Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng 2021
Có thể bạn quan tâm
- Trang nhất
- Tuyển sinh
- Phương án tuyển sinh
- Điểm sàn
- Điểm chuẩn
- Tài liệu - Đề thi
- ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT
- TRA CỨU ĐIỂM THI
- PHỔ ĐIỂM THI THPT
- TOP 100 THI TỐT NGHIỆP THPT
- Điểm chuẩn ĐH-CĐ
- Gợi ý chọn nguyện vọng 2023
- Tính điểm tốt nghiệp
- Tính điểm học bạ
- Điểm thi lớp 10
- Trang nhất
- Tuyển sinh ĐH - CĐ
- Phương án tuyển sinh
TÍNH ĐIỂM HỌC BẠ THPT |
TÍNH ĐIỂM ƯU TIÊN XÉT TUYỂN |
-
ĐH Công nghiệp Hà Nội công bố phương án tuyển sinh 2023
-
Một ngành học tại TP.HCM chỉ tuyển được 2 thí sinh
-
Sau khi biết điểm chuẩn đại học, thí sinh cần làm gì?
-
Thí sinh sốc khi đạt 26,85 điểm nhưng trượt 14 nguyện vọng
-
ĐH Khoa Học Xã Hội Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021
- Mã trường: DDS
- Tổng chỉ tiêu: dự kiến 3395
1. Nguyên tắc chung: xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau của Trường, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh Tốt nghiêp THPT và tương đương
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1- THI NĂNG KHIẾU KẾT HỢP VỚI KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2021
Tổng chỉ tiêu: dự kiến
- Áp dụng cho 03 ngành: Giáo dục Mầm non, Giáo dục thể chất và Sư phạm Âm nhạc
- Giáo dục Mầm non: Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2 + Toán; Năng khiếu 1 + Năng Khiếu 2+ Ngữ văn
- Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn
- Giáo dục thể chất: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu)*2
2- THI NĂNG KHIẾU KẾT HỢP VỚI HỌC BẠ THPT
- Tổng chỉ tiêu: dự kiến
- Áp dụng cho ngành Sư phạm Âm nhạc, Giáo dục thể chất
- Sư phạm Âm nhạc: (Năng khiếu 1)*2 + (Năng khiếu 2)*2 + Ngữ Văn
- Giáo dục thể chất: 1.Toán + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc 2.Toán + Văn + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + Sinh + (Năng khiếu)*2 hoặc Văn + GDCD + (Năng khiếu)*2
Học bạ xét điểm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
3 - XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2021
- Tổng chỉ tiêu: Dự kiến
- Áp dụng cho tất cả các ngành
- Tổng điểm thi của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành
4 - XÉT THEO HỌC BẠ THPT
Học bạ xét điểm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
- Tổng chỉ tiêu: Dự kiến
- Áp dụng cho nhóm ngành đào tạo cử nhân; đối với ngành đào tạo giáo viên yêu cầu đạt HSG lớp 12.
- Tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của ngành
- Điểm trung bình của mỗi môn là điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12
5 - XÉT TUYỂN THẲNG
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hóa cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 1).
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 2).
- Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên có 3 năm học lực giỏi (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).
- Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12 (Danh mục ngành tuyển thẳng xem tại Phụ lục 3).
- Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi HSG các môn văn hoá cấp tỉnh dành cho học sinh lớp 12
II. NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO (ĐIỂM SÀN):
* Khối ngành Đào tạo giáo viên (Sư phạm)
- Xét học bạ: Học sinh giỏi lớp 12 (Ngành SP Âm nhạc và Giáo dục thể chất yêu cầu học lực khá)
- Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021: Dự kiến 17 - 18 (riêng các ngành có thi năng khiếu thì điểm thi môn văn hóa cần đạt trung bình 6 điểm/môn)
* Khối ngành Cử nhân khoa học (Ngoài Sư phạm)
- Xét học bạ: 15 điểm
- Xét điểm thi Tốt nghiệp THPT 2021: 15 điểm
III. Các ngành đào tạo, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển
Khối ngành đào tạo giáo viên
Sinh viên được hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí (3,63 triệu đồng/tháng) theo nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
1. Ngành Sư phạm Toán
Chỉ tiêu: 160
Tổ hợp xét tuyển:
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 |
2. Ngành Sư phạm Tin học
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 |
3. Ngành Sư phạm Vật lý
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển:
1. Vật lý + Toán + Hóa học 2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh 3. Vật lý + Toán + Sinh học | 1.A00 2.A01 3.A02 |
4. Ngành Sư phạm Hóa học
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển:
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học | 1.A00 2.D07 3.B00 |
5. Ngành Sư phạm Sinh học
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. Sinh học + Toán + Hóa học 2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh |
6. Ngành Sư phạm Ngữ văn
Chỉ tiêu: 160
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Toán 3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.C14 3.D66 |
7. Ngành Sư phạm Lịch sử
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD | 1.C00 2.C19 |
8. Ngành Sư phạm Địa lý
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 |
9. Ngành Giáo dục Tiểu học
Chỉ tiêu: 400
Tổ hợp xét tuyển:
1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.D01 |
10. Ngành Giáo dục Chính trị
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
11. Ngành Giáo dục Mầm non
Chỉ tiêu: 200
Tổ hợp xét tuyển:
1. M09:. Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Toán
2. M01: Năng khiếu 1 (Kể chuyện, đọc diễn cảm) + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc) + Ngữ văn
12. Ngành Sư phạm Âm nhạc
Chỉ tiêu: 45
Tổ hợp xét tuyển:
N00: Năng khiếu 1 (Thẩm âm, Tiết tấu)*2 + Năng khiếu 2 (Hát, Nhạc cụ)*2 + Ngữ Văn
13. Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển:
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh | 1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 |
14. Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn+ Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + GDCD | 1.C00 2.D78 3.C19 4.C20 |
15. Ngành Giáo dục công dân
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý 3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD 4. Ngữ văn + GDCD + Lịch sử | 1.C00 2.C20 3.D66 4.C19 |
16. Ngành Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét tuyển:
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Vật lý 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.A00 2.A02 3.D01 |
17. Ngành Sư phạm Công nghệ
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển:
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Sinh học + Vật lý 3.Toán + Hóa học + Sinh học 4.Toán + KHTN + Tiếng Anh | 1.A00 2.A02 3.B00 4.D90 |
18. Ngành Giáo dục thể chất
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. T00: Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Sinh học
2. T02: Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Toán + Ngữ Văn
3. T03: Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ Văn + Sinh học
4. T05: Năng khiếu TDTT (Bật xa tại chỗ, chạy 100m)*2 + Ngữ văn + GDCD
Khối ngành đào tạo cử nhân khoa học
Sinh viên nộp học phí mức trung bình 5 triệu đồng/học kỳ
1. Ngành Cử nhân Công nghệ sinh học
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển:
1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.B00 2.D08 3.A00 |
2. Ngành Cử nhân Hóa học (Hóa dược và Hóa phân tích MT)
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển:
1. Hóa học + Toán + Vật lý 2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh 3. Hóa học + Toán + Sinh học | 1.A00 2.D07 3.B00 |
3. Ngành Cử nhân Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 190
Tổ hợp xét tuyển:
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 |
4. Ngành Cử nhân Văn học
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
5. Ngành Cử nhân Lịch sử (Quan hệ quốc tế)
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.C19 3.D14 |
6. Ngành Cử nhân Địa lý học (Địa lý du lịch)
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét tuyển:
1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử 2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 |
7. Ngành Cử nhân Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
Chỉ tiêu: 160
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.D14 |
8. Ngành Cử nhân Văn hóa học
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
9. Ngành Cử nhân Tâm lý học
Chỉ tiêu: 60
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học | 1.C00 2.D01 3.B00 |
10. Ngành Cử nhân Công tác xã hội
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán | 1.C00 2.D01 |
11. Ngành Cử nhân Báo chí
Chỉ tiêu: 160
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
12. Ngành Cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường
Chỉ tiêu: 180
Tổ hợp xét tuyển:
1. Toán + Sinh học + Hóa học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh 3. Toán + Vật lý + Hóa học | 1.B00 2.D08 3.A00 |
Khối ngành đào tạo cử nhân khoa học chất lượng cao
Sinh viên nộp học phí mức trung bình 12, 5 triệu đồng/học kỳ
1. Ngành Cử nhân Báo chí
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + GDCD + Toán 4. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.C14 4.D66 |
2. Ngành Cử nhân Công nghệ thông tin
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển:
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh | 1.A00 2.A01 |
3. Ngành Cử nhân Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh | 1.C00 2.D15 3.D14 |
4. Ngành Cử nhân Tâm lý học
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét tuyển:
1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 3. Sinh học + Toán + Hóa học | 1.C00 2.D01 3.B00 |
Những tin mới hơn
- Đại học Kiến trúc Đà Nẵng công bố phương thức tuyển sinh 2021 (21/03/2021)
- Đại học Duy Tân công bố phương án tuyển sinh năm 2021 (21/03/2021)
- ĐH Ngân hàng TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2021 (21/03/2021)
- Đại học An ninh Nhân dân năm 2021 tuyển sinh với 3 phương thức (22/03/2021)
- Phương thức xét tuyển của các trường có điểm chuẩn từ 15 điểm trở lên (22/03/2021)
Những tin cũ hơn
- ĐH Tài Chính - Marketing công bố phương án tuyển sinh 2021 (21/03/2021)
- Đại học Điện lực công bố phương án tuyển sinh 2021 (21/03/2021)
- Phương án tuyển sinh năm 2021 của Đại học Y Tế Công Cộng (21/03/2021)
- Thông tin tuyển sinh trường Du lịch – ĐH Huế năm 2021 (21/03/2021)
- Đại học Điều Dưỡng Nam Định tuyển sinh năm 2021 (21/03/2021)
Tài liệu mới
- Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học theo chương trình GDPT 2018
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán đợt tháng 6 năm 2024 cụm trường THPT Bắc Ninh
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán lần 3 của THPT Kim Liên - Hà Nội
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 lần 3 môn Toán trường THPT Lý Thường Kiệt – Hà Nội
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán của Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán của Sở GD&ĐT Hà Nội
- Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 lần 3 môn Toán trường THPT chuyên Thái Bình
- Đề minh họa thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa lí
- ĐH Nha Trang công bố phương án tuyển sinh năm 2025
- Lịch thi đánh giá tư duy TSA 2025 ĐH Bách khoa Hà Nội
- Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2025
- 11 trường Công an xét tuyển bổ sung năm 2024
- Đại tướng Lương Cường được bầu làm Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam
- 5 trường quân đội xét bổ sung năm 2024
- Đề thi tham khảo và Đáp án Kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- ĐH Kinh tế quốc dân công bố phương thức tuyển sinh 2025
- Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2025
- 5 trường quân đội xét bổ sung năm 2024
- Đề thi tham khảo và Đáp án Kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- ĐH Kinh tế quốc dân công bố phương thức tuyển sinh 2025
- Phương án tổ chức kỳ thi và xét công nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2025
- CDFPT
- VETC
- CDFPT-HB
Từ ngày 15/8/2024, website chuyển đổi qua sử dụng tại tên miền thitotnghiepthpt.vn
Tính điểm học bạ Tính điểm tốt nghiệpTừ khóa » đại Học Sư Phạm đà Nẵng Tuyển Sinh 2021
-
Tin Mới - Tuyển Sinh - Đại Học Đà Nẵng
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh - Đại Học Đà Nẵng
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng 2021 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng Năm 2021-2022
-
Trường Đại Học Sư Phạm - ĐH Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Trường Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng - Posts - Facebook
-
Đại Học Đà Nẵng - Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Sư Phạm
-
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2022 - Thủ Thuật
-
Xem điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2022 Chính Thức
-
Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Công Bố điểm Trúng Tuyển 2021
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm - Đại Học Đà Nẵng 2022
-
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG (The University Of Da Nang
-
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng Năm 2022 Chính Thức