Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy Năm 2021

A. CƠ SỞ ĐÀO TẠO VÀ CHỈ TIÊU

– Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 5.850 chỉ tiêu (Mã trường đăng ký xét tuyển: KSA)

– Đào tạo tại TP.Vĩnh Long: 500 chỉ tiêu (Mã trường đăng ký xét tuyển: KSV)

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

I. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

1.1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao 

TT

 

Ngành

Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển các năm

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

 

Kinh tế

– Kinh tế học ứng dụng

20.70

23.30

26.20

7310101

A00, A01, D01, D07

100

 

– Kinh tế chính trị

19.00

2

 

Kinh tế đầu tư

– Ngành Kinh tế đầu tư

– Chuyên ngành Thẩm định giá và Quản trị tài sản

20.70

7310104

A00, A01, D01, D07

200

3

 

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D07

100

4

 

Quản trị nhân lực

7340404

A00, A01, D01, D07

100

5

 

Kinh doanh nông nghiệp

19.00

7620114

A00, A01, D01, D07

50

6

 

Quản trị kinh doanh

– Quản trị

21.40

24.15

26.40

7340101

A00, A01, D01, D07

700

 

– Quản trị chất lượng

 

– Quản trị khởi nghiệp

 

– Quản trị công nghệ và đổi mới sáng tạo

7

 

Kinh doanh quốc tế

– Ngành Kinh doanh quốc tế

22.80

25.10

27.50

7340120

A00, A01, D01, D07

450

 

– Chuyên ngành Ngoại thương

22.60

8

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

27.60

7510605

A00, A01, D01, D07

100

9

 

Kinh doanh thương mại

21.70

24.40

27.10

7340121

A00, A01, D01, D07

200

10

 

Marketing

22.40

24.90

27.50

7340115

A00, A01, D01, D07

200

11

 

Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính công

20.00

23.10

25.80

7340201

A00, A01, D01, D07

950

 

– Quản lý thuế

 

– Ngân hàng

 

– Tài chính

 

– Thị trường chứng khoán

17.50

 

– Đầu tư tài chính

19.00

 

– Ngân hàng đầu tư

18.00

 

– Ngân hàng quốc tế

 

– Thuế trong kinh doanh

18.80

 

– Quản trị hải quan – ngoại thương

21.20

 

– Quản trị tín dụng

12

 

Bảo hiểm

22.00

7340204

A00, A01, D01, D07

50

13

 

Tài chính quốc tế

– Ngành Tài chính quốc tế

26.70

7340206

A00, A01, D01, D07

100

 

– Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính

14

 

Kế toán

– Kế toán công

20.40

22.90

25.80

7340301

A00, A01, D01, D07

650

 

– Kế toán doanh nghiệp

15

 

Kiểm toán

20.40

22.90

25.80

7340302

A00, A01, D01, D07

150

16

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Quản trị du thuyền

21.60

23.90

25.40

7810103

A00, A01, D01, D07

 

150

17

 

Quản trị khách sạn

– Quản trị khách sạn

22.20

24.40

25.80

7810201

A00, A01, D01, D07

150

 

– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

21.40

18

 

Toán kinh tế

– Toán tài chính

19.20

21.83

25.20

7310108

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

100

 

– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

19

 

Thống kê kinh tế

– Thống kê kinh doanh

19.39

21.81

25.20

7310107

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50

20

 

Hệ thống thông tin quản lý

– Hệ thống thông tin kinh doanh

20.01

23.25

26.30

7340405

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

 

100

 

– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

17.61

21

 

Thương mại điện tử

21.21

23.25

26.30

7340122

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

100

22

 

Khoa học dữ liệu

24.80

7480109

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50

23

 

Kỹ thuật phần mềm

19.00

22.51

25.80

7480103

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50

24

 

Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh thương mại

22.50

24.55

25.80

7220201

D01, D96

Tiếng Anh hệ số 2

150

25

 

Luật kinh tế

– Luật kinh doanh

20.30

23.00

24.90

7380107

A00, A01, D01, D96

150

26

 

Luật

– Luật kinh doanh quốc tế

20.50

23.00

24.90

7380101

A00, A01, D01, D96

50

27

 

Quản lý công

17.50

21.60

24.30

7340403

A00, A01, D01, D07

50

28

 

Kiến trúc đô thị

– Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

7580104

A00, A01, D01, V00

50

29

 

Quản lý bệnh viện

18.00

21.80

24.20

7720802

A00, A01, D01, D07

50

1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

TT

Ngành

Điểm trúng tuyển năm 2020

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

26.00

7340101_01

A00, A01, D01, D07

100

2

Kinh doanh quốc tế

7340120_01

A00, A01, D01, D07

100

3

Marketing

7340115_01

A00, A01, D01, D07

100

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201_01

A00, A01, D01, D07

100

5

Kế toán

7340301_01

A00, A01, D01, D07

100

Tổ hợp xét tuyển:

– Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

– Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

 

 

– Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.

– Tổ hợp V00: Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ Thuật.

(Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội (khoa Kiến trúc), Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM).

II. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

TT

Ngành

Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển năm 2020

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Kinh doanh nông nghiệp (*)

16.00

7620114

A00, A01, D01, D07

30

2

Quản trị kinh doanh

– Quản trị

16.00

7340101

A00, A01, D01, D07

60

3

Kinh doanh quốc tế

16.00

7340120

A00, A01, D01, D07

70

4

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

60

5

Tài chính – Ngân hàng

– Ngân hàng

16.00

7340201

A00, A01, D01, D07

60

6

Kế toán

– Kế toán doanh nghiệp

16.00

7340301

A00, A01, D01, D07

60

7

Thương mại điện tử (*)

16.00

7340122

A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)

30

8

Luật kinh tế

– Luật kinh doanh

7380107

A00, A01, D01, D96

40

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*)

7810103

A00, A01, D01, D07

50

10

Ngôn ngữ Anh (*)

– Tiếng Anh thương mại

7220201

D01, D96 (Tiếng Anh hệ số 2)

40

(*) Các ngành có phạm vi tuyển sinh trong cả nước. Các ngành còn lại tuyển sinh học sinh có hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh ĐBSCL bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

Tổ hợp xét tuyển:

– Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

– Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

 

– Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.

C. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

I. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

1. Phương thức Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT (chỉ tiêu 1%).

2. Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (chỉ tiêu 1%).

3. Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi

 

 

Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao

 

Chương trình Cử nhân tài năng (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Chỉ tiêu

 

40% đến 50% chỉ tiêu theo ngành

 

40% đến 50% chỉ tiêu theo ngành

Điều kiện đăng ký xét tuyển

 

Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2021.

Cách xét tuyển

 

Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS 6.0 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

4. Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

 

 

Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân chất lượng cao

 

Chương trình Cử nhân tài năng (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Chỉ tiêu

 

30% đến 40% chỉ tiêu theo ngành

 

40% đến 50% chỉ tiêu theo ngành

Điều kiện đăng ký xét tuyển

 

Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12 + Vật lý 12 + Hóa học 12)/3] >=6.50

Cách xét tuyển

 

Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn) tương đương IELTS 6.0 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

Lưu ý: Không sử dụng tổ hợp D96, V00 trong Phương thức này.

5. Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực

 

 

Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Chỉ tiêu

 

10% chỉ tiêu theo ngành

Điều kiện

 

Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức Đợt 1 năm 2021 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT

Cách xét tuyển

 

Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM)

6. Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

 

Chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Chương trình Cử nhân tài năng (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu còn lại

Chỉ tiêu còn lại

Điều kiện

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

II. Đào tạo tại Phân Hiệu Vĩnh Long (KSV) theo chương trình Chuẩn

1. Phương thức Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT (chỉ tiêu 1%).

2. Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi

Chỉ tiêu

 

10% chỉ tiêu theo ngành

Điều kiện đăng ký xét tuyển

 

Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2021.

Cách xét tuyển

 

Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện đăng ký xét tuyển).

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS 6.0 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

3. Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn dựa trên học bạ

Chỉ tiêu

 

40% chỉ tiêu theo ngành

Điều kiện đăng ký xét tuyển

 

Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12  + Hóa học 12)/3] >=6.50

Cách xét tuyển

 

Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện đăng ký xét tuyển).

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn) tương đương IELTS 6.0 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

Lưu ý: Không sử dụng tổ hợp D96 trong Phương thức này.

4. Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực

Chỉ tiêu

 

2% chỉ tiêu theo ngành

Điều kiện

 

Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2021 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT

Cách xét tuyển

 

Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM)

5. Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Chỉ tiêu

 

Chỉ tiêu còn lại

Điều kiện

 

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (KSA)

1. Chương trình Chuẩn

– Đối với các ngành lấy điểm trúng tuyển chung cho nhiều chuyên ngành thì sau 02 học kỳ sẽ xét nguyện vọng vào các chuyên ngành đó, căn cứ vào kết quả học tập và chỉ tiêu của từng chuyên ngành.

2. Chương trình Cử nhân Chất lượng cao

a. Điều kiện

– Thí sinh trúng tuyển vào UEH thuộc 09 ngành (không phân biệt phương thức trúng tuyển): Kinh tế đầu tư, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Luật kinh tế.

– Đạt điều kiện đầu vào tiếng Anh chương trình CNCLC được quy định tại Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/ hoặc https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/

b. Ngành/chuyên ngành đào tạo: Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá và Quản trị tài sản, Kinh doanh thương mại, Marketing, Kiểm toán, Luật kinh doanh, Quản trị(*), Kinh doanh quốc tế(*), Ngoại thương(*), Tài chính(*), Ngân hàng(*), Kế toán doanh nghiệp(*)

(*) Ngành/Chuyên ngành có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

3. Chương trình Cử nhân tài năng: Cử nhân tài năng ISB BBUS của Viện Đào tạo quốc tế (ISB) là chương trình chính quy do Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh cấp bằng, đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh. Sinh viên đầu vào Chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBUS có thành tích học tập xuất sắc từ các trường chuyên, trọng điểm của cả nước

II. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

– Thí sinh trúng tuyển vào UEH – Phân hiệu Vĩnh Long là trúng tuyển chương trình Chuẩn. Căn cứ vào nguyện vọng và chỉ tiêu ngành/chuyên ngành, thí sinh sẽ được gọi nhập học theo ngành/chuyên ngành đăng ký.

E. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT

Chương trình liên kết Đại học Victoria Of Wellington (VUW) và Chương trình Cử nhân Quốc tế WSU-BBUS liên kết Đại học Western Sydney, Australia (WSU).

Thông tin tuyển sinh thường xuyên được cập nhật tại: https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/

Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (chỉ tiêu 1%).

Từ khóa » Cách Xét Học Bạ Ueh 2021