Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghệ TP HCM 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 25/07/2025 bởi Giang Chu

Bạn đang quan tâm đến thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) năm 2025? Đây là một trong những trường đại học tư thục uy tín, nổi bật với mô hình đào tạo ứng dụng gắn liền với doanh nghiệp và xu hướng thị trường.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về phương thức xét tuyển, ngành học, học phí, học bổng và những điểm mới nhất trong mùa tuyển sinh năm nay – giúp bạn dễ dàng lựa chọn và nắm bắt cơ hội vào đại học.

dai hoc cong nghe tphcm tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về HUTECH

Tọa lạc ngay trung tâm TP.HCM, HUTECH được biết đến với định hướng đào tạo theo mô hình ứng dụng, thực hành.

Sinh viên tại đây không chỉ học kiến thức lý thuyết, mà còn được cọ xát thường xuyên với môi trường doanh nghiệp thực tế thông qua chương trình thực tập, học kỳ doanh nghiệp, workshop, mô phỏng doanh nghiệp tại giảng đường…

Thông tin tổng quan về Trường

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại hình trường: Tư thục
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ liên hệ: 475A Điện Biên Phủ, Phường Thạnh Mỹ Tây, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028 5445 2222 – 028 2201 0077
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hutech.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hutechuniversity

2. Thông tin tuyển sinh HUTECH năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng & khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Không phân biệt khu vực; chỉ cần đáp ứng các tiêu chí năng lực và sức khỏe theo quy chế.

b. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, HUTECH triển khai 3 phương thức xét tuyển độc lập, tăng cơ hội cho thí sinh đa dạng khả năng:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT (lớp 12)
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025 hoặc VSAT

c. Các tổ hợp xét tuyển

HUTECH áp dụng đa dạng tổ hợp môn, phù hợp từng ngành:

THXTTổ hợp môn
A00Toán, Vật lý, Hóa học
B00Toán, Hóa học, Sinh học
B03Toán, Sinh học, Ngữ văn
C00Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01Ngữ văn, Toán, Vật lý
C02Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04Ngữ văn, Toán, Địa lý
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D03Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D06Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D07Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D09Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D11Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
D14Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
X01Ngữ văn, Toán, Giáo dục KT&PL
X02Toán, Ngữ văn, Tin học

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh số; Quản trị hành chính văn phòng; Quản trị logistics; Quản trị Marketing; Nhượng quyền thương mại
  • Mã ngành: 7340101
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Digital Marketing
  • Các chuyên ngành: Chiến lược Digital Marketing; Quản trị Digital Marketing
  • Mã ngành: 7340114
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Marketing
  • Các chuyên ngành: Marketing tổng hợp; Quản trị Marketing; Marketing truyền thông
  • Mã ngành: 7340115
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh tế số
  • Mã ngành: 7310109
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Các chuyên ngành: Thương mại quốc tế; Điều phối dự án; Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7340121
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Các chuyên ngành: Thương mại quốc tế; Kinh doanh số
  • Mã ngành: 7340120
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Các chuyên ngành: Quản lý đầu tư quốc tế; Kinh tế đối ngoại
  • Mã ngành: 7310106
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Các chuyên ngành: Marketing trực tuyến; Giải pháp thương mại điện tử; Kinh doanh trực tuyến
  • Mã ngành: 7340122
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Khoa học dữ liệu
  • Mã ngành: 7460108
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Các chuyên ngành: Tham vấn tâm lý; Tổ chức nhân sự; Trị liệu tâm lý
  • Mã ngành: 7310401
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Các chuyên ngành: Tổ chức sự kiện; Truyền thông doanh nghiệp; Quản lý truyền thông
  • Mã ngành: 7320108
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Các chuyên ngành: Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo; Sản xuất phim; Kinh doanh sản phẩm truyền thông số
  • Mã ngành: 7320104
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản trị sự kiện
  • Mã ngành: 7340412
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý thể dục thể thao
  • Các chuyên ngành: Quản lý thể thao giải trí; Quản lý thể thao điện tử; Quản lý Gym Fitness
  • Mã ngành: 7810301
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Các chuyên ngành: Luật Tài chính – ngân hàng; Luật Kinh doanh; Luật Thương mại
  • Mã ngành: 7380107
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật thương mại quốc tế
  • Mã ngành: 7380109
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Luật
  • Các chuyên ngành: Luật Dân sự; Luật Hành chính; Luật Hình sự
  • Mã ngành: 7380101
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Các chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Đầu tư tài chính; Tài chính doanh nghiệp
  • Mã ngành: 7340201
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kế toán
  • Các chuyên ngành: Kế toán ngân hàng; Kế toán tài chính; Kế toán quốc tế; Kế toán công; Kế toán kiểm toán; Kế toán số
  • Mã ngành: 7340301
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ tài chính
  • Mã ngành: 7340205
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Các chuyên ngành: Hệ thống thông tin kinh doanh; Phân tích dữ liệu; Hệ thương mại điện tử; Hệ thống Blockchain/Crypto
  • Mã ngành: 7340405
  • THXT: D01, D09, D10, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Các chuyên ngành: Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm; Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm; Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • THXT: D01, C02, B03, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Các chuyên ngành: CNSH y dược; CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm; CNSH mỹ phẩm; CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
  • Mã ngành: 7420201
  • THXT: D01, C02, B03, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thẩm mỹ
  • Mã ngành: 7420207
  • THXT: D01, C02, B03, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • THXT: D01, C02, B03, C01, X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Các chuyên ngành: Thiết kế đồ họa truyền thông; Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: D01, C01, C03, C04, V01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ điện ảnh, truyền hình
  • Các chuyên ngành: Quay phim điện ảnh và truyền hình; Sản xuất phim kỹ thuật số
  • Mã ngành: 7210302
  • THXT: D01, C01, C03, C04, V01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Các chuyên ngành: Nghệ thuật thiết kế trang phục; Thiết kế xây dựng phong cách; Quản lý thương hiệu và kinh doanh thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • THXT: D01, C01, C03, C04, V01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Các chuyên ngành: Thiết kế không gian nội thất; Thiết kế sản phẩm nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • THXT: D01, C01, C03, C04, V01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Digital Art (Nghệ thuật số)
  • Các chuyên ngành: Thiết kế truyền thông số; Thiết kế game; Sản xuất phim kỹ thuật số
  • Mã ngành: 7210408
  • THXT: D01, C01, C03, C04, V01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Các chuyên ngành: Kiến trúc công trình; Kiến trúc xanh
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: D01, C01, C03, C04, V01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Các chuyên ngành: Biên-phiên dịch tiếng Hàn; Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
  • Mã ngành: 7220210
  • THXT: D01, D04, D06, DD2, D03, X01, D11, D14, D15, C00
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Các chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh biên-phiên dịch; Tiếng Anh du lịch và khách sạn; Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • THXT: D01, D04, D06, DD2, D03, X01, D11, D14, D15, C00
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Nhật
  • Các chuyên ngành: Tiếng Nhật biên – phiên dịch; Tiếng Nhật thương mại; Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
  • Mã ngành: 7220209
  • THXT: D01, D04, D06, DD2, D03, X01, D11, D14, D15, C00
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Các chuyên ngành: Tiếng Trung thương mại; Văn hóa Trung Hoa; Biên-phiên dịch tiếng Trung
  • Mã ngành: 7220204
  • THXT: D01, D04, D06, DD2, D03, X01, D11, D14, D15, C00
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Các chuyên ngành: Ca sĩ biểu diễn; Sản xuất âm nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • THXT: D01, D09, D10, (Toán, Văn, Âm nhạc), X02, X01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin ứng dụng; Mạng máy tính; An toàn mạng; Máy học và ứng dụng
  • Mã ngành: 7480201
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Trí tuệ nhân tạo
  • Mã ngành: 7480107
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Robot và trí tuệ nhân tạo
  • Các chuyên ngành: Robot thông minh; Dữ liệu và hệ thống
  • Mã ngành: 7510209
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Các chuyên ngành: Máy, khung gầm ô tô; Công nghệ hybrid
  • Mã ngành: 7510205
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ ô tô điện
  • Mã ngành: 7520141
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480106
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Các chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất; Kỹ thuật khuôn mẫu; Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí
  • Mã ngành: 7520103
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Các chuyên ngành: Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh; Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
  • Mã ngành: 7520114
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Các chuyên ngành: Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng; Điện công nghiệp; Hệ thống điện thông minh
  • Mã ngành: 7520201
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Các chuyên ngành: Thiết kế vi mạch; Công nghệ IoT và mạng truyền thông; Điện tử y sinh
  • Mã ngành: 7520207
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Các chuyên ngành: Tự động hóa; IoT
  • Mã ngành: 7520216
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng công trình giao thông; Xây dựng công trình đường sắt; Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng; BIM trong kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Các chuyên ngành: Quản lý dự án xây dựng; Tài chính trong xây dựng; BIM trong quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • THXT: D01, C01, C03, C04, X01, X02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Dược học
  • Các chuyên ngành: Sản xuất và phát triển thuốc; Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
  • Mã ngành: 7720201
  • THXT: D07, B00, A00, B03, C02, X09
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • THXT: D07, B00, A00, B03, C02, X09
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • THXT: D07, B00, A00, B03, C02, X09
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thú y
  • Các chuyên ngành: Bác sĩ thú y; Bệnh học thú y; Công nghệ thú y; Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
  • Mã ngành: 7640101
  • THXT: D07, B00, A00, B03, C02, X09
  • Chỉ tiêu:

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT (lớp 12)
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025 hoặc VSAT

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

b. Hình thức nộp hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ xét học bạ trực tiếp tại Trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến trên website của Trường.

Thí sinh đang là học sinh lớp 12 vẫn chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT vẫn có thể đăng ký xét học bạ THPT từ đợt đầu tiên để được ưu tiên xét tuyển bằng cách nộp trước Phiếu đăng ký xét tuyển cùng bản sao công chứng học bạ THPT về Trường.

5. Học phí HUTECH

Học phí Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất như sau:

  • Học phí bình quân các ngành: ~16.000.000 – 17.000.000 đồng/ học kỳ.
  • Học phí ngành Dược học: ~20.000.000 đồng/ học kỳ.

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM

6. Vì sao nên chọn HUTECH?

Không phải ngẫu nhiên mà Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) luôn nằm trong top những trường đại học tư thục được yêu thích nhất mỗi mùa tuyển sinh.

vi sao nen chon hutech

Với mô hình đào tạo ứng dụng, thực tiễn, đội ngũ giảng viên chuyên môn cao và hệ sinh thái học tập năng động, HUTECH đã và đang trở thành bệ đỡ vững chắc cho hàng chục ngàn sinh viên vươn xa trong sự nghiệp.

  • Môi trường học tập hiện đại – năng động
  • Đào tạo đa ngành, bám sát xu hướng nghề nghiệp
  • Liên kết doanh nghiệp rộng khắp, hỗ trợ việc làm
  • Học phí ổn định, học bổng hấp dẫn
  • Vị trí trung tâm, nhiều hoạt động ngoại khóa

HUTECH không chỉ là nơi để học tập mà là nơi để sinh viên rèn luyện bản lĩnh, xây dựng sự nghiệp và sống trọn thanh xuân sinh viên một cách ý nghĩa và thực tế nhất.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học, học viện tại TPHCM

Từ khóa » Trường đại Học Công Nghệ Tp.hcm (hutech) Mã Trường