Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Nông Lâm TPHCM 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Nông lâm TPHCM đã chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết dưới đây:

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Agriculture and Forestry (HCMUAF)
  • Mã trường: NLS
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM
  • Điện thoại: 0283 896 3350 – 028 3897 4716
  • Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
  • Website: http://hcmuaf.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/NongLamUniversity
  • Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Phương án tuyển sinh dự kiến của trường Đại học Nông lâm TPHCM cập nhật tháng 01/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
  • Mã ngành: 7519007
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt
  • Mã ngành: 7510206
  • Tổ hợp xét tuyển: 70
  • Chỉ tiêu: A00, A01, D07
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Bất động sản
  • Mã ngành: 7340116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 270
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
  • Mã ngành: 7859007
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A04, D01
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Tài nguyên và Du lịch sinh thái
  • Mã ngành: 7859002
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 130
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Kinh doanh nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Lâm học
  • Mã ngành: 7620201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Lâm nghiệp đô thị
  • Mã ngành: 7620202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Phát triển nông thôn
  • Mã ngành: 7620116
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã ngành: 7620211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D08
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến lâm sản
  • Mã ngành: 7549001
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tên ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
  • Mã ngành: 7140215
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 270

b. Chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến

  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7510201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7420201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7340101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)
  • Mã ngành: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu:
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7540101T
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D08
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tên ngành: Thú y (Chương trình tiên tiến)
  • Mã ngành: 7540101T
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Chỉ tiêu: 40

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nông lâm TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2023.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

b. Xét học bạ THPT

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Điểm trung bình mỗi môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 5 học kì (học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) ≥ 6.0 điểm. Điểm mỗi môn xét tuyển tính là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kì trên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Điều kiện nhận hồ sơ ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Giáo dục mầm non:

  • Có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8.0 điểm.
  • Có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6.5 trở lên với ngành giáo dục mầm non hệ cao đẳng.

c. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM cập nhật sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Riêng ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp và Giáo dục mầm non có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định chung của Bộ GD&ĐT với nhóm ngành đào tạo giáo viên.

d. Xét điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Nông lâm TPHCM công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét học bạ:

  • Đơn đề nghị xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống);
  • Bản sao học bạ THPT (có kết quả học tập từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12 với thí sinh tốt nghiệp năm 2023 và đầy đủ với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2023);
  • Bản sao giấy khai sinh;
  • Bản sao CCCD hoặc mã định danh;
  • Bản sao giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

b. Hình thức nộp hồ sơ

*Hình thức nộp hồ sơ xét học bạ: Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện

c. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét học bạ: 15.000 đồng/ nguyện vọng

Thí sinh nộp lệ phí theo hình thức chuyển khoản theo thông tin sau:

  • Số tài khoản: 31410000583021
  • Chủ tài khoản: TRUONG DH NONG LAM TPHCM
  • Ngân hàng BIDV
  • Nội dung chuyển khoản: hotenthisinh-mã hồ sơ – LPXTHB-n (n là số nguyện vọng xét tuyển)

Lưu ý: Thí sinh kiểm tra kỹ số tài khoản và tên chủ tài khoản trước khi xác nhận.

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TPHCM

Điểm trúng tuyển trường Đại học Nông lâm TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

TTNgành họcĐiểm chuẩn
202120222023
1Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp191919
2Ngôn ngữ Anh262123
3Kinh tế23.521.522.25
4Quản trị kinh doanh24.52122.25
5Kế toán24.251823
6Công nghệ sinh học22.751922.25
7Khoa học môi trường161616
8Công nghệ thông tin24.2523.523
9Công nghệ kỹ thuật cơ khí2219.521.5
10Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.520.522.5
11Công nghệ kỹ thuật ô tô23.522.523
12Công nghệ kỹ thuật nhiệt201718.5
13Công nghệ kỹ thuật hóa học22.252023
14Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa232122
15Kỹ thuật môi trường161616
16Công nghệ thực phẩm232121.25
17Công nghệ chế biến thuỷ sản161616
18Công nghệ chế biến lâm sản161616
19Chăn nuôi18.251616
20Nông học171717
21Bảo vệ thực vật191717
22Kinh doanh nông nghiệp211717
23Phát triển nông thôn161616
24Lâm học161616
25Quản lý tài nguyên rừng161616
26Nuôi trồng thủy sản161616
27Thú y24.52316
28Quản lý tài nguyên và môi trường171616.5
29Quản lý đất đai21.7518.518.75
30Hệ thống thông tin23.2521.521.5
31Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo161616
32Bất động sản22.751820
33Tài nguyên và Du lịch sinh thái171719
34Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên161616
35Lâm nghiệp đô thị1616
36Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)23.2519.522.25
37Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)181722.25
38Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)1717.7521.5
39Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao)16
40Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)201821.25
41Thú y (Chương trình tiên tiến)252325
42Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)232121.25

Từ khóa » Xét Tuyển Học Bạ đại Học Nông Lâm Tp Hcm 2022