Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng đã công bố đề án tuyển sinh đại học dự kiến năm 2023. Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: The University of Da Nang – University of Science and Education (UED)
  • Mã trường: DDS
  • Trực thuộc: Đại học Đà Nẵng
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – VHVL – Bồi dưỡng
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 3841 323
  • Email: ued@ued.udn.vn
  • Website: http://ued.udn.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ueddn

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, B00
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 313
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 96
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 24
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 48
  • Tên ngành: Giáo dục chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 29
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 9
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 4
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 81
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 13
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 23
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 7
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 4
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 42
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 13
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 6
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, D07, B00
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 42
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 13
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 6
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, B03
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 25
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 8
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 4
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D66
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 79
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 24
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 12
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 35
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 11
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 5
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C20, D15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 34
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 11
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 5
  • Tên ngành: Giáo dục mầm non
  • Mã ngành: 7140201
  • Tổ hợp xét tuyển: M01, M09
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 121
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 97
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 24
  • Tên ngành: Sư phạm Âm nhạc
  • Mã ngành: 7140221
  • Tổ hợp xét tuyển: N00, N01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 48
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 43
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 11
  • Tên ngành: Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 77
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 24
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 12
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử – Địa lý
  • Mã ngành: 7140249
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D78
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 70
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 21
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 5
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 11
  • Tên ngành: Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 30
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 9
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 5
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học và Công nghệ tiểu học
  • Mã ngành: 7140250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C00, D01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 75
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 23
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 12
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T05
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 24
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Chỉ tiêu xét đánh giá năng lực khối sư phạm: 6
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 11
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Các chuyên ngành: Hóa dược, Hóa phân tích môi trường.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 31
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 17
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 116
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 63
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 11
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 11
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 11
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 28
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Tên ngành: Lịch sử (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
  • Mã ngành: 7229010
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 28
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Tên ngành: Văn hóa học
  • Mã ngành: 7229040
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 27
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 15
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Tên ngành: Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)
  • Mã ngành: 7310501
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 39
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 21
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 4
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 4
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 71
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 39
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 6
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Tên ngành: Tâm lý học
  • Mã ngành: 7310401
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, B00, D01, D66
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 39
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 21
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 4
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 4
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 4
  • Tên ngành: Công tác xã hội
  • Mã ngành: 7760101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 31
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 17
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 3
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 3
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 3
  • Tên ngành: Báo chí
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C14, D15, D66
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 69
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 39
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 6
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 6
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 6
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, B03, B08
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 19
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 11
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2
  • Tên ngành: Vật lý kỹ thuật
  • Mã ngành: 7520401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02
  • Chỉ tiêu xét kết quả thi THPT: 20
  • Chỉ tiêu xét học bạ THPT: 11
  • Chỉ tiêu xét đề án riêng: 2
  • Chỉ tiêu xét điểm thi ĐGNL: 2
  • Chỉ tiêu xét tuyển thẳng: 2

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng xét tuyển đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng
  • Phương thức 6: Xét kết hợp học bạ và điểm thi năng khiếu
  • Phương thức 7: Xét kết quả thi đánh giá năng lực khối sư phạm

c. Các tổ hợp xét tuyển

Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng xét tuyển đại học năm 2023 theo các khối thi sau:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lí , Sinh học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B03 (Toán, Sinh học, Văn)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
  • Khối C14 (Văn, Toán, Giáo dục công dân)
  • Khối C19 (Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối C20 (Văn, Địa lí, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Văn, Toán, tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • Khối D66 (Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • Khối D78 (Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • Khối D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

Xem thêm: Các khối thi đại học năm 2023

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên theo quy định

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu cào theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

*Các ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và theo quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể:

  • Ngành Giáo dục mầm non, Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất: Theo quy định của Bộ GD&ĐT, điểm môn năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
  • Ngành Giáo dục thể chất: Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng tổ chức đạt loại xuất sắc (≥ 9.0/10) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào.
  • Các ngành khác: Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

b. Xét học bạ THPT

Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm môn học để xét tuyển là điểm TB môn lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12, làm tròn đến 2 số thập phân.

Điều kiện nhận hồ sơ:

  • Các ngành đào tạo giáo viên (trừ Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 ≥ Giỏi và có điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
  • Ngành Giáo dục Thể chất: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên và có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên và có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
  • Các ngành còn lại: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 15.0 điểm.

c. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023

Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào công bố sau khi có kết quả thi năm 2023.

d. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Đối tượng xét tuyển, nguyên tắc xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

e. Xét tuyển theo đề án riêng

Nhóm 1: Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023.

Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023.

Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2021, 2022, 2023.

Nhóm 4: Học sinh trường THPT chuyên.

Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục các năm lớp 10, lớp 11 và học kì 1 lớp 12.

Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm còn hạn sử dụng tính tới ngày nộp hồ sơ xét tuyển.

Thí sinh lựa chỉ được lựa chọn 01 trong những nhóm xét tuyển để đăng ký. Xét theo điểm xét tuyển của thí sinh từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.

f. Xét kết hợp học bạ và thi năng khiếu

Điểm xét tuyển = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

g. Xét kết quả thi đánh giá năng lực khối sư phạm

Điểm xét tuyển = Điểm bài thi đánh giá năng lực của trường Đại học Sư phạm Hà Nội + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành đào tạo giáo viên (trừ Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 ≥ Giỏi.
  • Ngành Giáo dục Thể chất: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên và có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5; nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;
  • Ngành Sư phạm Âm nhạc: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên và có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5; nếu thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm, ĐHĐN tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9.0 điểm trở lên theo thang điểm 10.0) khi đăng ký xét tuyển không áp dụng ngưỡng đầu vào;

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

*Thời gian đăng ký xét học bạ, xét kết quả thi đánh giá năng lực: Theo kế hoạch chung của Đại học Đà Nẵng.

*Thời gian đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực khối sư phạm, đề án tuyển sinh riêng, xét tuyển thẳng: Cùng đợt xét tuyển sớm của Đại học Đà Nẵng.

*Thời gian đăng ký thi năng khiếu: Dự kiến từ ngày 20/04/2023 – 17h00 ngày 10/05/2023.

*Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 20-21052023.

b. Hình thức đăng ký xét tuyển

*Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo Quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

*Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ); Đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM: Thí sinh đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng: http://ts.udn.vn/

*Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của khối sư phạm; đề án tuyển sinh riêng; xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT: Nộp qua bưu điện hoặc trực tiếp về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm – số 459 Tôn Đức Thắng, Liên Chiểu, Đà Nẵng.

*Đăng ký hồ sơ dự thi các môn Năng khiếu: Đăng ký trực tuyến và nộp hồ sơ theo hướng dẫn trên trang web tuyển sinh của Trường: https://tuyensinh.ued.udn.vn/dknk

c. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển theo kết quả học tập THPT: 25.000 đồng/nguyện vọng;
  • Lệ phí xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM: 25.000 đồng/nguyện vọng;
  • Lệ phí thi các môn năng khiếu: 400.000 đồng/hồ sơ;
  • Lệ phí xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng, tuyển thẳng và kết quả kỳ thi ĐGNL khối sư phạm: Miễn phí.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2023 dự kiến như sau:

  • Các ngành khối Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 326.000 đồng/tín chỉ.
  • Các ngành khối Máy tính và Công nghệ thông tin, Kỹ thuật: 391.000 đồng/tín chỉ.
  • Các ngành khối Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên: 391.000 đồng/tín chỉ.
  • Các ngành khối Dịch vụ xã hội, Môi trường và bảo vệ môi trường, Báo chí và thông tiin, Nhân văn: 326.000 đồng/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Điểm trúng tuyển Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cập nhật của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Giáo dục Mầm non19.3519.3520
2Giáo dục Tiểu học22.8524.825.02
3Giáo dục Công dân24.422.7525.33
4Giáo dục Chính trị21.252325.8
5Sư phạm Toán học23.52524.96
6Sư phạm Tin học19.7519.421.4
7Sư phạm Vật lý23.423.7524.7
8Sư phạm Hóa học24.424.1525.02
9Sư phạm Sinh học19.0519.2522.35
10Sư phạm Ngữ văn24.1525.7525.92
11Sư phạm Lịch sử23.02527.58
12Sư phạm Địa lý21.523.7524.63
13Sư phạm Âm nhạc18.2520.1622.2
14Sư phạm khoa học tự nhiên19.32123.5
15Sư phạm Lịch sử – Địa lý21.2523.2525.8
16Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học19.8522.7522.3
17Giáo dục thể chất17.8121.9420.63
18Lịch sử15.015.522.25
19Văn học15.52023.34
20Văn hóa học15.015.2521.35
21Tâm lý học16.2521.523
22Địa lý học15.020.519.5
23Việt Nam học15.018.7520.5
24Báo chí22.524.1524.77
25Công nghệ sinh học16.1516.8516.85
26Hóa học17.551617.8
27Công nghệ thông tin15.1522.321.15
28Công tác xã hội15.2520.7521.75
29Quản lý tài nguyên và môi trường15.415.8515.9
30Vật lý kỹ thuật15.815.35
31Tâm lý học (Chất lượng cao)16.7521.6
32Việt Nam học (Chất lượng cao)19
33Hóa học (Chất lượng cao)18.65
34Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)17.022.35
35Báo chí (Chất lượng cao)23.024.15

Từ khóa » đại Học Sư Phạm đà Nẵng Xét Học Bạ 2021