Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2022 - TrangEdu

Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã cập nhật thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.

Thông tin chi tiết các bạn tham khảo trong bài viết dưới đây nhé.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
  • Mã trường: HVN
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Nông nghiệp
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Cao đẳng
  • Lĩnh vực: Nông – Lâm – Ngư nghiệp
  • Địa chỉ: Trâu Quỳ – Gia Lâm – Hà Nội
  • Điện thoại: 024 6261 7586
  • Email: webmaster@vnua.edu.vn
  • Website: https://www.vnua.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/hocviennongnghiep

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

(Dựa theo Thông báo tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam cập nhật mới nhất ngày 09/02/2023)

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin các ngành/chuyên ngành, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Thú y
  • Mã nhóm ngành: HVN01
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 500
  • Nhóm ngành Chăn nuôi thú y – Thủy sản
  • Mã nhóm ngành: HVN02
  • Các ngành: Bệnh học thủy sản; Chăn nuôi; Chăn nuôi thú y; Nuôi trồng thủy sản.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Chỉ tiêu: 220
  • Nhóm ngành Nông nghiệp sinh thái và Nông nghiệp đô thị
  • Mã nhóm ngành: HVN03
  • Các ngành: Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng và cây dược liệu); Khoa học cây trồng (dạy bằng tiếng Anh); Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp và Kinh tế tuần hoàn); Kinh tế nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh); Bảo vệ thực vật (Bác sĩ cây trồng); Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Công nghệ rau hoa quả và thiết kế cảnh quan); Nông nghiệp công nghệ cao (Nông nghiệp đô thị); Khoa học đất (Khoa học đất và Quản trị tài nguyên đất)
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 240
  • Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Cơ điện tử
  • Mã nhóm ngành: HVN04
  • Các ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Chỉ tiêu: 310
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã nhóm ngành: HVN05
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Chỉ tiêu: 310
  • Nhóm ngành Kỹ thuật điện, điện tử và tự động hóa
  • Mã nhóm ngành: HVN06
  • Các ngành: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã nhóm ngành: HVN07
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
  • Chỉ tiêu: 500
  • Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch
  • Mã nhóm ngành: HVN08
  • Các ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị kinh doanh nông nghiệp (dạy bằng tiếng Anh); Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản lý và phát triển du lịch; Thương mại điện tử (Thương mại quốc tế); Quản lý và phát triển nguồn nhân lực.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A09, C20, D01
  • Chỉ tiêu: 1680
  • Nhóm ngành Công nghệ sinh học và Công nghệ dược liệu
  • Mã nhóm ngành: HVN09
  • Các ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (dạy bằng tiếng Anh); Công nghệ sinh dược.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D01
  • Chỉ tiêu: 150
  • Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm và Chế biến
  • Mã nhóm ngành: HVN10
  • Các ngành: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ và kinh doanh thực phẩm.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 270
  • Nhóm ngành Kinh tế và Quản lý
  • Mã nhóm ngành: HVN11
  • Các ngành: Kinh tế tài chính; Kinh tế tài chính (dạy bằng tiếng Anh); Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey – New Zealand (dạy bằng tiếng Anh); Kinh tế; Kinh tế đầu tư; Kinh tế số; Quản lý kinh tế.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 560
  • Tên ngành: Xã hội học (Xã hội học kinh tế)
  • Mã nhóm ngành: HVN12
  • Tổ hợp xét tuyển: A09, C00, C20, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Luật (Luật kinh tế)
  • Mã nhóm ngành: HVN13
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Chỉ tiêu: 160
  • Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật số
  • Mã nhóm ngành: HVN14
  • Các ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A09, D01
  • Chỉ tiêu: 600
  • Nhóm ngành Quản lý đất đai, Bất động sản và Môi trường
  • Mã nhóm ngành: HVN15
  • Các ngành: Quản lý bất động sản; Quản lý đất đai; Quản lý tài nguyên và môi trường.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 600
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã nhóm ngành: HVN16
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã nhóm ngành: HVN17
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D07, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tên ngành: Sư phạm Công nghệ
  • Mã nhóm ngành: HVN18
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
  • Chỉ tiêu: 20

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức tuyển sinh

Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển sinh đại học năm 2023 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp.

c. Các tổ hợp xét tuyển

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A09 (Toán, Địa lý, Giáo dục công dân)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
  • Khối C20 (Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a) Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển:

  • Người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định của Chính phủ hoặc thuộc 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc thí sinh có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ được nhận vào học các ngành thuộc nhóm ngành Nông nghiệp và Thủy sản và các nhóm ngành khác khi có học lực đạt loại khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT.
  • Người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức, năng lực tiếng Việt (hoặc tiếng Anh với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh) đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng bộ GD&ĐT.

b) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Điểm nhận hồ sơ theo quy định của Học viện.

c) Phương thức xét học bạ THPT

Điều kiện nhận hồ sơ: Có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (xét đợt 1) hoặc lớp 12 (xét đợt 2) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển, cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 21-23 điểm theo từng ngành. Riêng ngành Sư phạm Công nghệ yêu cầu học lực lớp 12 loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp ≥ 8.0 điểm.

Lưu ý: Thí sinh đạt học lực giỏi ≥ 2 năm bậc THPT được ưu tiên xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành.

d) Phương thức xét tuyển kết hợp

Điều kiện xét tuyển:

*Tiêu chí 1: Thí sinh học lực lớp 11 loại khá (xét đợt 1) hoặc lớp 12 (xét đợt 2) tại các trường THPT và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương khác theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Điểm xét tuyển = Điểm trung bình cả năm đạt học lực khá + Điểm ưu tiên (nếu có).

*Tiêu chí 2: Xét theo học bạ THPT kết hợp kiến thức công nghệ và khởi nghiệp sáng tạo VNUA – 2023 + Điểm ưu tiên (nếu có). Trong đó:

  • Điểm học tập theo tổ hợp xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 (đối với xét tuyển đợt 1) hoặc lớp 12 (đối với xét tuyển đợt 2) với thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
  • Điểm quy đổi kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA – 2023 tối đa là 2 điểm.

*Tiêu chí 3: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp với kết quả cuộc thi Kiến thức Công nghệ và Khởi nghiệp sáng tạo VNUA – 2023, cộng điểm ưu tiên (nếu có). Yêu cầu điểm nộp hồ sơ ≥ 18-20 điểm theo từng ngành.

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

a. Thời gian xét tuyển

*Thời gian xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

*Thời gian xét học bạ THPT:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 04/04/2023 – 25/05/2023. Thông báo kết quả xét tuyển từ ngày 26-31/05/2023.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 06/06/2023 – 25/07/2023. Thông báo kết quả xét tuyển từ ngày 26-31/07/2023.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh điền thông tin vào phiếu ĐKXT hoặc đăng ký xét tuyển trực tuyến theo mẫu của Học viện. Học viện sẽ kiểm tra và đối chiếu thông tin trên phiếu với hồ sơ gốc của thí sinh khi làm thủ tục nhập học.

Thí sinh xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đăng ký xét tuyển theo mẫu phiếu và hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh xét học bạ và xét kết hợp sử dụng phiếu đăng ký xét tuyển mẫu của Học viện.

c. Lệ phí: 50.000 đồng/ hồ sơ

d. Hình thức nộp hồ sơ

  • Đăng ký trực tuyến tại https://vnua.edu.vn/
  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Ban Quản lý đào tạo, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, TT. Trâu Quỳ, H. Gia Lâm, TP. Hà Nội.

III. HỌC PHÍ

Học phí của Học viện Nông nghiệp Việt Nam khóa 2022 – 2023 như sau:

  • Nhóm ngành Nông – Lâm – Thủy sản: 11.600.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành KHXH, Quản lý (Kinh tế, Quản lý đất đai, Kế toán, QTKD, Xã hội học, Ngôn ngữ Anh, …): 13.450.000 đồng/năm học
  • Nhóm ngành Kỹ thuật và Công nghệ (CNSH, CNSTH, CNTT, Cơ điện, Môi trường…): 16.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Công nghệ thực phẩm, Chăn nuôi – Thú y: 16.000.000 đồng/năm học
  • Ngành Thú y: 19.800.000 đồng/năm học.
  • Các ngành thuộc chương trình quốc tế (dạy bằng tiếng Anh): 21.670.000 – 25.770.000 đồng/năm.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn học bạ, điểm sàn tại: Điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Điểm trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
Quản trị kinh doanh nông nghiệp (Chương trình tiên tiến dạy bằng tiếng Anh)1722.5
Khoa học cây trồng (Chương trình tiên tiến dạy bằng tiếng Anh)1717
Kinh tế tài chính (Chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh)1718
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh)1718
Kinh tế nông nghiệp (Chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh)1717
Kinh tế tài chính hợp tác với Đại học Massey – New Zealand (dạy bằng tiếng Anh)18
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp1919
Sư phạm Công nghệ191919
Ngôn ngữ Anh151820
Kinh tế161618
Kinh tế đầu tư161618
Kinh tế tài chính161618
Quản lý kinh tế161618
Kinh tế số161618
Xã hội học151517
Thương mại điện tử1616.522.5
Quản trị kinh doanh1616.522.5
Kế toán161722.5
Tài chính – Ngân hàng161722.5
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực1616.522.5
Quản lý và phát triển du lịch1616.522.5
Công nghệ sinh học181618
Công nghệ sinh dược181618
Khoa học môi trường171816.5
Công nghệ thông tin16.51722
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu16.51722
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo16.51722
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử161624
Công nghệ kỹ thuật ô tô161724
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa161622
Công nghệ kỹ thuật môi trường1720
Công nghệ kỹ thuật hóa học17
Kỹ thuật cơ khí161722
Kỹ thuật điện161623
Công nghệ thực phẩm17.51619
Công nghệ sau thu hoạch17.516
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm17.51619
Nông nghiệp1515
Khoa học đất202317
Chăn nuôi181617
Chăn nuôi thú y181617
Thú y15.51719
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng20
Khoa học cây trồng151517
Bảo vệ thực vật151517
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan151617
Kinh tế nông nghiệp171717
Phát triển nông thôn17
Luật201821.5
Nông nghiệp công nghệ cao181617
Nuôi trồng thủy sản151517
Bệnh học thủy sản151517
Quản lý tài nguyên và môi trường151517
Quản lý đất đai151517
Quản lý bất động sản151517
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng232124.5

Từ khóa » Xét Tuyển Học Bạ đại Học Nông Nghiệp Hà Nội