Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2023. Thông tin chi tiết về các ngành và phương thức tuyển sinh các bạn xem trong bài viết sau.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
  • Tên tiếng Anh: Vinh University of Technology Educattion (VUTED)
  • Mã trường: SKV
  • Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – VHVL – Bồi dưỡng – Liên kết
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Viết Xuân, Hưng Dũng, Thành phố Vinh, Nghệ An
  • Điện thoại: 0238 3849 264
  • Email: tuyensinhdhspktv@.gmail.com
  • Website: http://www.vuted.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/www.vute.skv

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã ngành: 7140246
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Quản trị nhân lực
  • Mã ngành: 7340404
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480108
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7510201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
  • Mã ngành: 7510302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
  • Mã ngành: 7519003
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: Chưa có thông tin chính thức.

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM, Đại học Bách khoa Hà Nội

c. Các tổ hợp xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2023 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối D01 (Toán, Văn, Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Thí sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố của 1 trong các tổ hợp xét tuyển;
  • Thí sinh học tại các trường THPT chuyên;
  • Thí sinh có học lực loại giỏi cả 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống quản lý thi THPT của Bộ GD&ĐT theo lịch chung của Bộ.

Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT

c. Xét học bạ THPT

Hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét điểm cả năm các môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
  • Hình thức 2: Xét điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kì (HK1,2 lớp 10 và HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12)

Cách tính điểm xét tuyển:

  • Hình thức 1: ĐXT = Điểm cả năm môn 1 + Điểm cả năm môn 2 + Điểm cả năm môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Hình thức 2: ĐXT = Điểm học tập x3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó điểm học tập là điểm TB của 5 học kì và được làm tròn đến 1 chữ số thập phân.

d. Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN, ĐHQG TPHCM và kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN hoặc của ĐHQG TPHCM hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội.

Cách tính điểm xét tuyển:

  • ĐXT = Điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN x 30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • ĐXT = Điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM x 30/1200 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • ĐXT = Điểm thi ĐGTD của ĐHBKHN x 30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (đăng ký trực tuyến và in phiếu);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • Phong bì dán tem ghi họ tên, số điện thoại và địa chỉ người nhận.

*Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (đăng ký trực tuyến và in phiếu);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
  • Chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD;
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • Phong bì dán tem ghi họ tên, số điện thoại và địa chỉ người nhận.

b. Thời gian nhận hồ sơ

Từ ngày 15/3 – 30/6/2023 và các đợt bổ sung.

5. Chính sách ưu tiên

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thực hiện chính sách xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh năm 2021 dự kiến là 11.000.000 đồng/năm học.

Trên đây là mức học phí bình quân áp dụng cho năm học 2021 – 2022. Mức học phí chính thức phụ thuộc vào số tín chỉ thí sinh đăng ký trong năm học.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh

Điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202020222023
1Sư phạm Công nghệ18.51920
2Công nghệ kỹ thuật ô tô151718
3Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử14.51617
4Công nghệ chế tạo máy14.51617
5Công nghệ kỹ thuật cơ khí14.51617
6Công nghệ thông tin14.51617
7Công nghệ kỹ thuật máy tính14.51617
8Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông14.51617
9Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa151718
10Kế toán14.51617
11Quản trị kinh doanh14.51617
12Quản trị nhân lực14.51617
13Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu/1616
14Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử16

Từ khóa » đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Tên Tiếng Anh