Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2022 - KHOA Y DƯỢC - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Có thể bạn quan tâm
NGÀNH Y KHOA
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
NGÀNH RĂNG HÀM MẶT
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
ngành DƯỢC HỌC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
ngành ĐIỀU DƯỠNG
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
ngành XÉT NGHIỆM
Chỉ tiêu tuyển sinh: 70
1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
TT | Tên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
1 | Y khoa | 7720101 | 100 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | 1. B00 2. B08 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | 1. B00 2. B08 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
3 | Răng- Hàm-Mặt | 7720501 | 40 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | 1. B00 2. B08 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau |
4 | Dược học | 7720201 | 40 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Vật lý + Hóa học 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh | 1. B00 2. A00 3. D07 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học | Bằng nhau |
2. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
TT | Tên ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Điểm chuẩn giữa các tổ hợp | Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 25 | 1. Toán + Hóa học + Sinh học 2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh | 1. B00 2. B08 | Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học | Bằng nhau | Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên |
3. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối từng ngành đào tạo…
Theo quy định của Bộ Giáo dục- Đào tạo và của Đại học Đà Nẵng
NGÀNH Y KHOA
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
NGÀNH RĂNG HÀM MẶT
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
ngành DƯỢC HỌC
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
ngành ĐIỀU DƯỠNG
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
4. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…
Nguyên tắc chung: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển vào nhiều cơ sở đào tạo khác nhau của ĐHĐN. Khi đăng ký xét tuyển vào 1 cơ sở đào tạo, thí sinh được đăng ký nhiều ngành khác nhau và vào theo thứ tự ưu tiên, mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Xét theo thứ tự giải (hoặc điểm trung bình 3 năm học trung học phổ thông (THPT), hoặc tương đương) từ cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu tuyển thẳng sẽ xét đến tiêu chí phụ là điểm trung bình năm học lớp 12. Tổng chỉ tiêu xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Đối tượng được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đáp ứng các yêu cầu tại Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy hiện hành.
4.1. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, đội tuyển quốc gia dự cuộc thi KHKT quốc tế:
Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch được tuyển thẳng vào tất cả các ngành của Khoa. Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không hạn chế, nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Xét giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT.
4.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
- Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải học sinh giỏi các năm: 2019, 2020, 2021.
- Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG THEO MÔN THI ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
TT | Môn thi học sinh giỏi | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Toán học; Hóa học; Sinh học | Y khoa | 7720101 | không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
Điều dưỡng | 7720301 | |||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | |||
Dược học | 7720201 | |||
2 | Vật lý | Dược học | 7720201 |
4.3. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia:
– Điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT, đảm bảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, không có môn thi THPT nào từ 1,0 điểm trở xuống. Thí sinh chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT. Giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021.
– Chỉ tiêu xét tuyển: không giới giạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN THẲNG ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI KHKT CẤP QUỐC GIA
TT | Lĩnh vực thi KHKT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch | Y khoa | 7720101 | không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
Điều dưỡng | 7720301 | |||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | |||
Dược học | 7720201 |
4.4. Các trường hợp xét tuyển thẳng khác
Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN sẽ xem xét, quyết định xét tuyển vào học ngành đăng ký xét tuyển căn cứ trên hồ sơ cụ thể của thí sinh, bao gồm:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT.
b) Người đã trúng tuyển vào các trường, nhưng ngay năm đó có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ mà chưa được nhận vào học ở một trường lớp chính quy dài hạn nào, được từ cấp trung đoàn trong quân đội hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn về sức khoẻ, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường trước đây đã trúng tuyển.
c) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ. Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại trung bình trở lên được xét tuyển thẳng vào Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum. Các thí sinh tốt nghiệp THPT loại khá trở lên được xét tuyển thẳng vào các cơ sở đào tạo khác của ĐHĐN. Nếu số thí sinh đăng ký vượt quá chỉ tiêu thì ĐHĐN sẽ căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT để xét từ trên xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 năm học trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Giám đốc ĐHĐN quy định.
d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học.
e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các trường đại học, cao đẳng Việt Nam: Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018.
4.5. Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp quốc gia nhưng không đăng ký tuyển thẳng vào ngành được xét mà ĐKXT vào ngành khác:
Thí sinh tốt nghiệp THPT, đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn văn hóa trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia, xét giải thuộc các năm: 2019, 2020, 2021 nếu không sử dụng quyền xét tuyển thẳng thì được đăng ký ưu tiên xét tuyển (ĐKXT) vào ngành khác. Các thí sinh được cộng thêm điểm (vào tổng điểm xét tuyển của tổ hợp phù hợp với ngành ĐKXT (thang 30): giải nhất được cộng 2 điểm; giải nhì được cộng 1,5 điểm; giải ba được cộng 1,0 điểm; giải khuyến khích được cộng 0,5 điểm. Trong trường hợp thang điểm khác sẽ quy đổi phù hợp. Xét theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với các thí sinh cùng điểm sẽ xét đến điểm trung bình năm học lớp 12.
DANH MỤC NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI KỲ THI HSG QUỐC GIA
TT | Môn thi học sinh giỏi | Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Toán học; Hóa học; Sinh học; Vật lý | Y khoa | 7720101 | không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
Điều dưỡng | 7720301 | |||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | |||
Dược học | 7720201 |
DANH NGÀNH ƯU TIÊN XÉT TUYỂN ĐỐI VỚI THÍ SINH ĐOẠT GIẢI KỲ THI KHKT CẤP QUỐC GIA
TT | Lĩnh vực thi KHKT | Ngành được cộng điểm ưu tiên xét tuyển | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch | Y khoa | 7720101 | không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành |
Điều dưỡng | 7720301 | |||
Răng-Hàm-Mặt | 7720501 | |||
Dược học | 7720201 |
5. Lệ phí, Học phí:
5.1. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: theo quy định của Nhà nước và Đại học Đà Nẵng.
5.2. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
-
- Mức thu học phí đối với năm học 2021-2022 là 1.430.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
- Như vậy: 01 học kỳ : 7.150.000 đồng -> 01 năm học là : 14.300.000 đồng.
6. Liên hệ
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2021
- Địa chỉ website của trường: http://smp.udn.vn
- Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Nguyễn Thị Hà | Phó Trưởng phòng Đào tạo | 0363236999 | ntha@smp.udn.vn |
2 | Phạm Đức Thiện | Chuyên viên | 0979552214 | pdthien@smp.udn.vn |
Điểm trúng tuyển vào Khoa Y Dược 2 năm gần nhất (từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
TT | Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2019 | |
Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | ||
1 | Y khoa | 100 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 23.8 | ||
2 | Điều dưỡng | 50 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 18 | ||
3 | Răng-Hàm-Mặt | 40 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 23.65 | ||
4 | Dược học | 60 | |
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hoá, Vật lý | 22.75 22.55 | ||
Tổng | 250 |
TT | Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển | Năm tuyển sinh 2020 | |
Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | ||
1 | Y khoa | 100 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 26.5 | ||
2 | Điều dưỡng | 50 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 19.7 | ||
3 | Răng-Hàm-Mặt | 40 | |
Toán, Hóa học, Sinh học | 26.45 | ||
4 | Dược học | 40 | |
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hoá, Vật lý | 25.75 25.35 | ||
Tổng | 230 |
- TRANG CHỦ
- GIỚI THIỆU
- Giới thiệu
- Lịch sử hình thành và phát triển
- Sứ mạng – Tầm nhìn
- Thông điệp Hiệu trưởng
- Cơ cấu tổ chức
- Ban Giám Hiệu
- Khoa
- Phòng chức năng
- Bộ môn
- Trung tâm
- Đoàn Thể
- Ba công khai năm học
- Thành lập Trường Y Dược
- ĐÀO TẠO
- Thông tin đào tạo
- Kế hoạch năm học
- Chương trình đào tạo
- Đề án tuyển sinh
- Tra cứu văn bằng
- Đội ngũ cán bộ – giảng viên
- Đề cương chi tiết học phần
- NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
- Hoạt động
- Bài báo quốc tế
- Bài báo trong nước
- HỢP TÁC
- Quốc tế
- Trong nước
- ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
- Hoạt động
- Kiểm định chất lượng
- Khảo sát đánh giá
- Báo cáo tự đánh giá
- TUYỂN SINH
THỜI KHOÁ BIỂU
LỊCH TUẦN
-
VĂN BẢN - BIỂU MẪU
- Lịch tuần
- Thư viện
- UD-SMP
- Tuyển sinh
- Tin tức
Từ khóa » đại Học Y Dược đà Nẵng điểm Chuẩn
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng Năm 2022 - TrangEdu
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng 2022
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Y Dược Đà Nẵng 2022 Chính Thức
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng Năm 2022
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng 2022 Mới Nhất
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng 2022 Chính Thức
-
Điểm Sàn Đại Học Kỹ Thuật Y - Dược Đà Nẵng 2022
-
Điểm Chuẩn ĐH Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Cao Nhất 26,6 - Vietnamnet
-
Điểm Chuẩn Khoa Y Dược - Đại Học Đà Nẵng Năm 2020: Cao Nhất ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng Năm 2022 - Thủ Thuật
-
'Soi' điểm Sàn Năm 2022 Của Các Trường Y Dược - PLO
-
Toàn Cảnh điểm Sàn Các Trường đại Học Y Dược Năm 2022