Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết tham khảo nội dung dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
- Mã trường: IUH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
- Điện thoại: 02838940390
- Email: dhcn@iuh.edu.vn
- Website: https://iuh.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh hiện là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn, có chất lượng đào tạo tốt tại Việt Nam. Trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng, có đầy đủ năng lực, phẩm chất cho thị trường lao động tại Việt Nam, góp phần xây dựng, phát triển kinh tế xã hội cho đất nước.
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Chương trình liên kết 2 + 2
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Chương trình quốc tế chất lượng cao
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trên toàn quốc, đáp ứng điều kiện theo quy chế tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
*Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
*Ưu tiên xét tuyển thẳng:
Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:
- Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
- Học sinh đạt giải cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành xét tuyển
- Học sinh trường chuyên, lớp chuyên theo danh sách của ĐH Công nghiệp TPHCM.
- Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực
Điều kiện hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng: Có điểm học lực cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5 điểm.
b. Xét học bạ THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 21.0 điểm
- Ngành Dược: Điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh khai báo trên trang tuyển sinh của trường và thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển
d. Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố sau khi có kết quả thi.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu;
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh diện tuyển thẳng
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao CMND/CCCD
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2023
- Bản sao CMND/CCCD
- Giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng
Phiếu đăng ký xét tuyển thí sinh tải tại đây.
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Ưu tiên xét tuyển thẳng: Đến hết 16h30 ngày 20/06/2023.
- Xét học bạ: Đến hết 16h30 ngày 02/07/2023.
- Xét kết quả thi THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: Theo tiến độ chung của kỳ thi.
c. Hình thức nộp hồ sơ
- Nộp trực tiếp tại trường;
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện
Link đăng ký xét học bạ tại đây.
d. Nộp lệ phí xét tuyển
Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện có thể chuyển lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản theo thông tin sau:
- Tên tài khoản: Trường ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
- Số tài khoản: 1600 201 061 490
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh Sài Gòn
- Nội dung chuyển tiền: Số CCCD – Họp tên – Số nguyện vọng xét tuyển. VD: 001056456432 – Nguyễn Văn A – 2
e. Địa chỉ nhận hồ sơ
Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm xét tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM
Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
Ngành học | Điểm chuẩn | |||
2021 | 2022 | 2023 | ||
A. Chương trình chuẩn | ||||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.5 | 22.25 | 21 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 21.0 | 21.5 | 20.75 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.5 | 23.5 | 23.5 |
4 | Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 24.5 | 23.5 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.25 | 24 | 23.25 |
6 | IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 20.5 | 22.5 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.5 | 22 | 22.25 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.0 | 22.5 | 23.75 |
9 | Công nghệ chế tạo máy | 22.25 | 22 | 20.5 |
10 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 25.5 | 24.5 | 23.75 |
11 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.0 | 19.5 | 19 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 21.0 | 19 | 19 |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.5 | 19 | 19 |
14 | Công nghệ dệt, may | 20.25 | 19 | 19 |
15 | Thiết kế thời trang | 22.5 | 21.25 | 22.75 |
16 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 25.25 | 26 | 25.25 |
17 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích) | 18.5 | 19 | |
18 | Công nghệ thực phẩm | 23 | 20 | 19.25 |
19 | Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 18.5 | 19 | 19 |
20 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 19 | 19 | |
21 | Công nghệ sinh học | 21 | 22.5 | 22 |
22 | Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên) | 18.5 | 19 | |
23 | Quản lý đất đai | – | – | 19 |
24 | Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường) | 18.5 | 19 | 19 |
25 | Tài chính – Ngân hàng | 25.5 | 24.75 | 23.75 |
26 | Kế toán | 25 | 25 | 22.75 |
27 | Kiểm toán | 23.75 | 25 | 22.5 |
28 | Marketing | 26 | 26 | 25 |
29 | Quản trị kinh doanh | 25.5 | 25.5 | 24.25 |
30 | Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống) | 24 | 19 | 22 |
31 | Kinh doanh quốc tế | 25.5 | 26 | 26 |
32 | Thương mại điện tử | 25 | 25.5 | 24.75 |
33 | Luật kinh tế | 26 | 27 | 23.75 |
34 | Luật quốc tế | 24.25 | 25 | 22 |
35 | Ngôn ngữ Anh | 24.5 | 22.25 | 22.5 |
36 | Dược học | – | 23.5 | 23 |
37 | Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích) | 19 | ||
B. Chương trình chất lượng cao | ||||
38 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo) | 19.5 | 21 | 19 |
39 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh) | 21.0 | 22 | 20.5 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông) | 17.5 | 19 | 18 |
41 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19.5 | 22 | 21.75 |
42 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.0 | 20.5 | 20 |
43 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 | 21 | 20 |
44 | Công nghệ chế tạo máy | 18.0 | 20 | 19 |
45 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | 22 | 22 |
46 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | – | 18.5 | 18 |
47 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin) | 23.25 | 24.25 | 23.5 |
48 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17.5 | 18 | 18 |
49 | Công nghệ thực phẩm | 17.5 | 19 | 18 |
50 | Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ) | 17.5 | 20 | 18 |
51 | Kế toán | 23.0 | 22.5 | 20 |
52 | Kiểm toán | 21.75 | 22.5 | 20 |
53 | Tài chính – Ngân hàng | 23.5 | 23 | 21.5 |
54 | Marketing | 24.5 | 24 | 22.25 |
55 | Quản trị kinh doanh | 23.75 | 23 | 21.25 |
56 | Kinh doanh quốc tế | 24.0 | 24 | 23 |
57 | Luật kinh tế | 23.25 | 24 | 23 |
58 | Luật quốc tế | 20.0 | 24 | 20.5 |
59 | Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) | – | 20 | 21.25 |
60 | Marketing (LKQT 2 + 2) | – | 23 | 22.25 |
61 | Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) | – | 23 | 23 |
62 | Kế toán (LKQT 2 + 2) | – | 21 | 20 |
63 | Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) | – | 21 | 21.5 |
64 | Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) | – | 19 | 19 |
65 | Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) | – | 21 | 22.5 |
66 | Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) | – | 23 | 23.5 |
67 | Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | – | 19 | 20 |
68 | Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | – | 21 | 20 |
Từ khóa » Cách Xét Học Bạ Trường đại Học Công Nghiệp Tp Hcm
-
Tuyển Sinh IUH - Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM
-
Hướng Dẫn Hồ Sơ Xét Tuyển Đại Học Chính Quy Năm 2021 - IUH
-
Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Tuyển Sinh IUH - Đại Học Công Nghiệp TP.HCM - Hồ Sơ ... - Facebook
-
Trường ĐH Công Nghiệp TP.HCM Nhận Hồ Sơ đăng Ký Xét Tuyển Từ ...
-
Đại Học Công Nghiệp TP HCM Có Tuyển Học Bạ 2022 Không?
-
Tuyển Sinh 2022: Trường ĐH Công Nghiệp TP.HCM Nhận Hồ Sơ Xét ...
-
Chi Tiết Bảng điểm Chuẩn Tăng Cao Của Trường Đại Học Công ...
-
Tuyển Sinh 2022: Phương Thức Xét Tuyển Của ĐH Công Nghiệp TP ...
-
ĐH Công Nghiệp TP.HCM Xét Tuyển Bổ Sung Phương Thức Học Bạ
-
IUH điểm Chuẩn 2022 - Điểm Chuẩn ĐH Công Nghiệp TP HCM
-
Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Xét Tuyển Học Bạ Lớp 12 – Điều Kiện Xét Tuyển, Thời Gian Nhận Hồ Sơ
-
Đại Học Công Nghiệp Thành Phố Hồ Chí Minh - Tuyển Sinh Số