Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022 - TrangEdu

Trường Đại học Cần Thơ đã công bố phương án tuyển sinh năm 2023 với 8.720 chỉ tiêu vào 103 ngành/chương trình đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển.

Chi tiết mời các bạn theo dõi nội dung bài viết dưới đây.

I. GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho Univesity (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Chuyển tiếp – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • Điện thoại: (0292) 3832663
  • Email: dhct@ctu.edu.vn
  • Website: https://ctu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/CTUDHCT

II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

1. Các ngành tuyển sinh

Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 như sau:

a. Chương trình chuẩn

  • Tên ngành: Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C01, D01, D03
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Giáo dục công dân
  • Mã ngành: 7140204
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Giáo dục thể chất
  • Mã ngành: 7140206
  • Tổ hợp xét tuyển: T00, T01, T06
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Tin học
  • Mã ngành: 7140210
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D29
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D24
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D14, D64
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C04, D15, D44
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sư phạm Tiếng Pháp
  • Mã ngành: 7140233
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật vật liệu
  • Mã ngành: 7520309
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Quản lý công nghiệp
  • Mã ngành: 7510601
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
  • Mã ngành: 7510605
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103
  • Các chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô.
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7520114
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện tử – viễn thông
  • Mã ngành: 7520207
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật cấp thoát nước
  • Mã ngành: 7580213
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, V03
  • Chỉ tiêu: 65
  • Tên ngành: Quy hoạch vùng và đô thị
  • Mã ngành: 7580105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
  • Mã ngành: 7580202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
  • Mã ngành: 7580205
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Truyền thông đa phương tiện
  • Mã ngành: 7320104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Khoa học máy tính
  • Mã ngành: 7480101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480106
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 70
  • Tên ngành: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Mã ngành: 7480102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm
  • Mã ngành: 7480103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Hệ thống thông tin
  • Mã ngành: 7480104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Marketing
  • Mã ngành: 7340115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kinh doanh thương mại
  • Mã ngành: 7340121
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp
  • Mã ngành: 7620115
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
  • Mã ngành: 7850102
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C02, D01
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03
  • Chỉ tiêu: 75
  • Tên ngành: Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01, D03
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 200
  • Tên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tên ngành: Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • Các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Nông nghiệp công nghệ cao.
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Khoa học môi trường
  • Mã ngành: 7440301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7520320
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
  • Mã ngành: 7620113
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)
  • Mã ngành: 7620103
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản
  • Mã ngành: 7620301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tên ngành: Bệnh học thủy sản
  • Mã ngành: 7620302
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Quản lý thủy sản
  • Mã ngành: 7620305
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Thống kê
  • Mã ngành: 7460201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Toán ứng dụng
  • Mã ngành: 7460112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Vật lý kỹ thuật
  • Mã ngành: 7520401
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Hóa học
  • Mã ngành: 7440112
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Hóa dược
  • Mã ngành: 7720203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D07
  • Chỉ tiêu: 90
  • Tên ngành: Sinh học
  • Mã ngành: 7420101
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Sinh học ứng dụng
  • Mã ngành: 7420203
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 160
  • Tên ngành: Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)
  • Mã ngành: 7310630
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Pháp
  • Mã ngành: 7220203
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D03, D14, D64
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Thông tin – Thư viện
  • Mã ngành: 7320201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D03, D29
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Chính trị học
  • Mã ngành: 7310201
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D14, D15
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tên ngành: Xã hội học
  • Mã ngành: 7310301
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01
  • Chỉ tiêu: 100

b. Chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến

  • Tên ngành: Công nghệ sinh học (CTTT)
  • Mã ngành: 7420201T
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Nuôi trồng thủy sản (CTTT)
  • Mã ngành: 7620301T
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)
  • Mã ngành: 7510401C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ thực phẩm (CLC)
  • Mã ngành: 7540101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, B08, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật xây dựng (CLC)
  • Mã ngành: 7580201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật điện (CLC)
  • Mã ngành: 7520201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)
  • Mã ngành: 7520216C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Công nghệ thông tin (CLC)
  • Mã ngành: 7480201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kỹ thuật phần mềm (CLC)
  • Mã ngành: 7480103C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Quản trị kinh doanh (CLC)
  • Mã ngành: 7340101C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)
  • Mã ngành: 7810103C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng (CLC)
  • Mã ngành: 7340201C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Anh (CLC)
  • Mã ngành: 7220201C
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Chỉ tiêu: 120

2. Thông tin tuyển sinh chung

a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.

b. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét học bạ THPT vào các ngành Sư phạm
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

c. Các tổ hợp xét tuyển

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối B03 (Toán, Sinh học, Ngữ văn)
  • Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
  • Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
  • Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
  • Khối C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học)
  • Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
  • Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
  • Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
  • Khối D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
  • Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
  • Khối D29 (Toán, Vật lý, Tiếng Pháp)
  • Khối D44 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp)
  • Khối D64 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)
  • Khối D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Cần Thơ. Xem chi tiết về phương thức này tại đây.

Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Nguyên tắc xét tuyển:

  • Không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT bảo lưu từ năm 2022 trở về trước;
  • Không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ;
  • Không nhân hệ số môn thi;
  • Không xét học lực, hạnh kiểm;

Điều kiện xét tuyển:

  • Thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ;
  • Không có môn nào ≤ 1,0 điểm trở xuống;
  • Các ngành năng khiếu: Điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.

c. Xét học bạ THPT

Hình thức xét học bạ: Xét điểm TB môn 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành đăng ký.

Cách tính điểm xét học bạ:

ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

  • Điểm M1, M2, M3 là điểm mỗi môn 1, môn 2 và môn 3 thuộc tổ hợp xét tuyển
  • Điểm M1, M2, M3 được tính theo công thức chung sau:.

Điểm M = (Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12)/5

Các ngành áp dụng: Tất cả các ngành trừ nhóm ngành đào tạo giáo viên.

Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ như trên ≥ 18.0 điểm.

d. Xét học bạ THPT vào ngành sư phạm

Các ngành áp dụng: Nhóm ngành đào tạo giáo viên

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển dựa theo điểm TB môn 6 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển. Điểm mỗi môn để tính điểm xét tuyển được tính bằng TB cộng của điểm TB môn trong 6 học kỳ, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Tính điểm môn xét học bạ và điểm xét tuyển:

Điểm môn = (Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12 + Điểm TB môn HK2 lớp 12)/6

Điểm xét học bạ = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức thi để lấy điểm (thời gian thi thông báo sau).

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành sư phạm khác: Học lực lớp 12 loại Giỏi
  • Ngành Giáo dục thể chất: Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên. 02 trường hợp sau chỉ yêu cầu học lực lớp 12 loại TB trở lên:

+ Thí sinh là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+ Có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

e. Xét tuyển vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Đại học Cần Thơ năm 2022 có nhu cầu chuyển sang học ngành thuộc chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh trúng tuyển đại học chính quy bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2, 3

Điều kiện xét tuyển: Có điểm 3 môn tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

Hồ sơ đăng ký: Sẽ được hướng dẫn cụ thể khi làm thủ tục nhập học.

f. Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học chương trình đại học chính quy.

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành trừ nhóm ngành sư phạm

Đối tượng xét tuyển: Học sinh các huyện nghèo, biên giới, hải đảo và người dân tộc thiểu số ít người, cụ thể như sau:

  • Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y,  La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
  • Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;

Điều kiện ĐKXT:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2023;
  • Thuộc 1 trong những đối tượng trên.

Quy định đào tạo:

  • Sau khi nhập học, thí sinh phải học chương trình bổ sung kiến thức 1 năm (các môn học bồi dưỡng: Toán, Văn, Tiếng Anh, Tin học)
  • Phải đạt kết quả theo quy định của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ mới được vào học chính thức chương trình đại học chính quy năm học 2023-2024 đúng với ngành do thí sinh đăng ký.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT

4. Thông tin đăng ký xét tuyển

Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật vào ngày 21/05/2023 và môn Năng khiếu TDTT ngày 04/06/2023.

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

a. Thời gian đăng ký xét tuyển

*Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ ngày 05/05/2023 – hết ngày 05/06/2023.

*Thời gian đăng ký xét chương trình chất lượng cao, tiên tiến: Từ ngày 22/09/2023 – 06/10/2023. Xem hướng dẫn đăng ký tại đây.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ xét học bạ THPT:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
  • 01 bản photo Học bạ hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 6 học kỳ xét);
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không cần công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
  • Thí sinh học lực trung bình đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất: nếu là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế thì nộp thêm bản photo giấy chứng nhận có liên quan đến thành tích trên;
  • Lệ phí đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng.

c. Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://xettuyen.ctu.edu.vn/, thực hiện theo hướng dẫn để hoàn thành hồ sơ đăng ký xét tuyển và nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ.

III. HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2023 dự kiến như sau:

  • Nhóm ngành Sư phạm: 16.920.000 đồng/năm học (sinh viên Sư phạm được Nhà nước hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí)
  • Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý: 17.430.000 đồng/năm học.
  • Nhóm các ngành Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên: 17.915.000 đồng/năm học.
  • Nhóm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 19.266.000 đồng/năm học
  • Nhóm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 17.430.000 đồng/năm học

III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ

Điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:

TTTên ngànhĐiểm chuẩn
202120222023
1Giáo dục Tiểu học24.523.924.41
2Giáo dục Công dân252626.86
3Giáo dục Thể chất24.2520.2523.5
4Sư phạm Toán học25.52626.18
5Sư phạm Tin học2322.523.25
6Sư phạm Vật lý24.525.325.65
7Sư phạm Hóa học25.7525.525.76
8Sư phạm Sinh học23.7523.924.45
9Sư phạm Ngữ văn2626.526.63
10Sư phạm Lịch sử252726.75
11Sư phạm Địa lý24.7526.2526.23
12Sư phạm Tiếng Anh26.525.7526.1
13Sư phạm Tiếng Pháp21.752223.1
14Ngôn ngữ Anh26.52625.25
15Ngôn ngữ Pháp26.52321.75
16Triết học24.2525.525.1
17Văn học24.752524.16
18Kinh tế25.524.424.26
19Chính trị học25.525.7525.85
20Xã hội học25.7525.7526.1
21Việt Nam học25.52624.63
22Thông tin – thư viện22.752021.5
23Truyền thông đa phương tiện24.7524.8
24Quản trị kinh doanh25.7524.7524.35
25Marketing26.2525.2525.35
26Kinh doanh quốc tế26.524.525.1
27Kinh doanh thương mại25.7524.2524.61
28Tài chính – Ngân hàng25.752525
29Kế toán25.52524.76
30Kiểm toán25.252424.58
31Luật25.525.7525.1
32Luật kinh tế25.85
33Sinh học1922.7523.3
34Công nghệ sinh học24.523.523.64
35Sinh học ứng dụng192321.75
36Hóa học23.2522.523.15
37Khoa học môi trường19.252020
38Toán ứng dụng22.7522.7522.85
39Thống kê2122.4
40Khoa học máy tính2525.424.4
41Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu2424.2522.85
42Kỹ thuật phần mềm25.2526.324.8
43Hệ thống thông tin24.2524.7522.65
44Kỹ thuật máy tính23.7524.522.8
45Công nghệ thông tin25.7526.525.16
46An toàn thông tin24.7523.6
47Công nghệ kỹ thuật hóa học24.023.523.95
48Quản lý công nghiệp24.7523.2523.61
49Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng2524.75
50Kỹ thuật cơ khí24.523.823.33
51Kỹ thuật cơ điện tử24.252323.1
52Kỹ thuật điện23.7523.722.75
53Kỹ thuật điện tử – viễn thông2323.422.15
54Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa24.2524.2523.3
55Kỹ thuật vật liệu242321.35
56Kỹ thuật môi trường24.7520.7520.2
57Vật lý kỹ thuật24.523.518
58Công nghệ thực phẩm24.2523.523.83
59Công nghệ sau thu hoạch23.751922
60Công nghệ chế biến thủy sản2317.7521.25
61Kiến trúc18
62Quy hoạch vùng và đô thị18
63Kỹ thuật xây dựng24.2522.722.5
64Kỹ thuật xây dựng công trình thủy23.52015.45
65Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông182021.6
66Kỹ thuật cấp thoát nước20
67Kỹ thuật tài nguyên nước22.2516.75
68Khoa học đất15.515.515
69Chăn nuôi2115.7515
70Nông học19.515.2515
71Khoa học cây trồng19.251515
72Bảo vệ thực vật21.751618.55
73Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan15.015.2515
74Kinh tế nông nghiệp24.51622.35
75Nuôi trồng thủy sản22.251616.75
76Bệnh học thủy sản20.2515.515
77Quản lý thủy sản21.51615
78Thú y24.521.623.7
79Hóa dược25.2524.924.5
80Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành2524.424
81Quản lý tài nguyên và môi trường2317.519.8
82Kinh tế tài nguyên thiên nhiên2416.2522.05
83Quản lý đất đai2316.2520.45
84Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)2524.524
85Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)21.7523.2
86Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)2523.7524.2
87Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao)24.521.523.1
88Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao)20.522.95
89Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao)23.7523.4
90Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)2424.524.1
91Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao)16.7519.2521.5
92Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)22.1
93Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)20.752020.6
94Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)19.521.521.25
95Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)20.7519.2520
96Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến)19.52021.7
97Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến)1515.2515

Từ khóa » điều Kiện Xét Tuyển Dự Bị đại Học Cần Thơ