Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bách Khoa - ĐHQGHCM 2022

Trường Đại học Bách khoa TPHCM chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023 cho 42 ngành/chương trình đào tạo.

Thông tin chi tiết các bạn có thể xem ngắn gọn trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HCMUT)
  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Đào tạo quốc tế
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật
  • Địa chỉ: 101 Nhà A1, 268 Lý Thường Kiệt, P. 14, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở Dĩ An: 107 Nhà H1, Đại học Bách Khoa – Cơ sở Dĩ An (khu ĐH Quốc Gia, Thủ Đức, TP.HCM)
  • Điện thoại: 028 3865 4087
  • Email: pdt@hcmut.edu.vn
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã xét tuyển: 106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính
  • Mã xét tuyển: 107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Nhóm các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
  • Mã xét tuyển: 108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 670
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã xét tuyển: 109
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã xét tuyển: 110
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 105
  • Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May
  • Mã xét tuyển: 112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 90
  • Nhóm ngành: Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Công nghệ sinh học
  • Mã xét tuyển: 114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 280
  • Nhóm ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã xét tuyển: 115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 590
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã xét tuyển: 117
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01
  • Chỉ tiêu: 90
  • Nhóm ngành: Kỹ thuật địa chất; Kỹ thuật dầu khí
  • Mã xét tuyển: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã xét tuyển: 123
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Nhóm ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường
  • Mã xét tuyển: 125
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Nhóm ngành: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã xét tuyển: 128
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật vật liệu
  • Mã xét tuyển: 129
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Vật lý kỹ thuật
  • Mã xét tuyển: 137
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Cơ kỹ thuật
  • Mã xét tuyển: 138
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh)
  • Mã xét tuyển: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Bảo dưỡng công nghiệp
  • Mã xét tuyển: 141
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 165
  • Tên ngành: Kỹ thuật ô tô
  • Mã xét tuyển: 142
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 90
  • Song ngành: Kỹ thuật hàng không – Kỹ thuật tàu thủy
  • Mã xét tuyển: 145
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60

b. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến

  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã xét tuyển: 206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính
  • Mã xét tuyển: 207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 55
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện – điện tử
  • Mã xét tuyển: 208
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã xét tuyển: 209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã xét tuyển: 210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật Cơ Điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật Robot)
  • Mã xét tuyển: 211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hóa học
  • Mã xét tuyển: 214
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Quản lý Xây dựng)
  • Mã xét tuyển: 215
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan)
  • Mã xét tuyển: 217
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Công nghệ Sinh học
  • Mã xét tuyển: 218
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Thực phẩm
  • Mã xét tuyển: 219
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật Dầu khí
  • Mã xét tuyển: 220
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý Công nghiệp
  • Mã xét tuyển: 223
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường
  • Mã xét tuyển: 225
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Nhóm ngành: Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (dự kiến)
  • Mã xét tuyển: 228
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật Vật liệu
  • Mã xét tuyển: 229
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh)
  • Mã xét tuyển: 237
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Kỹ thuật Ô tô
  • Mã xét tuyển: 242
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kỹ thuật Hàng không
  • Mã xét tuyển: 245
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40

c. Chương trình định hướng Nhật Bản

  • Tên ngành: Khoa học Máy tính
  • Mã xét tuyển: 266
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Cơ Kỹ thuật
  • Mã xét tuyển: 268
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 45

d. Chương trình chuyển tiếp quốc tế

  • Nhóm các ngành: Công Nghệ Thông Tin, Kỹ Thuật Điện – Điện Tử, Kỹ Thuật Cơ Điện Tử, Kỹ Thuật Xây Dựng, Kỹ Thuật Dầu Khí, Kỹ Thuật Hóa Học, Kỹ Thuật Hóa Dược, Kỹ Thuật Môi Trường, Quản Trị Kinh Doanh
  • Mã xét tuyển: Theo mã ngành tương ứng thuộc chương trình CLC, CTTT bằng tiếng Anh
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 150

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức tuyển sinh sau:

  • Phương thưc 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG TPHCM.
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHCM
  • Phương thức 3: Xét thí sinh có chứng chỉ quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn thí sinh dự tính du học nước ngoài
  • Phương thức 5: Xét kết hợp các tiêu chí về học lực (kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM 2023, điểm thi tốt nghiệp THPT, quá trình học tập bậc THPT, Năng lực khác, Hoạt động xã hội)

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Vật lý)
  • Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

a1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Cách thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nộp hồ sơ tại đây.

Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét các hồ sơ xét tuyển thẳng và quyết định.

a2. Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHCM

*Tiêu chí xét tuyển:

  • Thí sinh xuất sắc trong học tập các trường THPT, thí sinh giỏi năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.
  • Áp dụng cho các trường THPT: Trường tiểu học-THCS-THPT, trường THCS-THPT và trường THPT (không bao gồm các trung tâm GDTX)
  • Mỗi trường THPT giới thiệu 1 học sinh thuộc nhóm 3 học sinh có điểm TBC học lực 3 năm THPT cao nhất trường.
  • Thí sinh được Hiệu trưởng/BGH trường THPT giới thiệu là học sinh, tài năng của trường đảm bảo các tiêu chí cụ thể như sau:

    + Các tiêu chí chính: Học lực giỏi và hạnh kiểm tốt 3 năm THPT và có điểm TBC học lực 3 năm THPT thuộc nhóm 3 học sinh cao nhất trường.

    + Các tiêu chí kết hợp:

  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng HSG cấp tỉnh, thành phố giải nhất, nhì, ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở bậc THPT);
  • Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế;
  • Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật và rèn luyện trong quá trình học THPT;
  • Thí sinh xem xét thông tin do Hội đồng tuyển sinh các đơn vị quy định thêm tiêu chí/điều kiện kết hợp trong quá trình xét tuyển và các ngành/nhóm ngành áp dụng cho phương thức này.

*Nguyên tắc xét tuyển: Các thí sinh đăng ký xét tuyển tối đa 3 nguyện vọng ngành/nhóm ngành của trường Đại học Bách khoa hoặc các trường/khoa thành viên khác và phân hiệu trực thuộc của ĐHQGHCM (giới hạn 1 đơn vị).

*Cách xét tuyển:

  • Xét tổng điểm TB các môn theo tổ hợp xét tuyển của các năm lớp 10, lớp 11, lớp 12, theo bài luận của thí sinh. Điểm xét tuyển phải thỏa mãn mức điểm tối thiểu theo quy định của ĐHQGHCM và trường Đại học Bách khoa.
  • Trong trường hợp ngành/nhóm ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển: Điểm xét tuyển tương tự nhau với tất cả khối thi. Thí sinh lựa chọn tổ hợp đạt tổng điểm cao nhất để đăng ký.
  • Trường hợp các ngành được tuyển sinh chung trong cùng 1 nhóm ngành: Điểm xét tuyển tương tư nhau với các ngành cùng 1 nhóm ngành. Sinh viên được phân ngành từ năm 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập.
  • Tiêu chi phụ xét tuyển: Điểm môn Toán với các ngành học (trừ ngành Quản lý Công nghiệp và các chương trình CLC, CTTT ưu tiên điểm môn tiếng Anh).
  • Trường hợp các ngành có môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển: Được sử dụng bảng điểm quy đổi từ chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS, TOEFL iBT, TOEIC 4 kỹ năng của nhà trường.

b. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

*Đối tượng xét tuyển:

(i) Học sinh giỏi từ 2 năm trơ rlene với học sinh trường THPT chuyên, năng khiếu, thực hành sư phạm

(ii) Học sinh giỏi 3 năm với các trường THPT còn lại trong danh sách

(iii) Thành viên đội tuyển của trường hoặc tỉnh/thành tham gia kỳ thi HSG quốc gia

(iv) Học sinh khá trở lên trong 3 năm và đạt giải vô địch, nhất, nhì, ba trong kỳ thi ICPC Quốc gia khi đăng ký vào các ngành Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính.

Xem danh sách 149 trường THPT thuộc diện ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQGHCM năm 2023 tại đây.

c. Xét thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài

Đang chờ cập nhật

d. Xét kết quả học bạ kết hợp phỏng vấn thí sinh có dự định du học nước ngoài

Áp dụng cho các chương trình chuyển tiếp Quốc tế của Trường Đại học Bách khoa TP HCM năm 2023.

*Đối tượng xét tuyển: Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT có dự tính du học nước ngoài.

*Nội dung và mục đích phỏng vấn:

  • Khả năng học đại học và sự phù hợp của thí sinh với ngành nghề
  • Kế hoạch học tập ở nước ngoài rõ ràng
  • Xác minh năng lực tài chính của thí sinh và gia đình

*Điều kiện dự tuyển: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam cần đáp ứng tất cả các điều kiện sau:

  • Điểm TB cả năm lớp 10, 11, 12 ≥ 7.0 điểm;
  • Điểm TB cả năm lớp 10, 11, 12 của các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển ≥ 7.0 điểm;
  • Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 20 điểm. Thí sinh vẫn được đăng ký dự tuyển khi chưa có kết quả thi tốt nghiệp THPT. Hội đồng tuyển sinh sẽ xét bổ sung điều kiện này khi thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT và gửi minh chứng cho trường.

Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài cần đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:

  • Điểm TB học tập (GPA) 3 năm ≥ 2.5 (thang điểm 4) hoặc ≥ 65% (thang 100%) hoặc
  • Kết quả các kỳ thi chứng chỉ quốc tế đạt mức tối thiểu theo bảng sau:
Kỳ thi chứng chỉ quốc tếĐiểm tối thiểuThang điểm
SAT – Scholastic Assessment Test595 mỗi phần thi1600
ACT – American College Testing2436
IB – International Baccalaureate2642
A-Level – GCE Advanced Level (do University of Cambridge/ EdExcel cấp)Toán và Khoa học ≥ B-A, các môn còn lại ≥ C-AThang A-E, cao nhất là A
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank80Thang 99.95

*Điều kiện xét trúng tuyển:

  • Kết quả học tập bậc THPT thỏa điều kiện dự tuyển (trọng số 70%)
  • Kết quả phỏng vấn với Hội đồng tuyển, bao gồm kết quả bài luận (trọng số 30%)

e. Xét tổng hợp các tiêu chí học lực

Xét tuyển kết hợp tất cả phương thức xét tuyển.

Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL quy đổi)x70% + Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi x20% + Điểm học tập THPT x10%

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Đăng ký ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của ĐHQG TPHCM

*Các bước đăng ký:

  • Bước 1: Truy cập https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/ và điền thông tin đăng ký xét tuyển theo mẫu
  • Bước 2: Thí sinh in phiếu đăng ký xét tuyển, ký tên và xác nhận giới thiệu của Hiệu trưởng/BGH trường THPT về việc đảmbảo các tiêu chí chính.
  • Bước 3: Đăng ký bổ sung hồ sơ ưu tiên xét tuyển thẳng tại Đại học Bách khoa (tại https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/login) để bổ sung thông tin, minh chứng khen thưởng, thành tích học tập, năng khiếu, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế… cho hồ sơ tuyển sinh (nếu có)
  • Bước 4: Nộp hồ sơ giấy đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký sau khi hoàn thành Bước 1 và Bước 2)
  • Bản sao hoặc xác nhận của trường học bạ THPT
  • Bản sao hoặc xác nhận của trường Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố
  • Bài luận viết tay của thí sinh về việc chọn xét tuyển vào ngành/nhóm ngành.
  • Giấy chứng nhận khen thưởng, hồ sơ liên quan tới thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có)
  • Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng

*Cách nộp hồ sơ:

  • Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Bách khoa.
  • Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh và sử dụng dịch vụ chuyển tiền qua bưu điện (Vietnam Post) về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Bách khoa (tính theo dấu bưu điện)

Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại trường hoặc nộp lệ phí qua bưu điện hoặc chuyển khoản theo thông tin số tài khoản 0004 10 6868683 004 (Ngân hàng TMCP Phương Đông – CN Chợ Lớn, TP HCM), chủ tài khoản: TRUONG DAI HOC BACH KHOA, Mã số CITAD: 7933 3001. Nội dung chuyển khoản: UTXTT2023_Số CCCD/CMND

Sau khi chuyển khoản thành công, thí sinh gửi kèm biên nhận vào hồ sơ xét tuyển, cập nhật hình ảnh biên lai nộp tiền vào trang https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/login

b. Đăng ký Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

*Cách thức đăng ký:

Thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển vào các nhóm ngành/ngành không giới hạn số nguyện vọng năm 2023, không giới hạn số đơn vị (có phân biệt thứ tự nguyện vọng).

Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn/

Bước 2: In phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển sau khi đăng ký thành công, ký tên và đóng dấu xác nhận của trường THPT

Bước 3: Đăng ký bổ sung hồ sơ ưu tiên xét tuyển tại ĐHBK (https://mybk.hcmut.edu.vn/tuyensinh/login) để bổ sung các thông tin, minh chứng khen thưởng, thành tích học tập, năng khiếu, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế…

*Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển có dấu xác nhận của trường THPT;
  • 01 bài luận viết tay trên giấy A4 của thí sinh, nội dung trình bày động cơ học tập và sự phù hợp của năng lực bản thân với ngành học, trường học (dài tối đa 1 trang giấy A4);
  • 01 thư giới thiệu của giáo viên trường THPT (nơi thí sinh học lớp 12);
  • Bản sao học bạ THPT 3 năm có dấu xác nhận của trường THPT;
  • Bản sao chứng chỉ ngoại ngữ;
  • Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng.

*Cách thức nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển: Tương tự phương thức trên.

c. Đăng ký xét kết quả học bạ kết hợp phỏng vấn thí sinh có dự định du học nước ngoài

*Cách đăng ký:

  • Bước 1: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
  • Bước 2: Tham gia buổi phỏng vấn với Hội đồng phỏng vấn theo hình thức trực tiếp (thí sinh đang học tại TP HCM) hoặc trực tuyến (với các thí sinh khác)
  • Bước 3: Nhận kết quả xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (tải xuống);
  • Bài luận giới thiệu về bản thân (xem yêu cầu về bài luận tại đây);
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD/Hộ chiếu;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS 4.5 trở lên hoặc kết quả thi Duolingo 65 điểm trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương);
  • Hồ sơ chứng minh các thành tích khác (nếu có);
  • Phí dự tuyển: 1.000.000 đồng (không hoàn lại).

*Cách nộp hồ sơ:

  • Cách 1: Nộp hồ sơ qua email: Thí sinh chụp ảnh đủ các mặt của hồ sơ, đặt tên file theo thứ tự, soạn email với tiêu đề HS phỏng vấn – Họ và tên. Gửi email hồ sơ về địa chỉ tuvan@oisp.edu.vn.
  • Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng Đào tạo quốc tế – Trường Đại học Bách khoa

III. HỌC PHÍ

Học phí trung bình dự kiến của trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TP HCM năm 2022 như sau:

  • Chương trình tiêu chuẩn: 27.500.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: 72.000.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 55.000.000 đồng/học kỳ

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM

**Từ năm 2022, trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM thực hiện cách tính điểm chuẩn mới theo kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm đánh giá năng lực quy đổi x 70% + Điểm thi tốt nghiệp THPT quy đổi x20% + Điểm học bạ THPT x 10% (chưa tính điểm cộng thêm)

  • Điểm quy đổi từ điểm thi ĐGNL = Điểm thi ĐGNL x 90/990
  • Điểm quy đổi từ điểm thi tốt nghiệp THPT = Điểm tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký x3
  • Điểm học bạ THPT tính là tổng điểm tổng kết năm học THPT theo tổ hợp đăng ký của 3 năm lớp 10, 11, 12
  • Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định. Ngoài ra thí sinh có các hoạt động văn thể mỹ, hoạt động xã hội và năng lực khác cũng được cộng điểm thêm.

Điểm trúng tuyển trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
a. Chương trình chuẩn
1Khoa học Máy tính2875.9979.84
2Kỹ thuật Máy tính27.3566.8678.26
3Nhóm ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa25.66066.59
4Kỹ thuật Cơ khí24.560.2958.49
5Kỹ thuật Cơ điện tử26.7562.5771.81
6Nhóm ngành: + Kỹ thuật Dệt; + Công nghệ Dệt May;22.058.0857.3
7Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học26.358.6870.83
8Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng22.456.155.4
9Kiến trúc25.2557.7459.36
10Nhóm ngành: Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí22.060.3558.02
11Quản lý Công nghiệp25.2557.9865.17
12Nhóm ngành Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường24.060.2654
13Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng26.861.2773.51
14Kỹ thuật Vật liệu22.659.6255.36
15Vật lý Kỹ thuật25.362.0160.81
16Cơ Kỹ thuật24.363.1760.65
17Kỹ thuật Nhiệt23.057.7960.46
18Bảo dưỡng Công nghiệp22.059.5157.33
19Kỹ thuật Ô tô26.560.1368.73
20Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ22.4
21Song ngành Kỹ thuật tàu thủy; Kỹ thuật hàng không;25.054.659.94
b. Chương trình Chất lượng cao, chương trình tiên tiến dạy bằng Tiếng Anh
22Khoa học Máy tính28.067.2475.63
23Kỹ thuật Máy tính27.356561.39
24Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chương trình tiên tiến)24.756061.66
25Kỹ thuật Cơ khí24.560.0258.49
26Kỹ thuật Cơ điện tử26.664.9962.28
27Kỹ thuật Cơ điện tử (Chuyên ngành Kỹ thuật robot)26.064.3362.28
28Kỹ thuật Hóa học25.460.0160.93
29Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý xây dựng)22.360.0155.4
30Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan)22.060.0159.36
31Công nghệ sinh học63.9963.05
32Công nghệ Thực phẩm25.763.2261.12
33Kỹ thuật Dầu khí22.060.0158.02
34Quản lý Công nghiệp24.560.0161.41
35Nhóm ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp26.2564.860.78
36Kỹ thuật vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao)60.0155.36
37Vật lý kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh)24.560.0160.81
38Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật môi trường22.560.2654
39Kỹ thuật Ô tô26.060.1360.7
40Kỹ thuật hàng không25.567.1459.94
41Khoa học máy tính (tăng cường tiếng Nhật)26.7561.9266.76
42Cơ kỹ thuật (tăng cường tiếng Nhật)22.862.3759.77

Từ khóa » Chỉ Tiêu Bách Khoa Hcm 2021