Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Y Dược TP.HCM Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
- Mã trường: YDS
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học chính quy - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: [email protected]
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 16/07 đến 17 giờ 00 ngày 28/07/2025
- Phương thức kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển: Từ ngày 30/06/2025 đến trước 17g00 ngày 18/07/2025 (trừ Thứ Bảy và Chủ Nhật).
- Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh: từ ngày 16/07 đến 17 giờ 00 ngày 28/07/2025.
- Phương thức dự bị đại học: Từ ngày 16/07 đến 17 giờ 00 ngày 28/07/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh sử dụng phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
- Phương thức 4: Dự bị đại học.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy cho 01 tháng (VNĐ) x 10 tháng/ năm học:
| STT | Tên ngành | Học phí dự kiến |
| 1 | Y khoa | 82.200.000 đồng/năm học |
| 2 | Y học dự phòng | 50.000.000 đồng/năm học |
| 3 | Y học cổ truyền | 50.000.000 đồng/năm học |
| 4 | Dược học | 60.500.000 đồng/năm học |
| 5 | Hóa dược | 50.000.000 đồng/năm học |
| 6 | Điều dưỡng | 46.000.000 đồng/năm học |
| 7 | Hộ sinh | 46.000.000 đồng/năm học |
| 8 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 46.000.000 đồng/năm học |
| 9 | Dinh dưỡng | 46.000.000 đồng/năm học |
| 10 | Răng - Hàm - Mặt | 84.700.000 đồng/năm học |
| 11 | Kỹ thuật phục hình răng | 46.000.000 đồng/năm học |
| 12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 46.000.000 đồng/năm học |
| 13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 46.000.000 đồng/năm học |
| 14 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 46.000.000 đồng/năm học |
| 15 | Y tế công cộng | 46.000.000 đồng/năm học |
| 16 | Công tác xã hội | 30.000.000 đồng/năm học |
II. Các ngành tuyển sinh
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
| 1 | 7720101 | Y khoa | Phương thức 1 (Tổ hợp B00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00) | 416 |
| 2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 04 |
| 3 | 7720110 | Y học dự phòng | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 118 |
| 4 | 7720110 | Y học dự phòng | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 5 | 7720110 | Y học dự phòng | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 01 |
| 6 | 7720115 | Y học cổ truyền | Phương thức 1 (Tổ hợp B00)Phương thức 2 (Tổ hợp B00) | 206 |
| 7 | 7720115 | Y học cổ truyền | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 02 |
| 8 | 7720115 | Y học cổ truyền | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 02 |
| 9 | 7720201 | Dược học | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 553 |
| 10 | 7720201 | Dược học | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 06 |
| 11 | 7720201 | Dược học | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 01 |
| 12 | 7720301 | Điều dưỡng | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 204 |
| 13 | 7720301 | Điều dưỡng | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 02 |
| 14 | 7720301 | Điều dưỡng | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 04 |
| 15 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 117 |
| 16 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 17 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 02 |
| 18 | 7720302 | Hộ sinh (Chỉ tuyển nữ) | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 117 |
| 19 | 7720302 | Hộ sinh (Chỉ tuyển nữ) | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 20 | 7720302 | Hộ sinh (Chỉ tuyển nữ) | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 02 |
| 21 | 7720401 | Dinh dưỡng | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 78 |
| 22 | 7720401 | Dinh dưỡng | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 23 | 7720401 | Dinh dưỡng | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 01 |
| 24 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | Phương thức 1 (Tổ hợp B00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00) | 125 |
| 25 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 26 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 38 |
| 27 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 28 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 01 |
| 29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 165 |
| 30 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 02 |
| 31 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 03 |
| 32 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 87 |
| 33 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 34 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 02 |
| 35 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 97 |
| 36 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 37 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 02 |
| 38 | 7720701 | Y tế công cộng | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 88 |
| 39 | 7720701 | Y tế công cộng | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 40 | 7720701 | Y tế công cộng | Phương thức 4 (Tổ hợp BDB) | 01 |
| 41 | 7720203 | Hóa dược | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00) | 59 |
| 42 | 7720203 | Hóa dược | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
| 43 | 776010 | Công tác xã hội | Phương thức 1 (Tổ hợp B00, A00, B03, B08) Phương thức 2 (Tổ hợp B00, A00, B03, B08) | 59 |
| 44 | 776010 | Công tác xã hội | Phương thức 3 (Tổ hợp BTT) | 01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM như sau:
| STT | Ngành học | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 |
| 1 | Y khoa | 27,43 | 27,80 | 27,34 |
| 2 | Y học dự phòng | 22,65 | 23,25 | 19,00 |
| 3 | Y học cổ truyền | 24,54 | 24,80 | 21.50 |
| 4 | Răng - Hàm - Mặt | 26,96 | 27,35 | 26,45 |
| 5 | Dược học | 25,50 | 25,72 | 22.85 |
| 6 | Điều dưỡng | 23,15 | 24,03 | 20,15 |
| 7 | Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 23,88 | 24,50 | 21,20 |
| 8 | Dinh dưỡng | 23,40 | 24,10 | 19,25 |
| 9 | Kỹ thuật Phục hình răng | 24.54 | 24,80 | 21,50 |
| 10 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 24.59 | 25,02 | 22,05 |
| 11 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 23.85 | 24,35 | 21,00 |
| 12 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 23.35 | 24,04 | 21,00 |
| 13 | Y tế công cộng | 19,00 | 21,45 | 17,00 |
| 14 | Hộ sinh | 21.35 | 22,80 | 18,00 |
| 15 | Hóa dược | 25,23 | 23,65 | |
| 16 | Công tác xã hội | 17,25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Đại học Y dược TP. HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Y Dược 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Đại Học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
-
Tuyển Sinh - Đào Tạo - UMP
-
Đại Học Y Dược TP HCM Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất 28,45 - VnExpress
-
Đại Học Y Dược TP.HCM Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất 28,45 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Vào Các ĐH Y Dược Lớn Nhất Phía Nam Cao Nhất 9,5 ...
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược TPHCM 2020 - Trang Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TP. HCM Năm 2022
-
Điểm Chuẩn ĐH Y Dược TP.HCM: Ngành Y Khoa Lấy 28,45 điểm
-
Toàn Cảnh điểm Chuẩn đại Học Các Trường Khối Ngành Y Dược
-
Điểm Chuẩn Năm 2020 Của Trường Đại Học Y Dược – ĐH HUẾ
-
Trường Đại Học Y Dược Thái Bình
-
Điểm Chuẩn ĐH Y Dược TPHCM Năm 2020: Sẽ Không Có Nhiều Biến ...
-
Năm 2020 - Trường Đại Học Y Dược Hải Phòng