Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bình Dương
Có thể bạn quan tâm
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Bình Dương
- Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
- Mã trường: DBD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở chính:
- Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
- SĐT: 0274 3822 058 – 3 820 833
- Cơ sở Dĩ An:
- Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
- Cơ sở Bến Cát:
- Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
- Điện thoại: 0274 3 595 958
- Cơ sở chính:
- Email: [email protected]
- Website: http://www.bdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian và hồ sơ tuyển sinh: Từ ngày 05/01/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2023 trở về trước;
- Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định (đối với nhóm ngành sức khỏe có chứng chỉ hành nghề, ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định).
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
b. Phương án 2: Xét Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
c. Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm 10,11,12 (xét theo học bạ)
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
d. Phương án 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
e. Phương án 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK)
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Bình Dương quy định.
- Lưu ý: Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điểm xét tuyển <18 điểm, sẽ được nhà trường khảo sát, phân loại, phụ đạo các môn khoa học cơ bản để đảm bảo hoàn thành tốt chương trình đào tạo, đáp ứng các yêu cầu của chuẩn đầu ra.
- Ngành Dược học xét tuyển đối với thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
5. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2023-2024:
1. Ngành Dược học
Mức | Đơn giá/ Tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.224.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.362.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.409.000 |
2. Các ngành: (1) Công nghệ kỹ thuật ô tô; (2) Hàn Quốc học; (3) Nhật Bản học; (4) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mức | Đơn giá/ Tín chỉ |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 |
Mức 3 (thực hành đại cương) | 741.000 |
Mức 4 (lý thuyết cơ sở ngành + chuyên ngành) | 963.000 |
Mức 5 (lý thuyết và thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.074.000 |
Mức 6 (thực hành cơ sở ngành + chuyên ngành) | 1.109.000 |
3. Các ngành: (1) Quản trị kinh doanh; (2) Kế toán; (3) Tài chính – Ngân hàng; (4) Luật kinh tế; (5) Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; (6) Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; (7) Công nghệ thông tin; (8) Kiến trúc; (9) Ngôn ngữ Anh; (10) Công nghệ thực phẩm
Mức | Đơn giá/ Tín chỉ tại cơ sở chính | Đơn giá/ Tín chỉ tại phân hiệu |
Mức 1 (lý thuyết đại cương) | 643.000 | 675.000 |
Mức 2 (lý thuyết và thực hành đại cương) | 716.000 | 751.000 |
Mức 3 (thực hành) | 741.000 | 779.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Kế toán | 7340301 | 158 | A01, A09, C00, D01 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 130 | A01, A09, C00, D01 |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | 130 | A01, A09, C00, D01 |
4 | Quản trị kinh doanh Chuyên ngành:
| 7340101 | 262 | A01, A09, C00, D01 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 60 | A00, A09, B00, D07 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 60 | A00, A09, C00, D01 |
7 | Công nghệ thông tin Chuyên ngành:
| 7480201 | 156 | A00, A09, D01, K01 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 60 | A00, A02, A09, D01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 60 | A00, A09, V00, V01 |
10 | Kiến trúc | 7580101 | 50 | A00, A09, V00, V01 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 120 | A00, A01, A02, A09 |
12 | Dược học | 7720201 | 150 | A00, B00, C08, D07 |
13 | Hàn Quốc học | 7310614 | 55 | A01, A09, C00, D15 |
14 | Nhật Bản học | 7310613 | 90 | A01, A09, C00, D15 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 120 | A01, D01, D10, D66 |
16 | Xã hội học Chuyên ngành:
| 7310301 | 120 | A01, A09, C00, D01 |
17 | Hóa dược | 7720203 | 120 | A00, B00, C08, D07 |
- Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Bình Dương như sau:
STT | Ngành học | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
1 | Kế toán | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
2 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
3 | Luật Kinh tế | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
4 | Quản trị kinh doanh | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
7 | Công nghệ thông tin | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
10 | Kiến trúc | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
12 | Dược học | 21 | 21 | 21,00 | 21,00 | 21,00 | Học lực lớp 12 loại Giỏi |
13 | Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
14 | Nhật Bản học | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
15 | Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 |
16 | Xã hội học | 15,00 | 15,00 | 15,00 | 15,00 | ||
17 | Hóa dược | 15,00 | 15,00 | ||||
18 | Luật | 15,00 | 15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Đại học Bình Dương
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Từ khóa » Trường đại Học Bình Dương Tuyển Sinh 2020
-
Trường Đại Học Bình Dương Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Chính ...
-
Tuyển Sinh Đại Học Chính Quy - Trường Đại Học Bình Dương
-
Phân Hiệu Đại Học Bình Dương Tại Cà Mau - Tuyển Sinh Số
-
Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Bình Dương 2022 - TrangEdu
-
Trường Đại Học Bình Dương Thông Báo Tuyển Sinh Năm 2022
-
Mã Ngành, Tổ Hợp Xét Tuyển Đại Học Bình Dương Năm 2022
-
Trường Đại Học Bình Dương Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Chính ...
-
Điểm Chuẩn Đại Học Bình Dương 2022 - Diễn Đàn Tuyển Sinh 24h
-
Trường Đại Học Bình Dương - Trang Tuyển Sinh
-
Đại Học Bình Dương - Home | Facebook
-
Đào Tạo Sau Đại Học - Đại Học Bình Dương - Posts | Facebook
-
Tin Tuyển Sinh Đại Học Bình Dương Năm 2022 - Exam24h Wiki
-
Đại Học Bình Dương Thông Báo Tuyển Sinh 2020
-
Top 15 đại Học Bình Dương Tuyển Sinh Liên Thông 2020