Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Quân Y Năm 2022 - TrangEdu

Cập nhật thêm những thông tin mới nhất về tuyển sinh đại học năm 2023 của Học viện Quân Y.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Quân Y
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Military Medical Academy
  • Mã trường: YQH
  • Loại trường: Công lập
  • Trực thuộc: Bộ Quốc phòng
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Trung học – Sơ học
  • Lĩnh vực: Y tế quân đội
  • Địa chỉ: Số 160 Đường Phùng Hưng, Phường Phúc La, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
  • Điện thoại:
  • Email:
  • Website: http://hocvienquany.vn/
  • Fanpage:

II. THÔNG TIN SƠ TUYỂN NĂM 2023

1. Thời gian đăng ký sơ tuyển

Dự kiến từ ngày 01/03/2023 – 25/04/2023.

2. Địa điểm đăng ký sơ tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Y khoa quân sự vào Học viện Quân y năm 2023 phải làm hồ sơ sơ tuyển và nộp tại Ban chỉ huy Quân sự Quận/Huyện/Thị xã nơi mình cư trú. Thí sinh đến làm thủ tục sơ tuyển sẽ được hướng dẫn cụ thể.

3. Tiêu chuẩn sơ tuyển

Thí sinh phải đạt các tiêu chuẩn theo quy định như sau:

a) Tiêu chuẩn về sức khỏe

  • Nam cao 1m63, nặng 50kg trở lên; Nữ cao 1m54, nặng 48kg trở lên.
  • Thí sinh bị cận thị hoặc viễn thị không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính đạt mắt phải 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10
  • Thí sinh có HKTT 3 năm trở lên thuộc KV1, hải đào và thí sinh người dân tộc thiểu số (cả nam và nữ) được tuyển thí sinh có thể lực đạt Điểm 1 và Điểm 2 theo quy định tại Thông tư 16/2016/TTLT-BYT-BQP nhưng thí sinh nam phải đạt chiều cao 1m62 trở lên.
  • Thí sinh nam là người dân tộc thiểu số thuộc 16 dân tộc ít người theo quy định tại Khoản 1, Điều 2 Nghị định 57/2017/NĐ-CP ngày 9/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sahc sưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc ít người: Được lấy chiều cao từ 1m60 trở lên, các tiêu chuẩn khác thực hiện như với thí sinh là người dân tộc thiểu số nói chung.

b) Tiêu chuẩn về tuổi

  • Thanh niên ngoài quân đội từ 17 – 21 tuổi
  • Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngủ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 – 23 tuổi
  • Thiếu sinh quân từ 17 – 23 tuổi.

III. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin chi tiết về ngành đào tạo, mã ngành và chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện Quân Y năm 2023 như sau:

  • Tên ngành: Y khoa (Đào tạo Bác sĩ đa khoa)
  • Mã ngành: 7720101
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, A00
  • Tổng chỉ tiêu: 342
  • Chỉ tiêu tuyển sinh thí sinh có nơi thường trú phía Bắc: 203 (trong đó có 183 chỉ tiêu cho nam và 20 chỉ tiêu cho nữ)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh thí sinh có nơi thường trú phía Nam: 109 (trong đó có 99 chỉ tiêu cho nam và 10 chỉ tiêu cho nữ)
  • Tên ngành: Dược học
  • Mã ngành: 7720201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00
  • Tổng chỉ tiêu: 20
  • Chỉ tiêu tuyển sinh thí sinh có nơi thường trú phía Bắc: 13 (trong đó có 12 chỉ tiêu cho nam và 01 chỉ tiêu cho nữ)
  • Chỉ tiêu tuyển sinh thí sinh có nơi thường trú phía Nam: 07 (trong đó có 06 chỉ tiêu cho nam và 01 chỉ tiêu cho nữ)
  • Tên ngành: Y học dự phòng (Học viện tuyển sinh gửi đi đào tạo tại các trường đại học có đào tạo ngành Y học dự phòng ngoài quân đội)
  • Mã ngành: 7720110
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Tổng chỉ tiêu: 10

2. Thông tin tuyển sinh chung

a) Phương thức tuyển sinh

Học viện Quân Y xét tuyển các ngành học trên theo phương thức tuyển sinh duy nhất là  xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Thí sinh đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT để đăng ký tuyển sinh vào đại học, cao đẳng năm 2022 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b) Tổ chức xét tuyển

  • Học viện thực hiện 1 điểm chung với đối tượng thí sinh là quân nhân và thanh niên ngoài quân đội; Xác định điểm chuẩn riêng với đối tượng Nam – Nữ; theo thí sinh có HKTT khu vực phía Bắc (Quảng Bình trở lên) và khu vực phía Nam (Quảng Trị trở vào); thí sinh là quân nhân tại ngũ đượ xác định điểm tuyển theo HKTT.
  • Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT, thí sinh đã có và nộp hồ sơ sơ tuyển được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (NV1) trong nhóm các trường: Học viện Quân y, Học viện Kỹ thuật quân sự, Học viện Khoa học Quân sự, Học viện Phòng không – Không quân (hệ Kỹ sư hàng không) theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh.
  • Đợt xét tuyển 1 chỉ xét thí sinh đăng ký NV1 vào theo đúng tổ hợp xét tuyển.
  • Thực hiện 1 điểm chuẩn chung giữa 2 tổ hợp xét tuyển A00 và B00
  • Điểm trúng tuyển dựa theo chỉ tiêu với từng đối tượng Nam, Nữ và khu vực Bắc – Nam.
  • Thí sinh không trúng tuyển NV1 vào Học viện sẽ được xét tuyển các NV kế toán vào các trường ngoài quân đội theo thứ tự ưu tiên và nguyện vọng của thí sinh.

c) Tiêu chí phụ

Trong trường hợp xét tuyển đến 1 mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu và số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại sẽ thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:

  • Tiêu chí phụ 1: Ưu tiên điểm môn Toán
  • Tiêu chí phụ 2 (xét sau khi áp dụng tiêu chí phụ 1 vẫn còn chỉ tiêu): Ưu tiên điểm môn Hóa
  • Tiêu chí phụ 3 (xét sau khi áp dụng 2 tiêu chí phụ trên vẫn còn chỉ tiêu): Ưu tiên điểm môn Lý hoặc Sinh.
  • Trường hợp vẫn chưa đủ chỉ tiêu sau khi xét tiêu chí 3, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh trường báo cáo Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng xem xét và quyết định.

d) Chính sách ưu tiên

Thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn Học viện Quân y

Điểm trúng tuyển Học viện Quân y xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất:

Tên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1. Ngành Y đa khoa
Thí sinh Nam phía Bắc (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)26.4526.125.15
Thí sinh Nam phía Bắc (Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia)24.3524.8
Thí sinh Nam phía Bắc (Xét HSG bậc THPT)24.3524.822.65
Thí sinh Nữ phía Bắc (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)28.528.327.17
Thí sinh Nữ phía Bắc (Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia)26.4526.6
Thí sinh Nữ phía Bắc (Xét HSG bậc THPT)28.227.95
Thí sinh Nam phía Nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)25.5525.524.91
Thí sinh Nam phía Nam (Ưu tiên xét tuyển HSG Quốc gia)24.2523.0
Thí sinh Nam phía Nam (Xét HSG bậc THPT)24.2523.023.28
Thí sinh Nam phía Nam (Xét học bạ THPT)27.68
Thí sinh Nữ phía Nam (xét điểm thi tốt nghiệp THPT)27.927.427.1
Thí sinh Nữ phía Nam (Xét học bạ THPT)29.43
2. Ngành Y học dự phòng
Thí sinh nam miền Bắc23.5525.5
Thí sinh nam miền Nam24.224.6
3. Ngành Dược học
Thí sinh Nam miền Bắc (xét học sinh giỏi bậc THPT)23.19
Thí sinh Nữ miền Bắc (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)25.84
Thí sinh Nam miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)23.2
Thí sinh Nữ miền Nam (xét kết quả thi tốt nghiệp THPT)25.43

Từ khóa » Khoa Dược Học Viện Quân Y