thể:
- Thời gian 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ ĐKXT, trường công bố kết quả sớm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT với các thí sinh tốt nghiệp năm 2023);
- Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các đợt xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển lệ hệ thống của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch chung để xử lý nguyện vọng toàn quốc. Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức sau khi có kết quả xử lý nguyện vọng cuối cùng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở đợt xét tuyển sớm nhưng không đăng ký nguyện vọng đã được công bố đủ điều kiện trúng tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xử lý nguyện vọng và xem như từ chối nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển này.
- Các thí sinh không đăng sẽ không được xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
*Các phương thức còn lại: Thực hiện theo kế hoạch và quy định chung của Bộ GD&ĐT.
*Thời gian và hình thức đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
a. Thời gian đăng ký xét tuyển/dự tuyển
*Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng, xét theo phương thức riêng, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL, ĐGTD: Từ ngày 15/04/2023 – hết ngày 31/05/2023.
*Thời gian đăng ký thi năng khiếu: Từ ngày 15/04/2023 – hết ngày 15/05/2023. Lịch thi năng khiếu dự kiến ngày 04/06/2023 – 05/06/2023.
b. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký trực tuyến tại http://dut.udn.vn/TuyenSinh2023 hoặc https://ts.udn.vn/DangKy
c. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển thẳng, xét tuyển theo phương án riêng: 25.000 đồng/nguyện vọng.
- Lệ phí xét xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Lệ phí xét học bạ, kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Theo quy định của Đại học Đà Nẵng.
- Lệ phí xét kết quả thi đánh giá tư duy: Theo quy định của Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Lệ phí thi năng khiếu: 400.000 đồng/hồ sơ.
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng từ năm 2023 và lộ trình tăng học phí dự kiến như sau:
- Nhóm các ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật môi trường, Xây dựng công trình thủy, Xây dựng công trình giao thông, Quản lý tài nguyên và môi trường, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh): 21.750.000 đồng/năm học.
- Nhóm các ngành còn lại: 26.100.000 đồng/năm học.
- Các ngành chương trình tiên tiến: 34.000.000 đồng/năm học.
- Các ngành chương trình PFIEV: 21.750.000 đồng/năm học.
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
Điểm trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Công nghệ sinh học | 24.0 | 22.75 | 23.33 |
2 | Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học Y dược) | – | 22.8 | 23.45 |
3 | Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 27.2 | 26.65 | 25.86 |
4 | Công nghệ thông tin (Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) | – | 26.5 | 26.45 |
5 | Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | 25.5 | 26.1 | 25 |
6 | Kỹ thuật máy tính | 25.85 | 26 | 25.45 |
7 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20.05 | 15 | 17 |
8 | Công nghệ chế tạo máy | 23.85 | 22.5 | 22.5 |
9 | Quản lý công nghiệp | 23.85 | 21.5 | 22 |
10 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 23.0 | 20.8 | 21.75 |
11 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí động lực) | 24.75 | 21.5 | 22.4 |
12 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí hàng không) | 23.8 | 22.15 | 23.1 |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử | 25.65 | 24.45 | 24.55 |
14 | Kỹ thuật nhiệt | 23.65 | 16.45 | 19.25 |
15 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 22.5 | 15 | 17 |
16 | Kỹ thuật ô tô | 25.0 | 25.2 | 25.05 |
17 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.05 | 15 | 17 |
18 | Kỹ thuật tàu thuỷ | 18.05 | 15 | 17 |
19 | Kỹ thuật hóa học | 23.25 | 20.05 | 21.3 |
20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.0 | 15 | 17 |
21 | Kỹ thuật điện | 25.0 | 21.5 | 22.4 |
22 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 25.25 | 23.5 | 24.05 |
23 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.5 | 25.2 | 25.3 |
24 | Kỹ thuật môi trường | 16.85 | 15 | 17.5 |
25 | Công nghệ thực phẩm | 25.15 | 19.25 | 22.1 |
26 | Kiến trúc | 23.25 | 19.15 | 22 |
27 | Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng) | 22.55 | 16 | 17 |
28 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 23.45 | 18.1 | 18.6 |
29 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | – | 15 | 17 |
30 | Kỹ thuật xây dựng (Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | – | 15 | 17 |
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.4 | 15 | 17 |
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 21.0 | 15 | 17 |
33 | Kinh tế xây dựng | 23.75 | 19 | 20 |
34 | Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 21.04 | 15.86 | 17.5 |
35 | Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 19.28 | 16.16 | 20.33 |
36 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 20.5 | 22.25 | 21 |
Từ khóa » điểm Chuẩn đgnl Bách Khoa đà Nẵng
-
Trường ĐH Bách Khoa Đà Nẵng: Điểm Chuẩn 2022 Theo Phương ...
-
ĐH Đà Nẵng Theo Xét Học Bạ THPT Và Thi ĐGNL - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn ĐGNL Đại Học Đà Nẵng Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Vào Đại Học Đà Nẵng Theo Phương Thức Xét điểm Thi ...
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2021 Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
-
ĐH Đà Nẵng Công Bố điểm Chuẩn Theo Phương Thức Xét Học Bạ Và ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa- Đại Học Đà Nẵng 2022
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lưc Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022
-
Điểm Chuẩn đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Chính Xác Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021
-
Điểm Chuẩn Thi ĐGNL Trường ĐH... - Đại Học Quốc Gia TP.HCM
-
Top 13 đh Bách Khoa đà Nẵng Tuyển Sinh 2021
-
Điểm Chuẩn đánh Giá Năng Lực 2022