Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Cần Thơ Năm 2022 - TrangEdu
Có thể bạn quan tâm
Trường Đại học Cần Thơ đã công bố phương án tuyển sinh năm 2023 với 8.720 chỉ tiêu vào 103 ngành/chương trình đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển.
Chi tiết mời các bạn theo dõi nội dung bài viết dưới đây.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho Univesity (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Chuyển tiếp – Văn bằng 2 – Liên thông – Dự bị đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, Phường Xuân Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- Điện thoại: (0292) 3832663
- Email: dhct@ctu.edu.vn
- Website: https://ctu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/CTUDHCT
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành/chương trình đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chương trình chất lượng cao, chương trình tiên tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng và khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét học bạ THPT vào các ngành Sư phạm
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
c. Các tổ hợp xét tuyển
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối A02 (Toán, Vật lý , Sinh học)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối B03 (Toán, Sinh học, Ngữ văn)
- Khối B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lý)
- Khối C02 (Ngữ văn, Toán, Hóa học)
- Khối C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lý)
- Khối C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
- Khối D24 (Toán, Hóa học, Tiếng Pháp)
- Khối D29 (Toán, Vật lý, Tiếng Pháp)
- Khối D44 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp)
- Khối D64 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)
- Khối D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và trường Đại học Cần Thơ. Xem chi tiết về phương thức này tại đây.
Thời gian đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
b. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Nguyên tắc xét tuyển:
- Không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT bảo lưu từ năm 2022 trở về trước;
- Không sử dụng điểm miễn môn ngoại ngữ;
- Không nhân hệ số môn thi;
- Không xét học lực, hạnh kiểm;
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh có điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ;
- Không có môn nào ≤ 1,0 điểm trở xuống;
- Các ngành năng khiếu: Điểm thi năng khiếu ≥ 5.0 điểm.
c. Xét học bạ THPT
Hình thức xét học bạ: Xét điểm TB môn 5 học kì (trừ HK2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành đăng ký.
Cách tính điểm xét học bạ:
ĐXT = (Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó:
- Điểm M1, M2, M3 là điểm mỗi môn 1, môn 2 và môn 3 thuộc tổ hợp xét tuyển
- Điểm M1, M2, M3 được tính theo công thức chung sau:.
Điểm M = (Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12)/5
Các ngành áp dụng: Tất cả các ngành trừ nhóm ngành đào tạo giáo viên.
Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ như trên ≥ 18.0 điểm.
d. Xét học bạ THPT vào ngành sư phạm
Các ngành áp dụng: Nhóm ngành đào tạo giáo viên
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển dựa theo điểm TB môn 6 học kỳ của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển. Điểm mỗi môn để tính điểm xét tuyển được tính bằng TB cộng của điểm TB môn trong 6 học kỳ, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Tính điểm môn xét học bạ và điểm xét tuyển:
Điểm môn = (Điểm TB môn HK1 lớp 10 + Điểm TB môn HK2 lớp 10 + Điểm TB môn HK1 lớp 11 + Điểm TB môn HK2 lớp 11 + Điểm TB môn HK1 lớp 12 + Điểm TB môn HK2 lớp 12)/6
Điểm xét học bạ = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
Riêng ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức thi để lấy điểm (thời gian thi thông báo sau).
Điều kiện xét tuyển:
- Các ngành sư phạm khác: Học lực lớp 12 loại Giỏi
- Ngành Giáo dục thể chất: Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên. 02 trường hợp sau chỉ yêu cầu học lực lớp 12 loại TB trở lên:
+ Thí sinh là VĐV cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
+ Có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
e. Xét tuyển vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển chọn thí sinh trúng tuyển và nhập học vào Đại học Cần Thơ năm 2022 có nhu cầu chuyển sang học ngành thuộc chương trình tiên tiến hoặc chương trình chất lượng cao.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh trúng tuyển đại học chính quy bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2, 3
Điều kiện xét tuyển: Có điểm 3 môn tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.
Hồ sơ đăng ký: Sẽ được hướng dẫn cụ thể khi làm thủ tục nhập học.
f. Xét tuyển thẳng vào học bồi dưỡng kiến thức
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức 1 năm trước khi học chương trình đại học chính quy.
Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành trừ nhóm ngành sư phạm
Đối tượng xét tuyển: Học sinh các huyện nghèo, biên giới, hải đảo và người dân tộc thiểu số ít người, cụ thể như sau:
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ;
Điều kiện ĐKXT:
- Tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Thuộc 1 trong những đối tượng trên.
Quy định đào tạo:
- Sau khi nhập học, thí sinh phải học chương trình bổ sung kiến thức 1 năm (các môn học bồi dưỡng: Toán, Văn, Tiếng Anh, Tin học)
- Phải đạt kết quả theo quy định của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ mới được vào học chính thức chương trình đại học chính quy năm học 2023-2024 đúng với ngành do thí sinh đăng ký.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Nộp hồ sơ tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định của Bộ GD&ĐT
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Trường Đại học Cần Thơ tổ chức thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật vào ngày 21/05/2023 và môn Năng khiếu TDTT ngày 04/06/2023.
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.
a. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét học bạ: Từ ngày 05/05/2023 – hết ngày 05/06/2023.
*Thời gian đăng ký xét chương trình chất lượng cao, tiên tiến: Từ ngày 22/09/2023 – 06/10/2023. Xem hướng dẫn đăng ký tại đây.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
- 01 bản photo Học bạ hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 6 học kỳ xét);
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không cần công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Thí sinh học lực trung bình đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất: nếu là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế thì nộp thêm bản photo giấy chứng nhận có liên quan đến thành tích trên;
- Lệ phí đăng ký: 30.000đ/ 1 nguyện vọng.
c. Hình thức đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://xettuyen.ctu.edu.vn/, thực hiện theo hướng dẫn để hoàn thành hồ sơ đăng ký xét tuyển và nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo – Trường Đại học Cần Thơ.
III. HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Cần Thơ năm 2023 dự kiến như sau:
- Nhóm ngành Sư phạm: 16.920.000 đồng/năm học (sinh viên Sư phạm được Nhà nước hỗ trợ 100% học phí và sinh hoạt phí)
- Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý: 17.430.000 đồng/năm học.
- Nhóm các ngành Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên: 17.915.000 đồng/năm học.
- Nhóm các ngành Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 19.266.000 đồng/năm học
- Nhóm các ngành Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 17.430.000 đồng/năm học
III. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Cần Thơ
Điểm trúng tuyển trường Đại học Cần Thơ xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT của 03 năm gần nhất như sau:
TT | Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2021 | 2022 | 2023 | ||
1 | Giáo dục Tiểu học | 24.5 | 23.9 | 24.41 |
2 | Giáo dục Công dân | 25 | 26 | 26.86 |
3 | Giáo dục Thể chất | 24.25 | 20.25 | 23.5 |
4 | Sư phạm Toán học | 25.5 | 26 | 26.18 |
5 | Sư phạm Tin học | 23 | 22.5 | 23.25 |
6 | Sư phạm Vật lý | 24.5 | 25.3 | 25.65 |
7 | Sư phạm Hóa học | 25.75 | 25.5 | 25.76 |
8 | Sư phạm Sinh học | 23.75 | 23.9 | 24.45 |
9 | Sư phạm Ngữ văn | 26 | 26.5 | 26.63 |
10 | Sư phạm Lịch sử | 25 | 27 | 26.75 |
11 | Sư phạm Địa lý | 24.75 | 26.25 | 26.23 |
12 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.5 | 25.75 | 26.1 |
13 | Sư phạm Tiếng Pháp | 21.75 | 22 | 23.1 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 26.5 | 26 | 25.25 |
15 | Ngôn ngữ Pháp | 26.5 | 23 | 21.75 |
16 | Triết học | 24.25 | 25.5 | 25.1 |
17 | Văn học | 24.75 | 25 | 24.16 |
18 | Kinh tế | 25.5 | 24.4 | 24.26 |
19 | Chính trị học | 25.5 | 25.75 | 25.85 |
20 | Xã hội học | 25.75 | 25.75 | 26.1 |
21 | Việt Nam học | 25.5 | 26 | 24.63 |
22 | Thông tin – thư viện | 22.75 | 20 | 21.5 |
23 | Truyền thông đa phương tiện | – | 24.75 | 24.8 |
24 | Quản trị kinh doanh | 25.75 | 24.75 | 24.35 |
25 | Marketing | 26.25 | 25.25 | 25.35 |
26 | Kinh doanh quốc tế | 26.5 | 24.5 | 25.1 |
27 | Kinh doanh thương mại | 25.75 | 24.25 | 24.61 |
28 | Tài chính – Ngân hàng | 25.75 | 25 | 25 |
29 | Kế toán | 25.5 | 25 | 24.76 |
30 | Kiểm toán | 25.25 | 24 | 24.58 |
31 | Luật | 25.5 | 25.75 | 25.1 |
32 | Luật kinh tế | 25.85 | ||
33 | Sinh học | 19 | 22.75 | 23.3 |
34 | Công nghệ sinh học | 24.5 | 23.5 | 23.64 |
35 | Sinh học ứng dụng | 19 | 23 | 21.75 |
36 | Hóa học | 23.25 | 22.5 | 23.15 |
37 | Khoa học môi trường | 19.25 | 20 | 20 |
38 | Toán ứng dụng | 22.75 | 22.75 | 22.85 |
39 | Thống kê | – | 21 | 22.4 |
40 | Khoa học máy tính | 25 | 25.4 | 24.4 |
41 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24 | 24.25 | 22.85 |
42 | Kỹ thuật phần mềm | 25.25 | 26.3 | 24.8 |
43 | Hệ thống thông tin | 24.25 | 24.75 | 22.65 |
44 | Kỹ thuật máy tính | 23.75 | 24.5 | 22.8 |
45 | Công nghệ thông tin | 25.75 | 26.5 | 25.16 |
46 | An toàn thông tin | 24.75 | 23.6 | |
47 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 24.0 | 23.5 | 23.95 |
48 | Quản lý công nghiệp | 24.75 | 23.25 | 23.61 |
49 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | – | 25 | 24.75 |
50 | Kỹ thuật cơ khí | 24.5 | 23.8 | 23.33 |
51 | Kỹ thuật cơ điện tử | 24.25 | 23 | 23.1 |
52 | Kỹ thuật điện | 23.75 | 23.7 | 22.75 |
53 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23 | 23.4 | 22.15 |
54 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 24.25 | 24.25 | 23.3 |
55 | Kỹ thuật vật liệu | 24 | 23 | 21.35 |
56 | Kỹ thuật môi trường | 24.75 | 20.75 | 20.2 |
57 | Vật lý kỹ thuật | 24.5 | 23.5 | 18 |
58 | Công nghệ thực phẩm | 24.25 | 23.5 | 23.83 |
59 | Công nghệ sau thu hoạch | 23.75 | 19 | 22 |
60 | Công nghệ chế biến thủy sản | 23 | 17.75 | 21.25 |
61 | Kiến trúc | 18 | ||
62 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18 | ||
63 | Kỹ thuật xây dựng | 24.25 | 22.7 | 22.5 |
64 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 23.5 | 20 | 15.45 |
65 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18 | 20 | 21.6 |
66 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 20 | ||
67 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 22.25 | 16.75 | |
68 | Khoa học đất | 15.5 | 15.5 | 15 |
69 | Chăn nuôi | 21 | 15.75 | 15 |
70 | Nông học | 19.5 | 15.25 | 15 |
71 | Khoa học cây trồng | 19.25 | 15 | 15 |
72 | Bảo vệ thực vật | 21.75 | 16 | 18.55 |
73 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15.0 | 15.25 | 15 |
74 | Kinh tế nông nghiệp | 24.5 | 16 | 22.35 |
75 | Nuôi trồng thủy sản | 22.25 | 16 | 16.75 |
76 | Bệnh học thủy sản | 20.25 | 15.5 | 15 |
77 | Quản lý thủy sản | 21.5 | 16 | 15 |
78 | Thú y | 24.5 | 21.6 | 23.7 |
79 | Hóa dược | 25.25 | 24.9 | 24.5 |
80 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | 24.4 | 24 |
81 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 23 | 17.5 | 19.8 |
82 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 24 | 16.25 | 22.05 |
83 | Quản lý đất đai | 23 | 16.25 | 20.45 |
84 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 25 | 24.5 | 24 |
85 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | – | 21.75 | 23.2 |
86 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 25 | 23.75 | 24.2 |
87 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 24.5 | 21.5 | 23.1 |
88 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chất lượng cao) | – | 20.5 | 22.95 |
89 | Kỹ thuật phần mềm (Chất lượng cao) | – | 23.75 | 23.4 |
90 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) | 24 | 24.5 | 24.1 |
91 | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Chất lượng cao) | 16.75 | 19.25 | 21.5 |
92 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao) | 22.1 | ||
93 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 20.75 | 20 | 20.6 |
94 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 19.5 | 21.5 | 21.25 |
95 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 20.75 | 19.25 | 20 |
96 | Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) | 19.5 | 20 | 21.7 |
97 | Nuôi trồng thủy sản (Chương trình tiên tiến) | 15 | 15.25 | 15 |
Từ khóa » điều Kiện Xét Tuyển Dự Bị đại Học Cần Thơ
-
[PDF] Quy Chế Tuyển Chọn, Tổ Chức đào Tạo Học Sinh Hệ Dự Bị đại
-
Phương Thức 6: Xét Tuyển Thẳng Vào Học Bồi Dưỡng Kiến Thức
-
Quy Chế Xét Tuyển Thẳng - Khoa Dự Bị Dân Tộc - CTU
-
Khoa Dự Bị Dân Tộc - CTU
-
Phương Thức Xét Tuyển - Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ
-
Thông Tin Tuyển Sinh - Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ - CTU
-
Hướng Dẫn đăng Ký Xét Tuyển Vào Trường Đại Học Cần Thơ Trên Hệ ...
-
Các Chính Sách ưu Tiên - Tuyển Sinh Đại Học Cần Thơ - CTU
-
[PDF] Quyết định Ban Hành Quy định Tổ Chức đào Tạo Bổ Sung Kiến Thức ...
-
Quy định Về Tuyển Sinh, Bồi Dưỡng Dự Bị đại Học đối Với Học Sinh ...
-
Trường Ðại Học Cần Thơ Tiếp Nhận Học Sinh Của Trường Dự Bị đại ...
-
Thông Tin Tuyển Sinh Năm 2021 - Nội Dung Chi Tiết | DBDHNT
-
[PDF] Quy Chế Tuyển Sinh đại Học Hệ Chính Quy; Tuyển Sinh Cao đẳng Nhóm ...
-
Trường Dự Bị đại Học Là Gì? Quy định Về Trường Dự Bị đại Học?