Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2022 - TrangEdu

Cập nhật ngày 26/07/2025 bởi Giang Chu

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (UAH) là cơ sở đào tạo hàng đầu về kiến trúc, xây dựng và thiết kế sáng tạo tại Việt Nam, nơi đã ươm mầm nhiều thế hệ kiến trúc sư và nhà thiết kế nổi tiếng.

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh năm 2025: phương thức xét tuyển, tổ hợp môn, ngưỡng điểm và lịch thi năng khiếu. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn chuẩn bị chiến lược học tập và tăng cơ hội trúng tuyển vào UAH.

dai hoc kien truc tphcm tuyen sinh

1. Giới thiệu chung về UAH

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM (UAH) được xem là cái nôi đào tạo kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng và nhà thiết kế sáng tạo hàng đầu cả nước.

Với hơn 45 năm hình thành và phát triển, trường đã tạo nên dấu ấn sâu đậm trong lĩnh vực kiến trúc, quy hoạch, mỹ thuật ứng dụng, góp phần xây dựng diện mạo đô thị Việt Nam hiện đại và bền vững.

Thông tin tổng quan về Trường

  • Tên trường: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Mã trường: KTS
  • Loại trường: Công lập (trực thuộc Bộ Xây dựng)
  • Lĩnh vực đào tạo: Kiến trúc – Xây dựng
  • Địa chỉ liên hệ: Số 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
  • Điện thoại tuyển sinh: (028) 38 222 748 (số nội bộ 134, 135)
  • Email tuyển sinh: [email protected]
  • Website: http://www.uah.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah

Xem thêm:

Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Cần Thơ năm 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM cơ sở Đà Lạt năm 2025

2. Thông tin tuyển sinh UAH năm 2025

2.1 Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

  • Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có năng khiếu mỹ thuật và đủ điều kiện theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
  • Khu vực: Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc, không giới hạn tỉnh thành hay khu vực.-

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét thí sinh tốt nghiệp các trường THPT lớp chuyên, năng khiếu
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM trụ sở chính tại TPHCM năm 2025 bao gồm:

THXTTổ hợp môn
A00Toán, Vật lý, Hóa học
A01Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01Ngữ văn, Toán, Vật lý
D01Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
H01Toán, Văn, Vẽ TT Màu
H02Toán, Tiếng anh, Vẽ TT Màu
H06Văn, Tiếng Anh, Vẽ TT Màu
V00Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ thuật
V01Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật
V02Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ thuật

2.2 Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào  tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2025 như sau:

  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • THXT: A00, A01, C01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580201CLC
  • THXT: A00, A01, C01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Các chuyên ngành: Cấp thoát nước; Năng lượng giao thông; Giao thông san nền
  • Mã ngành: 7580210
  • THXT: A00, A01, C01, D01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quản lý xây dựng
  • Mã ngành: 7580302
  • THXT: A00, A01, C01
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kiến trúc (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580101CLC
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7580105CLC
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Kiến trúc cảnh quan
  • Mã ngành: 7580102
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Mỹ thuật đô thị
  • Mã ngành: 7210110
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế công nghiệp
  • Mã ngành: 7210402
  • THXT: H01, H02
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • THXT: H01, H06
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Mã ngành: 7210404
  • THXT: H01, H06
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7580110
  • THXT: V00, V01, V02
  • Chỉ tiêu:

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng các phương thức

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
  • Phương thức 3: Xét thí sinh tốt nghiệp các trường THPT lớp chuyên, năng khiếu
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét tuyển sớm:

*Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1:

b. Lệ phí đăng ký xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển theo phương thức 1-4 (xét tuyển sớm): 20.000 đồng/nguyện vọng
  • Lệ phí xét tuyển trên Hệ thống thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 20.000 đồng/nguyện vọng.
  • Thí sinh nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng Kế hoạch Tài chính – Trường Đại học Kiến trúc TP HCM hoặc chuyển khoản theo thông tin:

+) Tên tài khoản: Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

+) Số tài khoản: 11000006019

+) Ngân hàng Công thương Việt Nam – Chi nhánh 3 – Thành phố Hồ Chí Minh

+) Nội dung chuyển khoản theo cấu trúc: Họ tên thí sinh – Số CMND/CCCD – số nguyện vọng

c. Địa chỉ nộp hồ sơ

  • Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng – Trường Đại học Kiến trúc TP HCM, số 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.

5. Thông tin thi năng khiếu

a. Các mốc thời gian cần ghi nhớ:

*Thi ngành Kiến trúc:

*Thi ngành Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến) theo phương thức tuyển sinh riêng:

b. Địa điểm thi: Tại Thành phố Hồ Chí Minh.

c. Lệ phí đăng ký thi năng khiếu: 350.000 đồng/môn

5. Học phí

Học phí trường Đại học Kiến trúc TPHCM dự kiến năm học 2023 – 2024 như sau:

  • Ngành Kiến trúc: 8.840.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: 8.320.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Kiến trúc cảnh quan: 9.180.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Mỹ thuật đô thị: 7.920.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế nội thất: 8.480.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang: 7.310.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế công nghiệp: 6.880.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Thiết kế đô thị (chương trình tiên tiến): 37.350.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Kiến trúc (Chất lượng cao): 33.660.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao): 32.940.000 đồng/học kỳ.
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao): 25.600.000 đồng/học kỳ.

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM

6. Vì sao nên chọn UAH?

Lựa chọn UAH không chỉ là chọn một trường đại học mà còn là đặt nền móng cho sự nghiệp trong lĩnh vực kiến trúc, xây dựng và thiết kế sáng tạo. Với chất lượng đào tạo hàng đầu và môi trường học tập đầy cảm hứng, UAH luôn là điểm đến mơ ước của những bạn trẻ đam mê sáng tạo không gian và nghệ thuật thị giác.

  • Trường trọng điểm về kiến trúc và thiết kế tại Việt Nam
  • Chương trình đào tạo thực tiễn, đa dạng
  • Đội ngũ giảng viên và chuyên gia hàng đầu
  • Cơ hội nghề nghiệp rộng mở
  • Môi trường học tập sáng tạo, cơ sở vật chất hiện đại

Không gian học tập tại UAH được thiết kế theo hướng mở, khuyến khích trao đổi ý tưởng và sáng tạo. Xưởng thực hành, phòng vẽ, studio và các phòng thí nghiệm thiết kế được trang bị đầy đủ phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu của sinh viên.

Tham khảo thêm: Danh sách các trường đại học, học viện tại TPHCM

Từ khóa » Khối Thi Trường Kiến Trúc