Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nguyễn Tất Thành 2022 - TrangEdu

1Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy sớm năm 2023. Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong nội dung bài viết này.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Tư thục
  • Trực thuộc: Tập đoàn Dệt may Việt Nam
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Đào tạo quốc tế
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
  • Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn
  • Website: https://ntt.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là một trường đại học ngoài công lập đào tạo đa ngành được thành lập năm 2005 từ tiền thân là trường Cao đẳng Nguyễn Tất Thành.

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Thông tin tuyển sinh dựa theo Đề án tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành cập nhật mới nhất ngày 01/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Y học dự phòng
  • Mã ngành: 7720110
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý bệnh viện
  • Mã ngành: 7720802
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật Phục hồi chức năng (Dự kiến)
  • Mã ngành: 7720603
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thanh nhạc
  • Mã ngành: 7210205
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Piano
  • Mã ngành: 7210208
  • Tổ hợp xét tuyển: N00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Đạo diễn điện ảnh, truyền hình
  • Mã ngành: 7210235
  • Tổ hợp xét tuyển: N05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình
  • Mã ngành: 7210234
  • Tổ hợp xét tuyển: N05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quay phim
  • Mã ngành: 7210236
  • Tổ hợp xét tuyển: N05
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
  • Mã ngành: 7220101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Đông phương học
  • Mã ngành: 7310608
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thương mại điện tử
  • Mã ngành: 7340122
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Mã ngành: 7520118
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật Y sinh
  • Mã ngành: 7520212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Vật lý y khoa
  • Mã ngành: 7520403
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: H00, H01, H02, H07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Thiết kế nội thất
  • Mã ngành: 7580108
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Du lịch
  • Mã ngành: 7810101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức
  • Tên ngành: Giáo dục Mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển, thi tuyển vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 như sau:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ tĩnh vật chì)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ tĩnh vật chì)
  • Khối H00 (Văn, Vẽ tĩnh vật chì, Vẽ trang trí màu)
  • Khối H01 (Toán, Văn, Vẽ trang trí màu)
  • Khối N00 (Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Đàn Piano)
  • Khối N01 (Văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Hát)
  • Khối N05 (Văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim và bình luận)

Tra cứu các môn xét tuyển tại Các tổ hợp môn xét tuyển đại học, cao đẳng

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét tổng điểm TB 3 học kỳ (1 học kì thuộc lớp 10, 1 học kì thuộc lớp 11 và 1 học kì lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
  • Hình thức 2: Xét tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 ≥ 18.0 điểm.
  • Hình thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm.

Các ngành khối sức khỏe, Giáo dục mầm non sẽ tổ chức thi năng khiếu xét kết hợp các môn văn hóa.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

d. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các phương thức khác sẽ tiếp tục được cập nhật sau khi có thông tin chính thức.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ sớm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;
  • Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
  • Bản sao học bạ THPT;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Hình thức đăng ký

Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm trực tuyến tại http://tuyensinh.ntt.edu.vn/dang-ky-truc-tuyen/

Các thông tin khác sẽ được công bố sau khi có thông tin chính thức từ nhà trường.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Y khoa24.52523
2Y học Dự phòng191919
3Dược học212121
4Điều dưỡng191919
5Kỹ thuật Phục hồi chức năng19
6Kỹ thuật xét nghiệm y học191919
7Công nghệ sinh học151515
8Vật lý Y khoa151515
9Kỹ thuật Y sinh151515
10Công nghệ Kỹ thuật hóa học151515
11Công nghệ thực phẩm151515
12Quản lý Tài nguyên và Môi trường151515
13Quan hệ công chúng1518
14Tâm lý học151515
15Kỹ thuật xây dựng151515
16Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông15
17Kỹ thuật Điện, điện tử151515
18Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử151515
19Công nghệ kỹ thuật ô tô191815
20Công nghệ thông tin161815
21Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp151515
22Kế toán151815
23Tài chính – Ngân hàng151515
24Quản trị Kinh doanh191815
25Quản trị nhân lực151515
26Luật Kinh tế151515
27Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng151815
28Thương mại điện tử151515
29Marketing151815
30Quản trị khách sạn161515
31Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống161515
32Ngôn ngữ Anh151515
33Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam151515
34Ngôn ngữ Trung Quốc161515
35Đông phương học151515
36Du lịch151515
37Truyền thông đa phương tiện151815
38Việt Nam học151515
39Thiết kế Đồ họa151515
40Kiến trúc151515
41Thiết kế nội thất151515
42Thanh nhạc151515
43Piano151515
44Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình151515
45Đạo diễn Điện ảnh – Truyền hình151515
46Quay phim151515
47Kỹ thuật phần mềm151515
48Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu151515
49Kinh doanh quốc tế151515
50Quan hệ quốc tế151515
51Giáo dục mầm non1920
52Quản lý bệnh viện15

Từ khóa » Khoa Dược Nttu