Thông Tin Tuyển Sinh Trường Cao đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Nam Sai Gon Polytechnic College (NSGPC)
  • Mã trường: CDD0229
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Sơ cấp - Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2 - Vừa học vừa làm
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 47 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp Hồ Chí Minh
    • Phân hiệu Thẩm mỹ: 89-91 Bùi Minh Trực, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
    • Phân hiệu Cơ khí: 1022 Tạ Quang Bửu, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 02838503120/ 02838504637
  • Email: [email protected]
  • Website: http://namsaigon.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/namsaigon.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nhận hồ sơ:

  • Đợt 1: từ ngày ra thông báo đến ngày 30/04/2024;
  • Đợt 2: đến ngày 30/08/2024;
  • Đợt 3: đến ngày 30/10/2024;
  • Đợt 4: đến ngày 15/12/2024.

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Hệ cao đẳng

- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT/ BT THPT:

  • Phiếu đăng ký tuyển sinh Cao đẳng (theo mẫu)
  • Bằng tốt nghiệp THPT trở lên hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2024 (sao y chứng thực)
  • Học bạ THPT/BT THPT trở lên (sao y chứng thực)
  • Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

- Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung cấp:

  • Phiếu đăng ký tuyển sinh Cao đẳng (theo mẫu)
  • Bằng tốt nghiệp Trung cấp (sao y chứng thực)
  • Học bạ THPT/BT THPT hoặc giấy chứng nhận hoàn thành chương trình văn hóa phổ thông (sao y chứng thực)
  • Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).

b. Hệ trung cấp

  • Phiếu đăng ký tuyển sinh Trung cấp (liên hệ trực tiếp tại Phòng Ghi danh hoặc tải mẫu ở bên dưới);
  • Bản sao y chứng thực Bằng tốt nghiệp THCS (hoặc tương đương trở lên) hoặc giấy chứng nhận TN tạm thời;
  • Bản sao y chứng thực Học bạ THCS hoặc tương đương trở lên, hoặc bản sao y chứng thực bảng điểm;
  • Bản sao y chứng thực Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Hệ cao đẳng:
    • Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;
    • Học sinh tốt nghiệp Trung cấp và hoàn thành chương trình văn hóa dành cho học sinh Trung cấp;
    • Riêng thí sinh đăng kí dự tuyển vào các ngành thuộc khối Y Dược phải tốt nghiệp THPT/BT THPT và có tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
  • Hệ trung cấp: Học sinh tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

a. Hệ cao đẳng

  • Căn cứ vào học bạ lớp 12, hoặc điểm thi Tốt nghiệp THPT hoặc bảng điểm các môn văn hóa.

b. Hệ trung cấp

Xét tuyển các tiêu chí sau:

- Về học lực: Xét tổng điểm trung bình cả năm môn Toán và Ngữ văn theo học bạ cuối cấp.

  • Đạt 10 điểm trở lên đối với các ngành: Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật chế biến món ăn, Nghiệp vụ nhà hàng – khách sạn, Bảo trì và sửa chữa ô tô;
  • Đạt 8,5 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.

- Về hạnh kiểm: Hạnh kiểm năm cuối cấp xếp loại Khá trở lên.

6. Học phí

  • Hệ trung cấp: Từ 2.850.000Đ – 6.750.000Đ – tùy ngành nghề (tham khảo mức học phí). Hệ tuyển THCS được MIỄN HỌC PHÍ.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Hệ cao đẳng

  • Thời gian đào tạo: 2,5 năm (hoặc 03 năm đối với các ngành thuộc khối Y Dược).

STT

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Tin học ứng dụng 6480205

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

2 Thiết kế đồ họa 6210402

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

3 Công nghệ kỹ thuật máy tính 6480105

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

4 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 6510304

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

5 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 6510201

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

6 Công nghệ Kỹ thuật ô tô 6510202

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

7 Dược 6720201

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

8 Điều dưỡng 6720301

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)

9 Tiếng Anh 6220206

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

10

Hướng dẫn du lịch

6810103

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

11

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

6810205

C00 (Văn, Sử, Địa)

D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)

12

Chăm sóc sắc đẹp 6810404

B03 (Toán, Văn, Sinh)

D13 (Văn, Sinh, Tiếng Anh)

13 Kế toán 6340301

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

14

Quản trị kinh doanh

6340404

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

15

Điện công nghiệp 6520227

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

16 Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ 6760204

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

17

Tiếng Nhật

6220212

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

2. Hệ trung cấp

  • Thời gian đào tạo: 02 năm.

Tên ngành

Mã ngành

Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ

5760204

Bảo trì và sửa chữa ô tô

5520159

Hướng dẫn du lịch

5810103

Kỹ thuật chế biến món ăn

5810207

Nghiệp vụ nhà hàng - khách sạn

5810205

Tạo mẫu và chăm sóc sắc đẹp

5810402

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

5510201

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

5510304

Điện công nghiệp và dân dụng

5520223

Quản lý doanh nghiệp

5340420

Kế toán doanh nghiệp

5340302

Tin học ứng dụng

5480205

Thiết kế đồ họa

5210402

Quản trị mạng máy tính

5480209

Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính

5480105

C. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn

Lễ bế giảng và trao bằng tốt nghiệp tại trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
Lớp học tại trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn

Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Trường Cao đẳng Bách Khoa Sài Gòn - Cơ Sở 2