Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Cảnh sát nhân dân
  • Tên tiếng Anh: People,s Police Academy (PPA)
  • Mã trường: CSH
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Quân sự
  • Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • SĐT: 84-024-38362811 - 069-2346002
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hvcsnd.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/hocviencanhsatnhandan

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2.Đối tượng tuyển sinh

  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ;
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND có quyết định xuất ngũ trong vòng 12 tháng tính đến tháng dự tuyển;
  • Học sinh T11;
  • Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an;
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.2.1. Điều kiện dự tuyển chung

Người dự tuyển ngoài đảm bảo các điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT, phải đáp ứng các điều kiện sau:

  • Đủ tiêu chuẩn về chính trị, phẩm chất đạo đức theo quy định hiện hành của Bộ Công an tại Thông tư số 48/2023/TT-BCA ngày 10/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Công an, Hướng dẫn số 19119/X01-P6 ngày 23/11/2023 và Hướng dẫn số 19129/X01-P6 ngày 23/11/2023 của X01;
  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an có thời gian công tác từ 15 tháng trở lên tính đến tháng thi tuyển; phân loại cán bộ đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên trong năm liền trước với năm dự tuyển;
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND trong thời gian tại ngũ, hàng năm đều đạt mức “Hoàn thành nhiệm vụ” trở lên, trong đó có ít nhất 01 năm đạt mức “Hoàn thành tốt nhiệm vụ”;
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển, học sinh T11 trong những năm học THPT hoặc tương đương đạt học lực từ khá trở lên (theo kết luận học bạ).
  • Thí sinh là chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ và thí sinh thuộc Đối tượng 01 đạt học lực từ trung bình trở lên (theo kết luận học bạ).
  • Công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, học sinh T11 từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND đạt từ 6,5 điểm trở lên; Công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND phải đạt từ 7,0 điểm trở lên, trường hợp là người dân tộc thiểu số từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND phải đạt từ 6,5 điểm trở lên (Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ, thí sinh thuộc Đối tượng 01 không áp dụng điều kiện này).
  • Học sinh T11 và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển trong những năm học THPT hoặc tương đương hạnh kiểm đạt loại khá trở lên, chưa kết hôn, chưa có con đẻ, con nuôi theo quy định của pháp luật;
  • Tính đến năm dự tuyển, học sinh T11 và công dân thường trú tại địa phương nơi đăng ký sơ tuyển không quá 22 tuổi, trường hợp là người dân tộc thiểu số không quá 25 tuổi;

Đủ sức khỏe tuyển vào CAND theo quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của Bộ Công an, theo đó:

Chỉ tuyển thí sinh đạt tiêu chuẩn sức khỏe loại 1, loại 2 và đáp ứng các chỉ số đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 62/2023/TT-BCA ngày 14/11/2023 của Bộ Công an quy định về tiêu chuẩn sức khỏe và khám sức khỏe công dân tuyển chọn thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND. Trong đó:

* Chiều cao

  • Chiến sĩ nghĩa vụ Công an tại ngũ, công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia CAND, chiều cao áp dụng theo tiêu chuẩn chiều cao tuyển chọn công dân thực hiện nghĩa vụ tham gia CAND tại thời điểm tuyển chọn.
  • Thí sinh dự tuyển chiều cao đạt từ 1m64 đến 1m95 đối với nam, đạt từ 1m58 đến 1m80 đối với nữ, trường hợp là người dân tộc thiểu số chiều cao đạt từ 1m62 đến 1m95 đối với nam, đạt từ 1m56 đến 1m80 đối với nữ. Riêng, thí sinh thuộc Đối tượng 01, chiều cao đạt từ 1m60 đến 1m95 đối với nam, đạt từ 1m55 đến 1m80 đối với nữ.

* Chỉ số khối cơ thể (BMI) được tính bằng trọng lượng (đơn vị tính: ki-lô-gam) chia cho bình phương chiều cao (đơn vị tính: mét) đạt từ 18,5 đến 30;

* Nếu mắt bị tật khúc xạ thì không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính mắt đạt 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10 trở lên (các thí sinh không đảm bảo tiêu chuẩn thị lực như trên không được cam kết tiêu chuẩn về mắt).

4.2.2. Điều kiện dự tuyển đối với thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức

Ngoài đảm bảo các điều kiện dự tuyển chung, thí sinh đăng ký dự tuyển theo từng phương thức phải đáp ứng các điều kiện sau:

a. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 1

* Về giải đoạt được

  • Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi khoa học, kỹ thuật quốc tế hoặc thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, khu vực theo quy định của Bộ GD&ĐT được xét tuyển thẳng vào Học viện CSND.
  • Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia bậc THPT môn Toán, Vật lý, Hóa học, Văn học, Lịch sử, Tiếng Anh.

* Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trong năm 2024. Thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng.

b. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 2

  • Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế không quá 02 năm kể từ ngày được cấp chứng chỉ đến ngày 01/04/2024, chứng chỉ do tổ chức được Bộ GD&ĐT cho phép cấp chứng chỉ của một trong các chứng chỉ sau: tiếng Anh IELTS (Academic) đạt từ 7.5 trở lên, TOEFL iBT đạt từ 110 trở lên; tiếng Trung Quốc HSK cấp 5; tiếng Tây Ban Nha DELE C1; tiếng Pháp DELF C1; tiếng Nga TRKI 3; tiếng Đức C1; tiếng Nhật JLPT N1; tiếng Hàn TOPIK II Level 4; tiếng Ý CELI 4.

Đối với các thí sinh có dự định thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời gian sơ tuyển thì vẫn cho đăng ký nhưng ngày thi chính thức phải trước ngày 30/5/2024. Hoàn thành và nộp kết quả thi về Học viện CSND trước ngày Hội đồng tuyển sinh xét tuyển phương thức 2 (trước ngày 20/6/2024 theo lịch của Bộ Công an.)

  • Xếp loại học lực năm lớp 10, 11, 12 đạt loại giỏi. Trong đó, điểm trung bình chung môn ngoại ngữ các năm học THPT đạt từ 8.5 điểm trở lên.

Đối với thí sinh đang học lớp 12 vẫn cho đăng ký, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không.

  • Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học.

c. Đối với thí sinh dự tuyển theo Phương thức 3

  • Đối với thí sinh học THPT có môn ngoại ngữ là ngôn ngữ khác ngoài tiếng Anh (nhưng đăng ký các ngành sử dụng môn Tiếng Anh để xét tuyển) nếu có nguyện vọng dự tuyển, được sử dụng điểm của môn đó để sơ tuyển. Ví dụ, thí sinh học THPT có môn ngoại ngữ là Tiếng Pháp thì vẫn được dự tuyển, nhưng thí sinh phải đăng ký, dự thi môn ngoại ngữ tại Kỳ thi tốt nghiệp THPT là môn Tiếng Anh nếu có nguyện vọng xét tuyển tổ hợp A01 hoặc D01 tại Học viện CSND.
  • Đối với thí sinh đang học lớp 12, chưa có đánh giá về học lực, hạnh kiểm năm lớp 12 tại thời điểm sơ tuyển thì vẫn cho đăng ký sơ tuyển, sau khi có điểm tổng kết năm lớp 12, căn cứ quy định để xác định đạt điều kiện hay không;
  • Tốt nghiệp THPT đến thời điểm xác nhận nhập học;

4.2.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Xem chi tiết ở mục 1.9.1 của Đề án TẠI ĐÂY.

5. Học phí

  • Học viên không phải đóng học phí trong quá trình học tập.

II. Các ngành tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 530 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Nam: 477; Nữ: 53); theo từng phương thức tuyển sinh, địa bàn và giới tính, cụ thể:

Vùng

Tổng

chỉ tiêu

Chỉ tiêu theo Phương thức 1

Chỉ tiêu theo Phương thức 2

Chỉ tiêu theo Phương thức 3

(Tổ hợp

xét tuyển: A00, A01, C03, D01)

- Vùng 1

210

(Nam: 189;

Nữ: 21)

20

(Nam: 18;

Nữ: 02)

20

(Nam: 18;

Nữ: 02)

170

(Nam: 153;

Nữ: 17)

- Vùng 2

200

(Nam: 180;

Nữ: 20)

20

(Nam: 18;

Nữ: 02)

20

(Nam: 18;

Nữ: 02)

160

(Nam: 144;

Nữ: 16)

- Vùng 3

100

(Nam: 90;

Nữ: 10)

10

(Nam: 09;

Nữ: 01)

10

(Nam: 09;

Nữ: 01)

80

(Nam: 72;

Nữ: 08)

- Vùng 8

20

(Nam: 18;

Nữ: 02)

01

(Nam: 02)

01

(Nam: 02)

18

(Nam: 16;

Nữ: 02)

TỔNG CỘNG

530

(Nam: 477;

Nữ: 53)

52

(Nam: 46;

Nữ: 05)

52

(Nam: 46;

Nữ: 05)

426

(Nam: 385;

Nữ: 43)

* Ghi chú:

  • Vùng 1: các tỉnh miền núi phía Bắc, gồm Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
  • Vùng 2: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ, gồm Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
  • Vùng 3: các tỉnh Bắc Trung Bộ, gồm Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế .
  • Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
  • Học sinh Trường Văn hóa đăng ký dự thi, tham gia xét tuyển cùng với thí sinh ở Vùng mà Công an địa phương cử vào Trường Văn hóa.
  • Trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu đại học trong vùng tuyển sinh (theo từng tổ hợp thi tuyển), sẽ chuyển chỉ tiêu này để xét tuyển đối với thí sinh thuộc các vùng tuyển sinh còn lại theo khu vực phía Bắc, lấy từ cao xuống thấp theo quy chế tuyển sinh.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Cảnh sát nhân dân như sau:

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nam

Nữ

Nghiệp vụ Cảnh sát

A01: 27,16

C03: 27,73

D01: 27,36 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36)

- Địa bàn 1:

+ A00: 25,39

+ A01: 27,03

+ C03: 25,94

+ D01: 26,54

- Địa bàn 2:

+ A00: 26,33 (Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26,08)

+ A01: 27,15

+ C03: 26,51

+ D01: 26,39

- Địa bàn 3:

+ A00: 25,63

+ A01: 26,54

+ C03: 26,13

+ D01: 26,43

- Địa bàn 8:

+ A00: 23,09

+ A01: 24,76

+ C03: 23,93

- Địa bàn 1:

+ A00: 27,98

+ A01: 29,75

+ C03: 28,83

+ D01: 28,98

- Địa bàn 2:

+ A00: 28,65

+ A01: 28,23

+ C03: 27,91

+ D01: 28,18

- Địa bàn 3:

+ A00: 26,88

+ A01: 28,28

+ C03: 28,21

+ D01: 28,26

- Địa bàn 1:

+ A00: 19,46

+ A01: 19,35

+ C03: 21,00

+ D01: 20,51

- Địa bàn 2:

+ A00: 20,74

+ A01: 21,04

+ C03: 22,27

+ D01: 21,17

- Địa bàn 3:

+ A00: 20,23

+ A01: 20,79

+ C03: 21,33

+ D01: 20,93

- Địa bàn 8:

+ A00: 15,98

+ A01: 18,76

+ C03: 19,57

+ D01: 19,81

- Địa bàn 1:

+ A00: 22,59

+ A01: 24,73

+ C03: 24,83

+ D01: 24,62

- Địa bàn 2:

+ A00: 25,60

+ A01: 24,78

+ C03: 24,64

+ D01: 23,69

- Địa bàn 3:

+ A00: 23,00

+ A01: 24,52

+ C03: 24,46

+ D01: 23,43

- Địa bàn 8:

+ A00:

+ A01:

+ C03: 15,63

+ D01:

Vùng 1:

A00, A01, C03, D01: 19,53

Vùng 2:

A00, A01, C03, D01: 20,68

Vùng 3:

A00, A01, C03, D01: 20,85

Vùng 8:

A00, A01, C03, D01: 20,88

Vùng 1:

A00, A01, C03, D01: 24,23

Vùng 2:

A00, A01, C03, D01: 23,55

Vùng 3:

A00, A01, C03, D01: 24,78

Vùng 8:

A00, A01, C03, D01: 16,15

Vùng 4:

- Bài thi CA1: 20,15- Bài thi CA2: 20,39

Vùng 5: - Bài thi CA1: 20,33

- Bài thi CA2: 19,90

Vùng 6:- Bài thi CA1: 19,63

- Bài thi CA2: 19,34

Vùng 7:

- Bài thi CA1: 20,71

- Bài thi CA2: 21,09

Vùng 8:

- Bài thi CA1: 18,34

- Bài thi CA2: 19,80

Vùng 4:

- Bài thi CA1: 23,19

- Bài thi CA2: 22,76

Vùng 5: - Bài thi CA1: 22,54

- Bài thi CA2: 23,48

Vùng 6:

- Bài thi CA1: 22,03

- Bài thi CA2: 21,91

Vùng 7:

- Bài thi CA1: 22,92

- Bài thi CA2: 22,92

Vùng 8:

- Bài thi CA1: -

- Bài thi CA2: 16,87

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Cảnh sát nhân dân

Toàn cảnh từ trên cao của trường Học viện Cảnh sát nhân dân
Căng tin tại trường

Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Tiêu Chí Tuyển Sinh Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân