Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sài Gòn Năm 2021 - UniZONE
Có thể bạn quan tâm
Phương thức tuyển sinh
Ngoài xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của BGD&ĐT hiện hành, Trường Đại học Sài Gòn tuyển sinh theo 03 phương thức như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học trên máy tính của Trường Đại học Sài Gòn năm 2023 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Riêng môn Ngữ Văn (nếu có) trong các tổ hợp xét tuyển, điểm xét tuyển được lấy từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên.
Cập nhật thông tin mới nhất dành cho SGUer tại: https://www.facebook.com/SGUchannel
Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó
– Có sử dụng kết quả quy đổi chứng chỉ TOEFL, IELTS (còn thời hạn cho đến thời điểm xét tuyển) thành điểm xét tuyển môn Tiếng Anh ở các tổ hợp xét tuyển. Mức quy đổi như sau:
TOEFL ITP | TOEFL iBT | IELTS | Điểm được quy đổi |
---|---|---|---|
>=540 | >=76 | >=6.5 | 10.0 |
531 – 539 | 72 – 75 | 6.0 | 9.5 |
513 – 530 | 65 – 71 | 5.5 | 9.0 |
494 – 512 | 59 – 64 | 5.0 | 8.5 |
477 – 493 | 53 – 58 | 4.5 | 8.0 |
– Các tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu (M01, M02, N01, H00), thí sinh phải đăng ký và dự thi Kỳ thi tuyển sinh các môn năng khiếu của Trường Đại học Sài Gòn (phương thức đăng ký và lịch thi sẽ được thông báo trên website tuyển sinh của trường). Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn sử dụng kết quả thi môn Hình họa (hoặc Hình họa mỹ thuật) và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cục trang trí màu, Bố cục, Bố cục màu, Bố cục tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kỳ thi môn năng khiếu của Trường Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương.
Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Ngành | Tổ hợp | Môn chính | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
1 | Quản lý giáo dục | D01C04 | 45 | |
2 | Ngôn ngữ Anh | D01 | Anh | 320 |
3 | Tâm lí học | D01 | 100 | |
4 | Quốc tế học | D01 | Anh | 80 |
5 | Việt Nam học | C00 | 150 | |
6 | Thông tin – Thư viện | D01C04 | 50 | |
7 | Quản trị kinh doanh | D01A01 | Toán | 440 |
8 | Kinh doanh quốc tế | D01A01 | Toán | 150 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | D01C01 | Toán | 460 |
10 | Kế toán | D01C01 | Toán | 440 |
11 | Quản trị văn phòng | D01C04 | Văn | 70 |
12 | Luật | D01C03 | 200 | |
13 | Khoa học môi trường | A00B00 | 40 | |
14 | Toán ứng dụng | A00A01 | Toán | 80 |
15 | Kỹ thuật phần mềm | A00A01 | Toán | 90 |
16 | Công nghệ thông tin | A00A01 | Toán | 400 |
17 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00A01 | Toán | 300 |
18 | Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử | A00A01 | 50 | |
19 | Công nghệ kĩ thuật điện tử – viễn thông | A00A01 | 50 | |
20 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A00B00 | 30 | |
21 | Kĩ thuật điện | A00A01 | 40 | |
22 | Kĩ thuật điện tử – viễn thông | A00A01 | 40 | |
23 | Du lịch | D01C00 | 150 | |
24 | Khoa học dữ liệu | A00A01 | Toán | 60 |
25 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D01C00 | 60 | |
26 | Giáo dục Mầm non | M01M02 | 180 | |
27 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 180 | |
28 | Giáo dục chính trị | C00C19 | 30 | |
29 | Sư phạm Toán học | A00A01 | Toán | 50 |
30 | Sư phạm Vật lí | A00 | Lí | 40 |
31 | Sư phạm Hóa học | A00 | Hóa | 40 |
32 | Sư phạm Sinh học | B00 | Sinh | 40 |
33 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | Văn | 50 |
34 | Sư phạm Lịch sử | C00 | Sử | 40 |
35 | Sư phạm Địa lí | C00C04 | Địa | 40 |
36 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 30 | |
37 | Sư pham Mĩ thuật | H00 | 30 | |
38 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | Anh | 150 |
39 | Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) | A00B00 | 50 | |
40 | Sư phạm Lịch sử – Địa lí (đào tạo giáo viên THCS) | C00 | 50 | |
Tổng cộng | 4.895 |
Xem thêm:1. Giới thiệu SGU2. Học phí SGU mới nhất3. Ký túc xá SGU4. Quy định học tiếng Anh tại SGU5. Chuẩn đầu ra tiếng Anh SGU |
Từ khóa » Tính điểm Sgu
-
GĐHTSGU - #HBSGU Trả Lời Chung Cho Các... - Saigon Uni - SGU
-
#TSSGU Công Thức Tính điểm Trúng... - Saigon Uni - SGU | Facebook
-
đào Tạo đại Học Và Cao đẳng Hệ Chính Quy Theo Hệ Thống Tín Chỉ
-
Cách Tính Điểm Đại Học Sài Gòn Năm 2021, Thí Sinh Hiểu Nhầm ...
-
Hướng Dẫn Cách Tính Điểm Đại Học Sài Gòn Năm 2021, Kiến ...
-
Cách Tính điểm Xét Học Bạ Đại Học Sài Gòn - Hàng Hiệu
-
Trường Đại Học Sài Gòn - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn 2021-2022 Chính Xác
-
Top 16 Cách Tính điểm Ngôn Ngữ Anh đại Học Sài Gòn Mới Nhất Năm ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sài Gòn Năm 2022 - Hocmai
-
Xem Và Tra Cứu Nhanh Kết Quả Xét Tuyển Đại Học Sài Gòn 2021
-
STU Nhận Hồ Sơ Tuyển Sinh Học Bạ đợt 1 Năm 2022 Từ Ngày 14/3.