Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Chi tiết tham khảo nội dung dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Industrial University of Ho Chi Minh City (IUH)
  • Mã trường: IUH
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP.HCM
  • Điện thoại: 02838940390
  • Email: dhcn@iuh.edu.vn
  • Website: https://iuh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/sviuh

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh hiện là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn, có chất lượng đào tạo tốt tại Việt Nam. Trường cung cấp nguồn nhân lực chất lượng, có đầy đủ năng lực, phẩm chất cho thị trường lao động tại Việt Nam, góp phần xây dựng, phát triển kinh tế xã hội cho đất nước.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu Trường Đại học Công nghiệp TPHCM tuyển sinh năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510301C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Năng lượng tái tạo.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510303C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510302C
  • Các chuyên ngành: Điện tử công nghiệp, Kỹ thuật viễn thông
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7480108C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
  • Mã ngành: 7510304
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510203C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510202C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510205C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510206C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Các ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Các ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Công nghệ hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7510401C
  • Các ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C02
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, C08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
  • Mã ngành: 7720497
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7420201C
  • Các chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Công nghệ sinh học thẩm mĩ.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên
  • Mã ngành: 7850103
  • Các ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Các chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C02, D90, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340301C
  • Các chuyên ngành: Kế toán, Thuế và kế toán
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340302C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Phân tích Tài chính – Kinh doanh
  • Mã ngành: 7340303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340201C
  • Các chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340101C
  • Các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị nguồn nhân lực, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340115C
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7340120C
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7380107C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật quốc tế
  • Mã ngành: 7380108
  • Mã ngành hệ chất lượng cao: 7380108C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

b) Chương trình liên kết 2 + 2

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101K
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C02, D90, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201K
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101K
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120K
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

c) Chương trình quốc tế chất lượng cao

  • Tên ngành: Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
  • Mã ngành: 7340301Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
  • Mã ngành: 7340302Q
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương trên toàn quốc, đáp ứng điều kiện theo quy chế tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

*Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

*Ưu tiên xét tuyển thẳng:

Đối tượng ưu tiên xét tuyển thẳng bao gồm:

  • Học sinh đạt giải kỳ thi chọn HSG các môn văn hóa cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic các môn văn hóa (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển)
  • Học sinh đạt giải cuộc thi KHKT cấp tỉnh/thành phố, có nghề đạt giải phù hợp với ngành xét tuyển
  • Học sinh trường chuyên, lớp chuyên theo danh sách của ĐH Công nghiệp TPHCM.
  • Học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực

Điều kiện hưởng ưu tiên xét tuyển thẳng: Có điểm học lực cả năm lớp 12 của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển ≥ 6.5 điểm.

b. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 21.0 điểm
  • Ngành Dược: Điểm xét tuyển ≥ 24.0 điểm

c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian nộp hồ sơ: Theo quy định và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT
  • Thí sinh khai báo trên trang tuyển sinh của trường và thực hiện theo hướng dẫn để in phiếu đăng ký xét tuyển

d. Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm sàn theo quy định của trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố sau khi có kết quả thi.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh diện tuyển thẳng
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao giấy khai sinh
  • Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản sao công chứng Phiếu điểm thi đánh giá năng lực năm 2023
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng

Phiếu đăng ký xét tuyển thí sinh tải tại đây.

b. Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Ưu tiên xét tuyển thẳng: Đến hết 16h30 ngày 20/06/2023.
  • Xét học bạ: Đến hết 16h30 ngày 02/07/2023.
  • Xét kết quả thi THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: Theo tiến độ chung của kỳ thi.

c. Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp trực tiếp tại trường;
  • Gửi hồ sơ qua đường bưu điện

Link đăng ký xét học bạ tại đây.

d. Nộp lệ phí xét tuyển

Thí sinh gửi hồ sơ qua bưu điện có thể chuyển lệ phí xét tuyển bằng cách chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Tên tài khoản: Trường ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
  • Số tài khoản: 1600 201 061 490
  • Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh Sài Gòn
  • Nội dung chuyển tiền: Số CCCD – Họp tên – Số nguyện vọng xét tuyển. VD: 001056456432 – Nguyễn Văn A – 2

e. Địa chỉ nhận hồ sơ

Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm xét tuyển các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

 Ngành họcĐiểm chuẩn
202120222023
A. Chương trình chuẩn
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử23.522.2521
2Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông21.021.520.75
3Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa24.523.523.5
4Robot và hệ thống điều khiển thông minh24.523.5
5Công nghệ kỹ thuật máy tính24.252423.25
6IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng20.522.5
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí23.52222.25
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.022.523.75
9Công nghệ chế tạo máy22.252220.5
10Công nghệ kỹ thuật ô tô25.524.523.75
11Công nghệ kỹ thuật nhiệt19.019.519
12Kỹ thuật xây dựng21.01919
13Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông18.51919
14Công nghệ dệt, may20.251919
15Thiết kế thời trang22.521.2522.75
16Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu; Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững)25.252625.25
17Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học (Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích)18.519
18Công nghệ thực phẩm232019.25
19Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm18.51919
20Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm1919
21Công nghệ sinh học2122.522
22Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên (Quản lý đất đai, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên)18.519
23Quản lý đất đai19
24Nhóm ngành Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường)18.51919
25Tài chính – Ngân hàng25.524.7523.75
26Kế toán252522.75
27Kiểm toán23.752522.5
28Marketing262625
29Quản trị kinh doanh25.525.524.25
30Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống)241922
31Kinh doanh quốc tế25.52626
32Thương mại điện tử2525.524.75
33Luật kinh tế262723.75
34Luật quốc tế24.252522
35Ngôn ngữ Anh24.522.2522.5
36Dược học23.523
37Công nghệ hóa học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Kỹ thuật hóa phân tích)19
B. Chương trình chất lượng cao
38Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo)19.52119
39Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh)21.02220.5
40Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (gồm 2 chuyên ngành Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông)17.51918
41Công nghệ kỹ thuật máy tính19.52221.75
42Công nghệ kỹ thuật cơ khí20.020.520
43Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử19.52120
44Công nghệ chế tạo máy18.02019
45Công nghệ kỹ thuật ô tô2222
46Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.518
47Nhóm ngành Công nghệ thông tin (gồm 4 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin)23.2524.2523.5
48Công nghệ kỹ thuật hóa học17.51818
49Công nghệ thực phẩm17.51918
50Công nghệ sinh học (gồm 3 chuyên ngành Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ)17.52018
51Kế toán23.022.520
52Kiểm toán21.7522.520
53Tài chính – Ngân hàng23.52321.5
54Marketing24.52422.25
55Quản trị kinh doanh23.752321.25
56Kinh doanh quốc tế24.02423
57Luật kinh tế23.252423
58Luật quốc tế20.02420.5
59Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2)2021.25
60Marketing (LKQT 2 + 2)2322.25
61Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2)2323
62Kế toán (LKQT 2 + 2)2120
63Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2)2121.5
64Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2)1919
65Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2)2122.5
66Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2)2323.5
67Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)1920
68Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)2120

Từ khóa » Cách Xét Học Bạ Trường đại Học Công Nghiệp Tp Hcm