Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University (BVU)
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
- Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
- Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
- SĐT: 0254.730.5456
- Email: [email protected]
- Website: http://bvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
* Xét tuyển học bạ THPT
- Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024;
- Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024;
- Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024;
- Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024;
- Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024;
- Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024.
* Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.2. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:
- Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
- Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
- Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
- Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành)
* Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12
Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:
- Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.
- Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.
- Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.
- Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.
Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên
* Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Học phí trung bình/học kỳ của các ngành/chương trình = 12,8 triệu đồng (riêng ngành Điều dưỡng = 14,3 triệu đồng, ngành Dược học = 14,46 triệu đồng, các ngành thuộc chương trình Cử nhân tài năng = 19,64 triệu đồng).
- Học phí đã bao gồm: Tất cả các học phần trong chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, giáo dục quốc phòng-an ninh và giáo dục thể chất.
- Học phí thu theo học kỳ (mỗi năm 03 học kỳ), phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ đó.
- Mức học phí cố định trong năm học. Từ năm thứ 2 trở đi, nếu điều chỉnh thì không tăng quá 5%.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành/ Chương trình | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
I | Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng Cử nhân | ||
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00A01C00D01 |
2 | Logistics cảng biển - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605C1 | |
3 | Logistics cảng hàng không - Xuất nhập khẩu - Giao nhận vận tải quốc tế (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | 7510605C2 | |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
5 | Thương mại quốc tế & Kinh doanh trực tuyến (ngành Kinh doanh quốc tế) | 7340120C1 | |
6 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |
7 | Quản trị nhà hàng - khách sạn và dịch vụ ăn uống (ngành Quản trị khách sạn) | 7810201C1 | |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
10 | Quản trị doanh nghiệp (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C1 | |
11 | Quản trị kinh doanh bất động sản (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C2 | |
12 | Quản trị nguồn nhân lực (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C3 | |
13 | Quản trị truyền thông đa phương tiện (ngành Quản trị kinh doanh) | 7340101C4 | |
14 | Marketing | 7340115 | |
15 | Marketing và tổ chức sự kiện | 7340115C1 | |
16 | Digital Marketing | 7340115C2 | |
17 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
18 | Tài chính doanh nghiệp | 7340201C1 | |
19 | Kế toán | 7340301 | |
20 | Kế toán tài chính (ngành Kế toán) | 7340301C1 | |
21 | Kế toán kiểm toán (ngành Kế toán) | 7340301C2 | |
22 | Luật | 7380101 | A01C00C20D01 |
23 | Luật kinh tế – dân sự | 7380101C1 | |
24 | Tâm lý học | 7310401 | |
25 | Tham vấn và trị liệu tâm lý (ngành Tâm lý học) | 7310401C1 | |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00A01C01D01 |
27 | Kỹ thuật phần mềm (ngành Công nghệ thông tin) | 7480201C1 | |
28 | Lập trình ứng dụng di động và game (ngành Công nghệ thông tin) | 7480201C2 | |
29 | Quản trị mạng và an toàn thông tin (ngành Công nghệ thông tin) | 7480201C3 | |
30 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
31 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | |
32 | Kỹ thuật điện (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 7510301C1 | |
33 | Điều khiển và tự động hóa (ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử) | 7510301C2 | |
34 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | |
35 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | |
36 | Điều dưỡng | 7720301 | A00B00B08C08 |
37 | Dược học | 7720201 | |
II | Ngành/ Chương trình chuẩn (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Nhật) - Thời gian: 3,5 - 10 học kỳ - nhận bằng Cử nhân | ||
38 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | 7310608NB | C00C19D01D06 |
39 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205NB | A00A01C01D01 |
40 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301NB | |
41 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102NB | |
42 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201NB | |
43 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605NB | A00A01C00D01 |
44 | Điều dưỡng | 7720301NB | A00B00B08C08 |
III | Ngành/ Chương trình chuẩn (Ngoại ngữ tiếng Anh/ Nhật/ Hàn/ Trung) - Thời gian 3,5 năm - 10 học kỳ - Nhận bằng cửa nhân | ||
45 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01D01D15D66 |
46 | Tiếng Anh biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Anh) | 7220201C1 | |
47 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | 7220201C2 | |
48 | Tiếng Anh du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Anh) | 7220201C3 | |
49 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01C00D01D14 |
50 | Tiếng Trung biên - phiên dịch (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | 7220204C1 | |
51 | Tiếng Trung du lịch - thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | 7220204C2 | |
52 | Phương pháp giảng dạy tiêng Trung (ngành Ngôn ngữ Trung Quốc) | 7220204C3 | |
53 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc (ngành Đông phương học) | 7310608C1 | |
54 | Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản (ngành Đông phương học) | 7310608C2 | |
IV | Ngành/ Chương trình Cử nhân tài năng (học song ngữ Việt - Anh, nhận thêm chứng chỉ quốc tế) - Thời gian học: 3,5 năm - 10 học kỳ | ||
55 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (FIATA cấp Chứng chỉ Giao nhận vận tải quốc tế) | 7510605TN | A00A01C00D01 |
56 | Kế toán (ACCA cấp Chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế) | 7340301TN | |
V | Ngành/ Chương trình chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân (học tiếng Việt, ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung/ Hàn/ Nhật) - Thời gian: 4,5 năm - 13 học kỳ | ||
57 | Quản trị kinh doanh & Luật | 7340101QL | A00A01C19D01 |
58 | Kế toán & Luật | 7340301KL | |
59 | Tài chính ngân hàng & Luật | 7340201TL | |
60 | Kinh doanh quốc tế & Luật | 7340120KL | |
61 | Kinh doanh quốc tế & Ngôn ngữ Anh | 7340101KA | A01D01D15D66 |
62 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng & Ngôn ngữ Anh | 7510605LA | |
63 | Quản trị kinh doanh & Ngôn ngữ Anh | 7340101QA | |
64 | Quản trị khách sạn & Ngôn ngữ Anh | 7810201QA | |
65 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành & Ngôn ngữ Anh | 7810103DA | |
66 | Luật & Ngôn ngữ Anh | 7380101LA | A01C00C20D01 |
VI | Ngành/ Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ (ngoại ngữ tiếng Anh/ Trung) - Thời gian học: 4,5 năm - 13 học kỳ | ||
67 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605CT1 | A00A01C00D01 |
68 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng biển - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) | 7510605CT2 | |
69 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản lý Logistics cảng hàng không - XNK - Giao nhận vận tải quốc tế) | 7510605CT3 | |
70 | Quản trị kinh doanh | 7340101CT | |
71 | Lý luận và PP dạy học bộ môn tiếng Anh (nhận bằng Cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh) | 7220201CT | A01D01D15D66 |
72 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản) | 7310608CT1 | |
73 | Đông phương học (Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc) | 7310608CT2 | |
74 | Công nghệ thông tin | 7480201CT | A00A01C01D01 |
75 | Luật (Dự kiến) | 7380101CT | A01C00C20D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Đông phương học | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Luật | 14 | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 15 | 18 | 15 | 18 | |||
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19,5 | 19 | 19,5 | 19,50 | 19,00 | |
Bất động sản | 15 | 15 | 18 | |||||
Tài chính - Ngân hàng | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Marketing | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 18 | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 | ||
Dược học | 21 | 24 | 21 | 24 | 14,00 | 21,00 | ||
Kinh doanh quốc tế | 15 | 18 | 15,00 | 18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
BVU - Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Học Phí Trường Bà Rịa Vũng Tàu
-
Học Phí Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) Mới Nhất
-
Học Phí Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU) Năm 2022
-
Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 2022 - TrangEdu
-
Tư Vấn Tuyển Sinh Trực Tuyến - Trường Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu - Học Phí, điểm Chuẩn 2022
-
Quản Trị Khách Sạn - Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu (BVU)
-
Chi Tiết Học Phí đại Học Khu Vực Phía Nam | .vn
-
Học Phí Đại Học Bà Rịa - Vũng Tàu Cập Nhật Mới Nhất
-
Bà Rịa - Vũng Tàu Hỗ Trợ 100% Học Phí Cho Trẻ 5 Tuổi Và Học Sinh ...
-
Bà Rịa - Vũng Tàu Miễn Học Phí Cho Trẻ Mầm Non, THCS - VnExpress
-
Học Phí Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu - BVU - Facebook
-
Bà Rịa - Vũng Tàu Miễn Thu Học Phí Một Số Cấp Học - Báo Thanh Niên
-
Bà Rịa- Vũng Tàu: Hỗ Trợ 100% Học Phí Cho Trẻ 5 Tuổi, Học Sinh THCS