Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội 2022

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2024. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.

I. Thông tin chung về trường

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ hay thường được gọi vui là King-Kong, là một trường đại học tư thục tại Việt Nam nằm gần chân cầu Vĩnh Tuy, thuộc địa phận quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

Dưới đây là một số thông tin cơ bản cũng như phương thức liên lạc của trường:

Tên chính thứcTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Tên tiếng AnhHaNoi University of Business and Technology (HUBT)
Mã trườngDQK
Trực thuộc
Loại hìnhTư thục
Chương trình đào tạoSau đại học, Đại học, Liên thông, Đại học từ xa, Liên kết quốc tế
Lĩnh vực đào tạoĐa ngành
Địa chỉSố 29A, ngõ 124 Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội
 Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
 Cơ sở 3: Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
Điện thoại0243 6336507
Emailtttt@hubt.edu.vn
Websitehttp://hubt.edu.vn/
Fanpagehttps://www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

II. Thông tin tuyển sinh đại học năm 2024

(Thông tin tuyển sinh dựa theo Thông báo tuyển sinh dự kiến của HUBT cập nhật ngày 05/04/2024)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 như sau:

TTTên ngànhMã ngànhTHXTChỉ tiêu
1Thiết kế công nghiệp7210402H00, H01, H06, H08
2Thiết kế đồ họa7210403H00, H01, H06, H08
3Quản trị kinh doanh7340101A00, A01, A08, D01
4Kinh doanh quốc tế7340120A00, A09, C04, D01
5Tài chính – Ngân hàng7340201A00, A01, D10, C14
6Kế toán7340301A00, A08, C03, D01
7Luật kinh tế7380107A00, C00, C14, D01
8Công nghệ thông tin7480201A00, A01, D01, D10
9Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử7510203A00, A02, A09, D01
10Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A00, A01, C01, B03
11Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301A00, A01, A09, D01
12Công nghệ kỹ thuật môi trường7510406B00, A00, B03, C02
13Kiến trúc7580101V00, V01, V02, V06
14Quản lý đô thị và công trình7580106A00, A01, C00, D01
15Thiết kế nội thất7580108H00, H01, H06, H08
16Kỹ thuật xây dựng7580201A00, A01, B08, C14
17Y khoa7720101A00, A02, B00, D08
18Dược học7720201A00, A02, B00, D07
19Điều dưỡng7720301A00, A02, B00, D07
20Răng – Hàm – Mặt7720501A00, A02, B00, D08
21Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D66, C00
22Ngôn ngữ Nga7220202D01, D09, D66, C00
23Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D14, D15, C00
24Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế)7310101A00, A01, A08, D01
25Quản lý nhà nước7310205D01, C00, C19, D66
26Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103A00, A07, C00, D66
27Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B00, C00, D01

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT (kết quả lớp 12)

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
  • Khối A08 (Toán, Sử, GDCD)
  • Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
  • Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
  • Khối D01(Văn, Toán, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
  • Khối H00 (Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2)
  • Khối H01 (Toán, Văn, NK Vẽ)
  • Khối H06 (Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật)
  • Khối H08 (Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa)
  • Khối V02 (Vẽ MT, Toán, Anh)
  • Khối V06 (Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật)

3. Điều kiện xét tuyển từng phương thức

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT
  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.

Thí sinh được sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm trước để xét tuyển.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT;
  • Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 điểm);
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 6.5 điểm)
  • Điểm xét tuyển ≥ 19.0 điểm;
  • Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.

Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3

Trong đó:

Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

***Lưu ý: Các ngành có môn năng khiếu thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu do Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tổ chức hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu do các trường đại học trên toàn quốc tổ chức.

4. Hồ sơ, cách thức và thời gian đăng ký

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Hồ sơ xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2024;
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.

b. Thời gian xét tuyển

  • Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12/2024.

III. Học phí

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dự kiến áp dụng với sinh viên khóa 2024 như sau:

Tên ngànhHọc phí (đồng)Tổng số học kỳ
1 Tín chỉ1 Học kỳ
Quản trị kinh doanh350.0006.390.0008
Kinh doanh quốc tế350.0006.390.0008
Tài chính – Ngân hàng350.0006.390.0008
Kế toán350.0006.390.0008
Luật kinh tế350.0006.390.0008
Quản lý đô thị và công trình350.0006.390.0008
Quản lý kinh tế350.0006.390.0008
Quản lý nhà nước350.0006.390.0008
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành350.0006.390.0008
Thiết kế công nghiệp350.0006.740.0008
Thiết kế đồ họa350.0006.740.0008
Thiết kế nội thất350.0006.740.0008
Ngôn ngữ Anh350.0006.740.0008
Ngôn ngữ Nga350.0006.740.0008
Ngôn ngữ Trung Quốc350.0006.740.0008
Công nghệ kỹ thuật ô tô420.0008.610.0008
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử420.0008.610.0008
Công nghệ kỹ thuật môi trường420.0008.610.0008
Công nghệ thông tin420.0008.610.0008
Kiến trúc420.0008.610.0008
Kỹ thuật xây dựng420.0008.610.0008
Quản lý tài nguyên và môi trường420.0008.610.0008
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử420.0008.670.0008
Dược học680.00013.330.00010
Điều dưỡng680.00013.770.0008
Y khoa1.610.00033.140.00012
Răng – Hàm – Mặt1.950.00041.600.00012

IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ

Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm trúng tuyển
202120222023
1Y khoa23.452622.5
2Răng – Hàm – Mặt24.025.523.5
3Dược học21.52521
4Điều dưỡng19.02219
5Quản trị kinh doanh26.026.522
6Kế toán24.92620.5
7Kinh tế23.2525.519
8Tài chính – Ngân hàng25.252620
9Luật kinh tế25.02619
10Quản lý nhà nước22.02119
11Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành26.02419
12Kinh doanh quốc tế25.52621
13Quản lý tài nguyên và môi trường22.02119
14Ngôn ngữ Anh25.02619
15Ngôn ngữ Nga20.12119
16Ngôn ngữ Trung Quốc26.026.522.5
17Công nghệ thông tin26.026.222
18Công nghệ kỹ thuật ô tô22.024.521
19Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử24.519
20Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử24.02419
21Quản lý đô thị và công trình21.02219
22Công nghệ kỹ thuật môi trường18.91919
23Kỹ thuật xây dựng19.752119
24Kiến trúc18.01919
25Thiết kế nội thất21.02019
26Thiết kế công nghiệp21.25
27Thiết kế đồ họa24.11919

Từ khóa » Trường đại Học Kinh Doanh Và Công Nghiệp Hà Nội