Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Banking (HUB)
  • Mã trường: NHS
  • Trực thuộc: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Chất lượng cao – Vừa học vừa làm – Liên thông – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Quản lý – Kinh tế – Tài chính
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.HCM
  • Cơ sở 2: Số 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 38 291901
  • Email: dhnhtphcm@buh.edu.vn
  • Website: https://hub.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHNH.BUH

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật mới nhất ngày 19/01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2023 như sau:

a. Chương trình đại học chất lượng cao

  • Nhóm ngành Tài chính ngân hàng (Chương trình định hướng công nghệ tài chính), Kế toán (chương trình định hướng Digital Accounting), Quản trị kinh doanh (chương trình định hướng E.Business)
  • Mã ngành: 7340001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 1560

b. Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng

  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340002
  • Các chương trình: Quản trị kinh doanh, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính (do ĐH Bolton Anh Quốc và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80

c. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chương trình: Tài chính, Ngân hàng, Công nghệ tài chính, Tài chính định lượng và quản trị rủi ro, Tài chính và Quản trị doanh nghiệp.
  • Tổ hợp xét học bạ kết hợp: A00, A01, A04, A05
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 480
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chương trình: Quản trị kinh doanh, Digital Marketing, Quản trị logistics và chuỗi cung ứng.
  • Tổ hợp xét học bạ kết hợp: A00, A01, D09, D10
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 226
  • Tên ngành: Kế toán (Chương trình Kế toán Kiểm toán)
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét học bạ kết hợp: A00, A01, A04, A05
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Các chương trình: Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Kinh tế và kinh doanh số.
  • Tổ hợp xét học bạ kết hợp: A01, D07, D09, D10
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét học bạ kết hợp: A01, A03, A07, A09
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chương trình: Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số, Quản trị thương mại điện tử, Khoa học dữ liệu trong kinh doanh.
  • Tổ hợp xét học bạ kết hợp: A00, A01, A04, A05
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chương trình: Tiếng Anh thương mại, Song ngữ Anh – Trung.
  • Tổ hợp xét học bạ kết hợp: A01, D07, D09, D10 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Tổ hợp xét điểm thi THPT: A01, D01, D14, D15 (Tiếng Anh hệ số 2)
  • Chỉ tiêu: 300

d. Chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng

  • Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học Bolton – Anh Quốc cấp bằng)
  • Các chương trình: Quản trị kinh doanh, Quản trị chuỗi cung ứng, Marketing, Tài chính.
  • Chỉ tiêu: 280
  • Toàn bộ chỉ tiêu chương trình do đối tác cấp bằng áp dụng phương thức 5 xét học bạ THPT và phỏng vấn.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

b. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp – kết hợp học bạ THPT và thành tích bậc THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Ngân hàng TPHCM tổ chức năm 2023
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 5: Xét học bạ kết hợp phỏng vấn (chỉ áp dụng cho chương trình đại học chính quy quốc tế do đại học đối tác cấp bằng)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và chính sách ưu tiên xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển tại đề án tuyển sinh của Trường.

b. Xét tuyển tổng hợp (học bạ THPT kết hợp thành tích bậc THPT)

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2021, 2022, 2023 và thỏa mãn các điều kiện sau:

  • Có điểm trung bình học tập học kì 1, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 6.5 điểm.
  • Điểm quy đổi xét tuyển theo tung bình tổ hợp môn của học kì 1, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12 ≥ 72 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

Cách tính điểm xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + Tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
  • Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kì 1 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kì 2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kì 1 lớp 12)
  • Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi + Điểm quy đổi Trường chuyên/ Năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại học sinh giỏi.

*Bảng điểm quy đổi theo tung bình tổ hợp môn đăng ký học kì 1 lớp 11, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12:

Điểm TB theo tổ hợp mônĐiểm quy đổi HK1 lớp 11Điểm quy đổi HK2 lớp 11Điểm quy đổi học kì 1 lớp 12
6.5 – 6.99242424
7.0 – 7.49252525
7.5 – 7.99262626
8.0 – 8.49272727
8.5 – 8.99282828
9.0 – 9.49292929
9.5 – 10.0303030

*Bảng điểm quy đổi theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:

Điểm IELTS (Academic)Điểm quy đổi
4.515
5.018
5.519
6.020
6.521
7.0+22

*Bảng điểm quy đổi theo giải thưởng kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia/tỉnh/ thành phố, trường THPT chuyên/năng khiếu và học sinh xếp loại giỏi:

Giải thưởng kì thi chọn HSG cấp QG/ tỉnh/ TPTrường THPT chuyên/ năng khiếuHọc sinh xếp loại giỏiĐiểm quy đổi
Giải ba Lớp 10, 11, 12 /3
Giải nhì / /4
Giải nhất / /5
//HK1 lớp 118
//HK2 lớp 118
//HK1 lớp 128

*Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo IELTS được chấp nhận:

Khung năng lực NN 6 bậc tại VNIELTS (9.0)TOEFL iBT (120)TOEFL ITP
69.0118 – 120670 – 677
58.5115 – 117660 – 669
8.0112 – 114650 – 659
7.5105 – 111627 – 649
47.096 – 104590 – 626
6.585 – 95561 – 589
36.073 – 84543 – 560
5.546 – 72519 – 542
5.036 – 45486 – 518
4.530 – 35450 – 485

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Đăng ký tối đa 2 nguyện vọng, xét bình đẳng như nhau. Trường hợp thí sinh đủ điểm trúng tuyển nhiều nguyện vọng, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất.
  • Xét theo điểm sau khi quy đổi từ cao xuống thấp.
  • Trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách xét tuyển, áp dụng tiêu chí phụ là xét điểm trung bình học tập của học kì 1 năm lớp 12.

c. Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Ngân hàng TPHCM

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  • Thí sinh tham gia kì thi đánh giá năng lực do trường Đại học Ngân hàng TPHCM tổ chức năm 2023 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Có điểm TB học tập học kì 1, học kì 2 năm lớp 11 và HK1 lớp 12 ≥ 6.5 điểm.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Đăng ký tối đa 4 nguyện vọng, xét tuyển bình đẳng như nhau. Trường hợp thí sinh đủ điểm trúng tuyển nhiều nguyện vọng, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển 1 nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất.
  • Điểm xét tuyển tính là tổng điểm thí sinh đạt được trong kì thi đánh giá năng lực năm 2023 cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực, xét từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
  • Trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách xét tuyển, áp dụng tiêu chí phụ là xét điểm trung bình học tập của học kì 1 năm lớp 12.
  • Thí sinh được tham gia nhiều đợt thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.

d. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Đối tượng xét tuyển:

  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến là 18 điểm. Thông tin chính thức về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào chính thức sẽ được cập nhật sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT.

e. Xét học bạ kết hợp phỏng vấn

(Áp dụng cho chương trình đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng)

Đối tượng xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Xét điểm trung bình học tập học kì 1, học kì 2 lớp 11 và học kì 1 lớp 12.
  • Thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp (bằng tiếng Anh và tiếng Việt) với hội đồng tuyển sinh.
  • Thí sinh được tuyển thẳng đặc cách vào học chuyên ngành (năm 2) nếu có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp) tương đương IELTS từ 5.5 và đạt điểm đánh giá của Hội đồng tuyển sinh từ 80% trở lên.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian nộp hồ sơ

*Phương thức xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của trường:

  • Đợt 1: Nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến từ ngày 12/04/2023 – 27/05/2023. Thông báo xét tuyển dự kiến ngày 15/06/2023.
  • Đợt 2: Thông báo sau (nếu còn chỉ tiêu).

*Phương thức điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM:

  • Nộp hồ sơ xét tuyển dự kiến từ ngày 12/04/2023 – 17h00 ngày 27/05/2023.
  • Lịch thi đánh giá năng lực sẽ được cập nhật tại bài viết về kỳ thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Ngân hàng TPHCM.
  • Thông báo kết quả xét tuyển: Dự kiến trước ngày 15/06/2023.

*Phương thức xét học bạ kết hợp phỏng vấn:

  • Đợt 1: Từ ngày 01/03 – 31/05/2023.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/03 – 31/05/2023.
  • Đợt 3: Từ ngày 01/03 – 31/05/2023.
  • Đợt 4: Từ ngày 01/03 – 31/05/2023.
  • Đợt 5: Từ ngày 01/03 – 31/05/2023.
  • Đợt 6: Từ ngày 01/08 – 31/05/2023.
  • Đợt 7: Từ ngày 16/08 – 31/08/2023.
  • Đợt 8: Từ ngày 01/09 – 15/09/2023.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của trường:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (Tải xuống sau khi đăng ký trực tuyến).
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD.
  • Bản sao công chứng chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận đạt giải kì thi chọn học sinh giỏi, kì thi Olympic, cấp tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.
  • Giấy xác nhận điểm hoặc bản sao học bạ: Nộp giấy xác nhận điểm có xác nhận của trường THPT (mẫu giấy xác nhận điểm đính kèm) nếu chưa tốt nghiệp hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT và học bạ đầy đủ 3 năm THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT).

*Hồ sơ xét kết quả thi đánh giá năng lực của trường Đại học Ngân hàng TPHCM:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống sau khi đăng ký trực tuyến).
  • Bản sao công chứng thẻ CCCD/CMND.
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên.
  • Giấy xác nhận điểm hoặc bản sao học bạ: Nộp giấy xác nhận điểm có xác nhận của trường THPT (mẫu giấy xác nhận điểm đính kèm) nếu chưa tốt nghiệp hoặc bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT và học bạ đầy đủ 3 năm THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT).
  • Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển

*Hồ sơ xét học bạ kết hợp phỏng vấn:

  • Đơn dự tuyển theo mẫu (tải xuống);
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (01 bản tiếng Việt và 01 bản tiếng Anh có công chứng);
  • Học bạ nguyên cuốn (01 bản tiếng Việt và 01 bản tiếng Anh có công chứng);
  • Chứng chỉ tiếng Anh nếu có;
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD;
  • 04 ảnh cỡ 3×4 chụp không quá 6 tháng.

c. Lệ phí xét tuyển:

  • Lệ phí xét tuyển tổng hợp theo quy chế tuyển sinh của trường: 100.000 đồng/ nguyện vọng.
  • Lệ phí xét học bạ kết hợp phỏng vấn: 500.000 đồng/ hồ sơ.

Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản theo thông tin như sau:

  • Số tài khoản: 1111 000 000 4541
  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Trung tâm Sài Gòn
  • Nội dung chuyển khoản: Họ và tên – Ngày sinh – CCCD – Số điện thoại – Nguyện vọng xét tuyển.

Ví dụ: Nguyen Van Hai – 25/06/2003 – 0001045742632 – 0334502416 – 2 NV.

Thí sinh nộp lệ phí xét học bạ theo thông tin sau:

Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản theo thông tin như sau:

  • Số tài khoản: 133691709
  • Chủ tài khoản: Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngân hàng TMCP Á Châu – Phòng giao dịch Bình Chánh
  • Nội dung chuyển khoản: Họ và tên – Ngày sinh – CCCD – Số điện thoại – IBP21.

d. Hình thức nộp hồ sơ

  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về trường
  • Đăng ký trực tuyến

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Ngân hàng TP HCM cập nhật mới nhất năm 2023 – 2024 dự kiến như sau:

  • Chương trình chuẩn: 7.050.000 đồng/học kỳ.
  • Chương trình chất lượng cao: 17.922.500 đồng/học kỳ
  • Chương trình chính quy quốc tế cấp song bằng và chương trình liên kết đào tạo quốc tế do ĐH Đối tác cấp bằng:

+) Tổng học phí tối đa: 212.5 triệu đồng/toàn khóa

+) SV học 8 học kỳ: Học phí trung bình 26.500.000 đồng/học kỳ

+) Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Ngân hàng TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Chương trình chất lượng cao các ngành: Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Quản trị kinh doanh25.2523.124.1
2Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh25.2523.124.5
3Tài chính – Ngân hàng25.6525.0524.9
4Kế toán25.5525.1524.87
5Quản trị kinh doanh26.2525.3525.05
6Hệ thống thông tin quản lý25.8524.5524.6
7Luật kinh tế262525.07
8Kinh tế quốc tế26.1524.6525.24
9Ngôn ngữ Anh26.4622.5624.38

Từ khóa » Buh Xét Học Bạ 2022