Thông Tin Tuyển Sinh Trường Cao đẳng Viễn Đông

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Cao đẳng Viễn Đông
  • Tên tiếng Anh: Vien Dong College
  • Mã trường: CDD0223
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Liên thông
  • Địa chỉ: Lô 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12, Tp.HCM
  • SĐT: (028).3891.1111
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.viendong.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/viendong.edu/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển:

  • Đợt 1: từ 01/01/2022 đến 31/03/2022.
  • Đợt 2: từ 01/04/2022 đến 15/05/2022.
  • Đợt 3: từ 15/05/2022 đến 30/06/2022.
  • Đợt 4: từ 01/07/2022 đến 31/07/2022.
  • Đợt 5: từ 01/08/2022 đến 30/09/2022.

2. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu phiếu trong file đính kèm: Click tại đây)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT.
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với TS đang chờ thi tốt nghiệp thì sẽ bổ sung sau khi có kết quả của kỳ thi).
  • Giấy khai sinh/CMND photo và 4 hình 3x4.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển bằng học bạ THPT/TTGDTX: chỉ cần học xong lớp 12 => bạn có thể trở thành SV Đại học (CT liên kết Đại học Kinh tế TP. HCM, Đại học Giao thông vận tải TP. HCM) hoặc Cao đẳng chính quy

  • Điểm xét: điểm TB cả năm lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc 2 HK lớp 12 hoặc điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0 (Thí sinh sẽ bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022)

- Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Xét tuyển từ điểm bài thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM 2022.

  • Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX (SV được đăng ký xét tuyển trước sau đó bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp).

6. Học phí

  • Học phí: dao động từ 430.000 đồng - 530.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo (Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học).

II. Các ngành tuyển sinh

  • Thời gian đào tạo: Từ 2 - 2.5 năm.
STT Tên ngành Mã ngành Học phí tham khảo năm học 2021 - 2022 Khối xét tuyển
1

Công nghệ Kỹ thuật Ôtô

Chuyên ngành: Cơ khí Ôtô; Sửa chữa Ôtô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ôtô; Quản trị vận tải Ôtô

6510202 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
2

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn

6510201 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
3

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử

6510303 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
4

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường

6510103 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
5 Trắc địa công trình 6510910 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
6

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app

6480205 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
7

Thiết kế đồ họa

Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện

6210402 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
8

Truyền thông & Mạng máy tính

Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính

6480104 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1
9

Quản trị Nhà hàng - Khách sạn

Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế

6810201 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
10

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học

6810101 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
11 Nghiệp vụ Nhà hàng - Khách sạn 5810205 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
12 Kỹ thuật chế biến món ăn 5810207 470.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
13

Chăm sóc sắc đẹp

Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc

6810404 570.000đ/1 tín chỉ B1, A, A1, D1, C
14

Điều dưỡng Đa khoa

Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Kỹ thuật Kaigo

6720301 530.000đ/ 1 tín chỉ B1, A, A1, D1
15

Hộ sinh

Chuyên ngành: Hộ sinh; Chăm sóc mẹ và bé sau sinh

6720303 530.000đ/ 1 tín chỉ B1, A, A1, D1
16 Xét nghiệm y học 6720602 530.000đ/ 1 tín chỉ B1, A, A1, D1
17

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu

6340404 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
18

Logistics

Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải

6340113 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
19

Kế toán

Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp

6340301 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
20

Quản trị văn phòng

Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa

6340403 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
21

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng

6340202 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C
22

Tiếng Anh

Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên - phiên dịch

6220206 470.000đ/1 tín chỉ A1, D1,Văn - Sử - Anh
23

Luật

(Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Kinh tế TP. HCM)

Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế

52380101 430.000đ/1 tín chỉ A, A1, D1, C

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Cao đẳng Viễn Đông như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo điểm thi đánh giá năng lực
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Chuyên ngành: Cơ khí Ô tô; Sửa chữa Ô tô; Tư vấn bán hàng và bảo hiểm Ô tô; Quản trị vận tải Ô tô

6,0

10 450
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí Chuyên ngành: Cơ khí chế tạo; Hàn

6,0

10 450
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử Chuyên ngành: Điện công trình và máy điện; Điện dân dụng, điện lạnh;Cơ điện tử & cảm biến; Điện tử

6,0

10 450
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng; Xây dựng cầu đường

6,0

10 450
Trắc địa công trình

6,0

10 450
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Lập trình ứng dụng; Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Lập trình game; In design; Mobile app

6,0

10 450
Thiết kế đồ họa Chuyên ngành: Nhận dạng thường hiệu; Thiết kế thời trang; Thiết kế công nghiệp & tạo mẫu; Mỹ thuật; Truyện tranh; Quảng cáo đa phương tiện

6,0

10 450
Truyền thông & Mạng máy tính Chuyên ngành: Truyền thông mạng; Mạng máy tính

6,0

10 450
Quản trị Nhà hàng - Khách sạn Chuyên ngành: Khách sạn; Resort; Nhà hàng; Bếp; Pha chế

6,0

10 450
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành Chuyên ngành: QT dịch vụ; QT Lữ hành; Hướng dẫn viên du lịch; Việt Nam học

6,0

10 450
Chăm sóc sắc đẹp Chuyên ngành: Massage; Phun xăm, thêu; Makeup; Nail; Tóc

6,0

10 450
Điều dưỡng Chuyên ngành: Điều dưỡng đa khoa; Điều dưỡng hộ sinh; Kỹ thuật Kaigo

6,0

10 450
Xét nghiệm y học

6,0

10 450
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: QT Kinh doanh tổng hợp; QT Marketing; QT Nhân sự; QT Ngoại thương; QT Tài chính; QT Kinh doanh quốc tế; Thương mại điện tử; Xuất nhập khẩu

6,0

10 450
Logistics Chuyên ngành: Logistics; Quản lý Chuỗi cung ứng; Kinh tế vận tải; Khai thác vận tải

6,0

10 450
Kế toán Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán ngân hàng; Kế toán tin học; Kế toán hành chính sự nghiệp

6,0

10 450
Quản trị văn phòng Chuyên ngành: Thư ký văn phòng; Quản trị văn phòng; Thư ký y khoa

6,0

10 450
Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng

6,0

10 450
Tiếng Anh Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại; Tiếng Anh giảng dạy; Biên - phiên dịch

6,0

10 450
Luật (Chương trình liên kết đào tạo từ xa Đại học Mở TP. HCM) Chuyên ngành: Luật dân sự, Luật kinh tế

6,0

10 450

D. HỌC PHÍ

  • Học phí: dao động từ 380.000 đồng - 470.000 đồng/tín chỉ/15 tiết học tùy chuyên ngành đào tạo (Cam kết không tăng học phí và không thu phụ phí trong suốt quá trình học).

E. MỘT SỐ HÌNH ẢNH.

Trường Cao đẳng Viễn Đông
Ký túc xá trường Cao đẳng Viễn Đông

Lễ khai giảng trường Cao đẳng Viễn Đông

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Từ khóa » Trường Cao đẳng Viễn đông Q12