Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng đã công bố phương án tuyển sinh dự kiến năm 2023.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Tên tiếng Anh: Hong Bang International University (HIU)
  • Mã trường: HBU
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chứng chỉ ngắn hạn
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
  • Điện thoại: 028.73083.456 – 0938.69.2015 – 0964.239.172
  • Email: hiu@hiu.vn
  • Website: https://hiu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hiu.vn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 dự kiến như sau:

  • Tên ngành: Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Y khoa (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Răng – Hàm – Mặt (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Sức khỏe răng miệng
  • Mã ngành: 7720501
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Chăm sóc bệnh trẻ em
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hộ sinh
  • Mã ngành: 7720301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật phục hồi chức năng
  • Mã ngành: 7720603
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xét nghiệm y học
  • Mã ngành: 7720601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Digital Marketing
  • Mã ngành: 7340114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Tài chính ngân hàng 4 năm
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị khách sạn 4 năm
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị khách sạn 4 năm
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Chương trình đào tạo Cử nhân 4 năm
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Luật kinh tế 4 năm
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, A08
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Luật 4 năm
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, C14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Luật (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Luật 4 năm
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, C14
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Hàn Quốc học
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Hàn Quốc học 4 năm
  • Mã ngành: 7310614
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Việt Nam học
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Việt Nam học 4 năm
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Truyền thông đa phương tiện 4 năm
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C01, D01, D78
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế
  • Mã ngành: 7310206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ quốc tế (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Mã ngành: 7310206
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Tâm lý học 4 năm
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị sự kiện
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị sự kiện 4 năm
  • Mã ngành: 7340412
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quan hệ công chúng
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quan hệ công chúng 4 năm
  • Mã ngành: 7320108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế thời trang
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Thiết kế thời trang 4 năm
  • Mã ngành: 7210404
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Thiết kế đồ họa
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Thiết kế đồ họa 4 năm
  • Mã ngành: 7210403
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, H00, H01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Chương trình đào tạo Kiến trúc sư 4,5 năm
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D01, V00, V01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Chương trình đào tạo Kỹ sư xây dựng 4 năm
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ thông tin 4 năm
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ thông tin 4 năm
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ sinh học 4 năm
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quản lý công nghiệp 4 năm
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quản lý công nghiệp 4 năm
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Chương trình đào tạo Kỹ sư 4 năm
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Đào tạo bằng tiếng Anh)
  • Chương trình đào tạo Kỹ sư 4 năm
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Chương trình đào tạo Giáo viên mầm non 4 năm
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Chương trình đào tạo Giáo viên tiểu học 4 năm
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý giáo dục
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quản lý giáo dục 4 năm
  • Mã ngành: 7140114
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Giáo dục thể chất 4 năm
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T07
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Chương trình liên kết đại học quốc tế Bedfordshire (UOB) – Anh Quốc
  • Tên ngành: An ninh mạng
  • Chương trình đào tạo Cử nhân An ninh mạng 3,5 năm
  • Mã ngành: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị khách sạn (Chương trình liên kết)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị nhà hàng khách sạn 3,5 năm
  • Mã ngành: 7810201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Kinh doanh quản lý 3,5 năm
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Anh và giảng dạy tiếng Anh 3,5 năm
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
Chương trình liên kết đại học quốc tế University oF Arizona (UA) – Mỹ
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh 4 năm
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M01, M11
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Công nghệ sinh học 4 năm
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp (Chương trình liên kết)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Quản lý công nghiệp 4 năm
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết)
  • Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Anh 4 năm
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D96
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên cả nước.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi SAT
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TPHCM tổ chức

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét học bạ THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển cần có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Riêng các ngành khối sức khỏe và Khoa học giáo dục có điều kiện xét tuyển theo quy định riêng của Bộ GD&ĐT.

Các hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét điểm TB 5 học kì (từ học kì 1 lớp 10 đến học kì 1 lớp 12) có tổng điểm trung bình đạt từ 30 điểm trở lên.
  • Hình thức 2: Xét tổng điểm trung bình lớp 12 ≥ 18.0 điểm trở lên.
  • Hình thức 3: Xét tổng điểm 3 năm lớp 10, 11 và 12 ≥ 18.0 điểm trở lên.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

c. Xét kết quả thi SAT

Điều kiện xét tuyển: Điểm SAT ≥ 800 điểm.

d. Xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng với tất cả các ngành dựa trên hình thức phỏng vấn và các điều kiện theo yêu cầu từng ngành.

e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG TPHCM

Điểm xét tuyển ≥ 600 điểm.

Riêng các ngành năng khiếu cần có điểm thi năng khiếu để tham gia xét tuyển. Thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năng khiếu của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu từ các trường đại học khác để tham gia.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hình thức xét tuyển

Thí sinh đăng ký trực tiếp tại trường hoặc đăng ký trực tuyến tại https://xettuyen.hiu.vn

b. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 06/01 – 31/01 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 02/02/2023)
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 06/02 – 28/02 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 03/03/2023)
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 06/03 – 31/03 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 04/04/2023)
  • Đợt 4: Nhận hồ sơ từ ngày 06/04 – 28/04 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 04/05/2023)
  • Đợt 5: Nhận hồ sơ từ ngày 05/05 – 31/05 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 02/06/2023)
  • Đợt 6: Nhận hồ sơ từ ngày 06/06 – 30/06 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 04/07/2023)
  • Đợt 7: Nhận hồ sơ từ ngày 06/07 – 31/07 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 02/08/2023)
  • Đợt 8: Nhận hồ sơ từ ngày 04/08 – 14/08 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 15/08/2023)
  • Đợt 9: Nhận hồ sơ từ ngày 15/08 – 30/08 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 31/08/2023)
  • Đợt 10: Nhận hồ sơ từ ngày 06/09 – 15/09 (công bố kết quả sơ tuyển ngày 16/09/2023)

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn và điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Điểm trúng tuyển Học viện Quốc tế Hồng Bàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngành họcĐiểm chuẩn
 202120222023
1Giáo dục Mầm non1919
2Giáo dục Tiểu học19
3Quản lý Giáo dục151515
4Giáo dục Thể chất1818
5Thiết kế đồ họa151515
6Thiết kế thời trang15
7Ngôn ngữ Anh151516
8Ngôn ngữ Trung Quốc1515
9Ngôn ngữ Hàn Quốc1515
10Ngôn ngữ Nhật1515
11Kinh tế
12Quan hệ quốc tế151516
13Tâm lý học151515
14Trung Quốc học15
15Nhật Bản học15
16Hàn Quốc học15
17Việt Nam học151517
18Truyền thông đa phương tiện151516
19Quản trị kinh doanh151516
20Digital Marketing151516
21Digital Marketing (Chương trình Tiếng Anh)16
22Tài chính – Ngân hàng151516
23Kế toán1515
24Luật1515
25Luật kinh tế151516
26Công nghệ thông tin151516
27Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng151515
28Kiến trúc151515
29Y khoa222222.5
30Y khoa (cChương trình Tiếng Anh)2222.5
31Y học cổ truyền2121
32Dược học212121
33Dược học (Chương trình Tiếng Anh)2121
34Điều dưỡng191919
35Điều dưỡng (Chương trình Tiếng Anh)19
36Răng – Hàm – Mặt2222.5
37Răng – Hàm – Mặt (Chương trình Tiếng Anh)22.5
38Kỹ thuật xét nghiệm y học191919
39Kỹ thuật phục hồi chức năng191919
40Hộ sinh1919
41Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành151515
42Quản trị khách sạn151515
43Thương mại điện tử1515
44Quản trị sự kiện151515
45Quan hệ công chúng151515
46Quản lý công nghiệp15
47Công nghệ sinh học15

Từ khóa » Trường đại Học Hồng Bàng Các Ngành