Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Biên Phòng

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Biên phòng
  • Tên tiếng Anh: Border Guard Academy (HVBP)
  • Mã trường: BPH
  • Loại trường: Quân sự
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội
  • SĐT: 069 596004
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hvbp.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocvienbienphong

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên Website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 4 năm 2024 (quân nhân nhập ngũ từ năm 2023 trở về trước); Quân nhân chuyên nghiệp; Công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong Quân đội đủ 12 tháng trở lên, tính đến tháng 9 năm 2024.
  • Nam thanh niên ngoài Quân đội (Kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân) số lượng đăng ký xét tuyển không hạn chế. Không tuyển thí sinh nữ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Ngành Biên phòng: Tuyển 47% chỉ tiêu thí sinh có nơi thường trú ở phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra), thí sinh có nơi thường trú tại các tỉnh phía Nam được xác định đến từng quân khu: Quân khu 4 (tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế: 04 %, Quân khu 5: 20%, Quân khu 7: 14%, Quân khu 9: 15%.
  • Ngành Luật: Tuyển 70% chỉ tiêu thí sinh có nơi thường trú ở phía Bắc (từ tỉnh Quảng Bình trở ra); 30% chỉ tiêu thí sinh có nơi thường trú ở phía Nam (từ tỉnh Quảng Trị trở vào).

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2024, sử dụng 4 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển học sinh giỏi bậc Trung học phổ thông (THPT) không quá 15% chỉ tiêu.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT không quá 10% chỉ tiêu cho các đối tượng đã tốt nghiệp THPT có điểm tổng kết chung từng năm học THPT đạt từ 7,0 điểm trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường từng năm học đạt từ 7,5 điểm trở lên.
  • Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do các trường đại học trong nước tổ chức không quá 20% chỉ tiêu cho thí sinh:
    • Có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội từ 75 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 150 điểm).
    • Có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh từ 600 điểm trở lên (thang điểm tối đa là 1.200 điểm).
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

a. Chính sách ưu tiên đối tượng

  • Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT năm 2024.

b. Chính sách ưu tiên theo khu vực

  • Các đối tượng được hưởng chính sách ưu tiên trong tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ GD & ĐT năm 2024.

c. Chính sách ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng

- Đối tượng ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng.

- Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển thẳng vào Học viện thực hiện theo quy định của Bộ Quốc phòng. Các quy định cụ thể về chính sách ưu tiên trong tuyển sinh, thí sinh cần tới Ban TSQS đơn vị (Đối với quân nhân); Ban TSQS quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (Đối với thanh niên ngoài Quân đội), để được hướng dẫn chi tiết khi kê khai hồ sơ đăng ký sơ tuyển.

5. Học phí

  • Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Đào tạo đại học quân sự

1. Ngành Biên phòng

7860214

1. Văn, Sử, Địa

2. Toán, Lý, tiếng Anh

375

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

176

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

141

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

35

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

199

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế)

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

12

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

03

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

60

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

15

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7

+ Thí sinh tổ hợp C00

42

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

11

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00

45

+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01

11

2. Ngành Luật

7380101

Văn, Sử, Địa

30

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc

21

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam

09

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Biên phòng như sau:

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Ngành Biên phòng

* Tổ hợp A01

Thí sinh miền Bắc

- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,50

- Xét tuyển KQ thi THPT: 26,35

- Xét tuyển HSG bậc THPT: 26,05

- Xét tuyển KQ thi THPT: 19,80

23,68

24,60

Thí sinh Quân khu 4

24,15

Xét KQ thi THPT: 26,70

20,45

25,20

Thí sinh Quân khu 5

24,50

Xét KQ thi THPT: 24,00

21,95

23,04

Thí sinh Quân khu 7

- Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 24,80

- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 25,00

- Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,52

- Xét tuyển HSG bậc THPT: 24,60

- Xét tuyển KQ thi THPT: 23,50

23,09

21,30

Thí sinh Quân khu 9

- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 24,85

- Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 28,51

Xét KQ thi THPT: 24,50

21,25

23,70

* Tổ hợp C00

Thí sinh miền Bắc

Tuyển thẳng HSG bậc THPT: 25,00

- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 28,50

- Xét tuyển HSG bậc THPT: 28,00

- Xét tuyển KQ thi THPT: 28,75

26,99

28,37

Thí sinh Quân khu 4

27,25

Xét KQ thi THPT: 28,00

22,75

27,58

Thí sinh Quân khu 5

- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,50

- Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 23,15

Xét KQ thi THPT: 25,75

25,57

27,34

Thí sinh Quân khu 7

- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 27,00

- Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 22,68

Xét KQ thi THPT: 25,75

24,87

27,20

Thí sinh Quân khu 9

- Xét tuyển từ KQ thi THPT: 26,25

- Xét tuyển từ điểm học bạ THPT: 24,13

Xét KQ thi THPT: 26,75

25,75

27,90

Ngành Luật

* Khối C00

Thí sinh miền Bắc

27,47

26,75

* Khối C00

Thí sinh miền Bắc

27,25

Xét KQ thi THPT: 28,25

25,50

26,63

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Biên phòng

HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Thủ Khoa Học Viện Biên Phòng 2020