Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ Đông Á 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 13/08/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Công nghệ Đông Á đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2025. Mời các bạn quan tâm thông tin này xem chi tiết trong bài viết dưới đây nhé.

dai hoc cong nghe dong a tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về EAUT

Trường Đại học Công nghệ Đông Á là một trường đại học tư thục tại Việt Nam, cạnh trường Cao đẳng FPT Polytechnic, nằm trên đường Trịnh Văn Bô, thuộc địa phận quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội.

THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
  • Tên tiếng Anh: East Asia University of Technology (EAUT)
  • Mã trường: DDA
  • Loại hình trường: Tư thục (trực thuộc Polyco Group)
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Polyco đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Điện thoại: 024 6262 7797
  • Email tuyển sinh: [email protected]
  • Website: https://eaut.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhcnDongA

2. Thông tin tuyển sinh EAUT năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Trường Đại học Công nghệ Đông Á và Quy chế tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghệ Đông Á dự kiến tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN và ĐGTD của ĐHBKHN

c. Các tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển vào trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 bao gồm:

THXTTổ hợp mônTHXTTổ hợp môn
A00Toán, Lý, HóaC01Văn, Toán, Lý
A01Toán, Lý, AnhC02Văn, Toán, Hóa
A02Toán, Lý, SinhC03Văn, Toán, Sử
A03Toán, Lý, SửC04Văn, Toán, Địa
A05Toán, Hóa, SửC14Văn, Toán, GD KT&PL
A06Toán, Hóa, ĐịaC19Văn, Sử, GD KT&PL
A07Toán, Sử, ĐịaC20Văn, Địa , GD KT&PL
A08Toán, Sử, GD KT&PLD01Văn, Toán, Anh
A09Toán, Địa, GD KT&PLD04Văn, Toán, Trung
A10Toán, Lý, GD KT&PLD06Văn, Toán, Nhật
A11Toán, Hóa, GD KT&PLD07Toán, Hóa, Anh
B00Toán, Hóa, SinhD10Toán, Địa, Anh
B01Toán, Sinh, SửD14Văn, Sử, Anh
B02Toán, Sinh, ĐịaD15Văn, Địa, Anh
B03Toán, Sinh, VănD66Văn, GD KT&PL, Anh
B04Toán, Sinh, GD KT&PLD78Văn, KHXH, Anh
B08Toán, Sinh, AnhD83Văn, KHXH, Trung
C00Văn, Sử, Địa

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa số
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Bán dẫn
  • Mã ngành: 7510301
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)
  • Mã ngành: 7510206
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Điện lạnh và điều hoà không khí
  • Mã ngành: 7510206
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510202
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật Xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ Thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT: A00, A01, A02, A03, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, C00, C01, C02, C03, C14, D01, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế Toán
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, A03, C00, C01, C02, C03, C04, C14, D01, D07, D10
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán (Định hướng ACCA)
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: A00, A01, A03, C00, C01, C02, C03, C04, C14, D01, D07, D10
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tài chính Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: A00, A01, A03, C00, C01, C02, C03, C04, C14, D01, D07, D10
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: A00, A01, A03, C00, C01, C02, C03, C04, C14, D01, D07, D10
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: A00, A01, A03, C00, C01, C02, C03, C04, C14, D01, D07, D10
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • THXT: A00, A01, A03, C00, C01, C02, C03, C04, C14, D01, D07, D10
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: A00, A01, A03, C00, C01, C02, C03, C04, C14, D01, D07, D10
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: C00, C01, C02, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14, D15, D04, D06, D78, D83, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn Ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: C00, C01, C02, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14, D15, D04, D06, D78, D83, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Mã ngành: 7220210
  • THXT: C00, C01, C02, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14, D15, D04, D06, D78, D83, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản
  • Mã ngành: 7220209
  • THXT: C00, C01, C02, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14, D15, D04, D06, D78, D83, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • THXT: C00, C01, C02, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14, D15, D04, D06, D78, D83, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • THXT: C00, C01, C02, C03, C04, C14, C19, C20, D01, D14, D15, D04, D06, D78, D83, D66
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: A00, A02, A03, B00, B01, B02, B03, B04, B08, D07
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • THXT: A00, A02, A03, B00, B01, B02, B03, B04, B08, D07
  • Chỉ tiêu:

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN và ĐGTD của ĐHBKHN

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Hồ sơ kèm phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • Bản sao giấy khai sinh;
  • Bản sao công chứug giấy CMND/CCCD;
  • 2 cảnh cỡ 4×6 ghi họ tên và ngày tháng năm sinh vào sau ảnh;
  • Sổ đoàn (có thể bổ sung sau);
  • Các giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có).

b. Địa điểm nộp hồ sơ

Phòng Tuyển sinh (tầng 5) – Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco Group, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Hotline: 024 626 7797

5. Học phí

Học phí trường Đại học Công nghệ Đông Á cập nhật mới nhất (năm 2025-2026) dự kiến như sau:

  • Các ngành khối kỹ thuật: 11.5 – 14.5 triệu đồng/kỳ;
  • Các ngành khối kinh tế, xã hội: 12-13.5 triệu đồng/kỳ;
  • Các ngành khối sức khỏe: 13.5-17.5 triệu đồng/kỳ.

Ngoài các khoản đã được thông báo, trường không thu thêm bất kỳ khoản phí khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên.

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á

Từ khóa » Trường đại Học đông á Hà Nội Xét Học Bạ