Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Y Dược TP.HCM Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
- Mã trường: YDS
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học chính quy - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: [email protected]
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian đăng ký bắt đầu sau kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết thúc sau khi có kết quả thi và xét tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Nhà trường xét tuyển theo 05 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Aptitude Test)
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024;
- Phương thức 5: Dự bị đại học.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh quy định.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy cho 01 tháng (VNĐ) x 10 tháng/ năm học:
STT | Tên ngành | Học phí dự kiến |
1 | Y khoa | 82.200.000 đồng/năm học |
2 | Y học dự phòng | 50.000.000 đồng/năm học |
3 | Y học cổ truyền | 50.000.000 đồng/năm học |
4 | Dược học | 60.500.000 đồng/năm học |
5 | Hóa dược | 50.000.000 đồng/năm học |
6 | Điều dưỡng | 46.000.000 đồng/năm học |
7 | Hộ sinh | 46.000.000 đồng/năm học |
8 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 46.000.000 đồng/năm học |
9 | Dinh dưỡng | 46.000.000 đồng/năm học |
10 | Răng - Hàm - Mặt | 84.700.000 đồng/năm học |
11 | Kỹ thuật phục hình răng | 46.000.000 đồng/năm học |
12 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 46.000.000 đồng/năm học |
13 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 46.000.000 đồng/năm học |
14 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 46.000.000 đồng/năm học |
15 | Y tế công cộng | 46.000.000 đồng/năm học |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 228 | B00 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 168 | B00 |
3 | 7720101 | Y khoa | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 04 | - |
4 | Y khoa | 402: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi SAT | 20 | - | |
5 | 7720110 | Y học dự phòng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 70 | B00A00 |
6 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 48 | B00A00 |
7 | 7720110 | Y học dự phòng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
8 | 500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | ||
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 123 | B00 |
10 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 84 | B00 |
11 | 7720115 | Y học cổ truyền | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | - |
12 | 500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | ||
13 | 7720201 | Dược học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 329 | B00A00 |
14 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 224 | B00A00 |
15 | 7720201 | Dược học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 06 | - |
16 | 500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | ||
17 | 7720301 | Điều dưỡng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 122 | B00A00 |
18 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 84 | B00A00 |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | - |
20 | 500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | ||
21 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 69 | B00A00 |
22 | 7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 48 | B00A00 |
23 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
24 | 500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | ||
25 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 69 | B00A00 |
26 | 7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 48 | B00 |
27 | 7720302 | Hộ sinh | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
28 | 500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | ||
29 | 7720401 | Dinh dưỡng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 46 | B00A00 |
30 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 32 | B00A00 |
31 | 7720401 | Dinh dưỡng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
32 | 500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | ||
33 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 69 | |
34 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 50 | B00 |
35 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 402: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi SAT | 06 | |
36 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | B00 |
37 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 21 | B00A00 |
38 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 16 | B00A00 |
39 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
40 | 500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | ||
41 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 98 | B00A00 |
42 | 7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 68 | B00A00 |
43 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | ||||
44 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 51 | B00A00 |
45 | 7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 36 | B00A00 |
46 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | ||||
47 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 58 | B00A00 |
48 | 7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 40 | B00A00 |
49 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
50 | 7720701 | Y tế công cộng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 52 | B00A00 |
51 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 36 | B00A00 |
52 | 7720701 | Y tế công cộng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
53 | 7720203 | Hóa dược | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT | 35 | B00A00 |
54 | Hóa dược (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 409:Kết hợp sơ tuyển CCTA | 24 | B00A00 | |
55 | Hóa dược | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh | 01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược TP.HCM như sau:
STT | Ngành học | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 | Y khoa | 28,2 | 27,55 | 27,43 | 27,80 |
2 | Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27,65 | 26,6 | 27,01 | 26,95 |
3 | Y học dự phòng | 23,9 | 21,0 | 22,65 | 23,25 |
4 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,35 | 23,45 | 21,80 | |
5 | Y học cổ truyền | 25,2 | 24,2 | 24,54 | 24,80 |
6 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22,5 | 23,50 | 23,05 | |
7 | Răng - Hàm - Mặt | 27,65 | 27 | 26,96 | 27,35 |
8 | Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 27,4 | 26,25 | 22,55 | 26,50 |
9 | Dược học | 26,25 | 25,5 | 25,50 | 25,72 |
10 | Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 24,5 | 23,85 | 24,00 | 23,75 |
11 | Điều dưỡng | 24,1 | 20,3 | 23,15 | 24,03 |
12 | Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22,8 | 20,3 | 21,60 | 22,15 |
13 | Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) | 24,15 | 23,25 | 23,88 | 24,50 |
14 | Dinh dưỡng | 24 | 20,35 | 23,40 | 24,10 |
15 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 20,95 | 21,45 | 22,15 | |
16 | Kỹ thuật Phục hình răng | 25 | 24,3 | 24.54 | 24,80 |
17 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23,45 | 22.55 | 22,80 | |
18 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 25,45 | 24,5 | 24.59 | 25,02 |
19 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.20 | 23,05 | ||
20 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 24,8 | 23 | 23.85 | 24,35 |
21 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22.05 | 22,70 | ||
22 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 24,1 | 20,6 | 23.35 | 24,04 |
23 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.33 | 23,33 | ||
24 | Y tế công cộng | 22 | 19,1 | 19,00 | 21,45 |
25 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 22,25 | 19,00 | 20,10 | |
26 | Hộ sinh | 23,25 | 21.35 | 22,80 | |
27 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 23.00 | 22,05 | ||
28 | Hóa dược | 25,23 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Y dược TP. HCM
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » đại Học Y Dược Tphcm 2020
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TPHCM 2021-2022 Chính Xác
-
Đại Học Y Dược Tp.Hồ Chí Minh
-
Tuyển Sinh - Đào Tạo - UMP
-
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược TP. HCM Năm 2022
-
Đại Học Y Dược TP HCM Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất 28,45 - VnExpress
-
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Y Dược TPHCM 2020 - Trang Tuyển Sinh
-
Đại Học Y Dược TP.HCM Lấy điểm Chuẩn Cao Nhất 28,45 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Vào Các ĐH Y Dược Lớn Nhất Phía Nam Cao Nhất 9,5 ...
-
Điểm Chuẩn ĐH Y Dược TP.HCM: Ngành Y Khoa Lấy 28,45 điểm
-
Trường Đại Học Y Dược TP.HCM - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Điểm Chuẩn Trường ĐH Y Dược TP.HCM Cao Nhất Lên đến 28,45 - PLO
-
Điểm Chuẩn ĐH Y Dược TPHCM Năm 2020: Sẽ Không Có Nhiều Biến ...
-
Điểm Sàn Trường Đại Học Y Dược TPHCM Cao Nhất 23 điểm